Van Xin - Wiktionary Tiếng Việt

van xin
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vaːn˧˧ sin˧˧jaːŋ˧˥ sin˧˥jaːŋ˧˧ sɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vaːn˧˥ sin˧˥vaːn˧˥˧ sin˧˥˧

Động từ

van xin

  1. Cầu xin khẩn khoản. Chả nhẽ phải van xin người ta. Mà có van xin cũng chẳng được gì đâu.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “van xin”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=van_xin&oldid=1300983”

Từ khóa » Khẩn Khoản Van Xin