Vạn Xuân - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Địa danh
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Vạn Xuân

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
va̰ːʔn˨˩ swən˧˧ja̰ːŋ˨˨ swəŋ˧˥jaːŋ˨˩˨ swəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vaːn˨˨ swən˧˥va̰ːn˨˨ swən˧˥va̰ːn˨˨ swən˧˥˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Vân Xuân

Địa danh

Vạn Xuân

  1. Tên nước Việt Nam thời Tiền Lí (544-602). Sau khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân đô hộ nhà Lương giành độc lập thắng lợi, Lí Bí lên ngôi vua, tự xưng là Nam Việt Đế (Lí Nam Đế), đặt tên nước là Vạn Xuân.
  2. Một xã thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Vạn Xuân”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Vạn_Xuân&oldid=1311468” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Địa danh
  • Địa danh tiếng Việt
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Vạn Xuân Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Vạn Xuân Là Gì