Vàng Găm PIRIT, Bí Quyết để Trừ Tà - Vật Phẩm Cát Tường

  • HOME
  • DANH MỤC ĐÁ QUÝ
    • THẾ GIỚI THẠCH ANH
      • THẠCH ANH TRẮNG (WHITE QUARTZ)
      • THẠCH ANH KHÓI (SMOKY QUARTZ)
      • THẠCH ANH TÓC VÀNG (YELLOW RUTILE QUARTZ)
      • THẠCH ANH TÓC NÂU
      • THẠCH ANH DU LINH
      • HỔ NHÃN THẠCH ( TIGER EYE )
      • THẠCH ANH TÓC ĐEN (BLACK RUTILE QUARTZ)
      • THẠCH ANH ĐEN (MORION QUARTZ)
      • THẠCH ANH TÓC XANH (GREEN RUTILE QUARTZ)
      • THẠCH ANH TÍM (AMETHYST)
      • THẠCH ANH HỒNG (ROSE QUARTZ)
      • THẠCH ANH VÀNG (CITRINE)
      • THẠCH ANH TÓC ĐỎ
    • TRANG SỨC ĐÁ QUÝ 1
      • ĐÁ CẨM THẠCH (JADE)
      • ĐÁ LÔNG CÔNG (MALACHIT)
      • NGỌC BÍCH
      • THIÊN THANH THẠCH (CELESTITE)
      • PHƯƠNG GIẢI THẠCH (CALCITE)
      • HẮC DIỆU THẠCH (OBSIDIAN)
      • MÃ NÃO (AGATE)
      • HẮC VÂN THẠCH (TEKTITE)
      • HÓA THẠCH MỘC (PETRIFIED WOOD)
      • LỤC TÙNG THẠCH (TURQUOISE)
      • ỐC ANH VŨ HÓA THẠCH
      • BỒ ĐÀO THẠCH (PREHNITE)
      • LAM SẮC THẠCH (LARIMAR)
      • HẮC NGUYỆT QUANG THẠCH (LABRADORITE)
      • THANH KIM THẠCH (LAPIS LAZULI)
      • VÀNG GĂM (PYRITE)
      • MẮT MÈO
    • TRANG SỨC ĐÁ QUÝ 2
      • ĐÁ QUÝ CHƯA RÕ TÊN
      • THẠCH TỦY (CHALCEDONY)
      • HOÀNG NGỌC THẠCH (TOPAZ)
      • THẠCH LỰU THẠCH (GARNET)
      • HỒNG BẢO THẠCH (RUBY)
      • ĐÁ NGỌC XANH PAKISTAN
      • BÍCH BẢO THẠCH (SAPPHIRE)
      • SẮC KHÍ THẠCH (TOURMALINE)
      • NGỌC BIỂN XANH (AQUAMARINE)
      • ĐÁ NGỌC HOÀNG LONG
      • SẮC ĐÔNG LĂNG THẠCH (AVENTURINE)
      • THIÊN HÀ THẠCH (AMAZONITE)
      • HỔ PHÁCH (AMBER)
      • LỤC BẢO THẠCH (EMERALD)
      • KHỔNG TƯỚC THẠCH (KYANITE)
      • LUC BẢO SERPENTINE
      • HỒNG BÍCH NGỌC THẠCH (JASPER)
    • TRANG SỨC NHÂN TẠO
      • VÒNG XÂU CHUỖI
      • MẶT DÂY CHUYỀN
      • NHẪN
      • MÓC KHÓA- DÂY TREO
      • TƯỢNG, LINH VẬT
  • VẬT PHẨM PHONG THỦY
    • VẬT PHẨM ĐÁ PHONG THỦY
      • ĐÁ THIÊN NHIÊN
      • ĐÁ NHÂN TẠO
    • VẬT PHẨM KIM LOẠI
      • ĐỒNG XU CHIÊU TÀI
      • PHONG LINH (Chuông gió)
    • VẬT PHẨM GỖ
      • TRÀNG HẠT (Chuỗi hạt)
      • TƯỢNG
  • GIỚI THIỆU
    • Cửa hàng Phong Thuỷ Cát Tường
  • TƯ VẤN PHONG THỦY
0 sản phẩm
    0 Giỏ hàng
 TƯ VẤN PHONG THỦY
  • Ý NGHĨA VẬT PHẨM
  • PHONG THỦY HỌC
  • Ý NGHĨA ĐÁ QUÝ
  • PHONG THỦY & TÔN GIÁO
  • KIẾN TRÚC PHONG THỦY
vàng găm PIRIT, bí quyết để trừ tà

Vàng Găm thành phần sắt disunfua, mầu sắc vàng đồng thau, loại khoáng vật này hơi giống vàng kim loại. So với vàng thật Vàng găm (pyrite) cứng hơn và khối lượng riêng cũng nhỏ hơn. Mũi dao nhọn không vặch được lên bề mặt vàng găm (pyrit) .Tên gọi chính thức của khoáng vật được xuất phát từ Hi Lạp pyros “ ngọn lửa” vì khi đập vào nó bằng một vật bang kim loại thì sẽ phát ra tia lửa .Pyrit tương đối cừng và đây là một loại sunfua duy nhất có thể vạch lên bề mặt thuỷ tinh.

Pyrit đẹp mà hầu như bộ sưu tập nào cũng không thể thiếu được những tinh thể pyrite hình lập phương , mưòi hai mặt hoăc tám mặt lớn .Tuy nhiên việc sử dụng pyrit trong kim hoàn còn rất hạn chế . Đôi khi từ pyrit người ta làm ra ngọc bội và ngọc treo .Mỏ pyrit có ở nhiều nơi như Đức , Tây Ban Nha , Thuỵ Điển , Hoa Kỳ …

vàng găm có thạch anh

Tính chất chữa bệnh - Những thầy thuốc thời cổ đại đẵ dùng pyrit như là khoáng vật mà trong đó ẩn giấu “linh hồn của ngọn lửa” .Dĩ nhiên là quan niệm như vậy dựa trên cơ sở là khả năng đánh ra lửa của pyrit .Các nhà thạch trị liệu học hiện đại tin rằng pyrit điều chỉnh tất cả các quá trình , kể cả mức thể chất cũng như tinh thần trong cơ thể ngưòi . Tính chất mầu nhiệm Các nhà giả kim thuật thời trung cổ cũng cho pyrit là một loại khoáng vật rất quan trọng mà về nguyên tắc có thể biến thành vàng . Các nhà am hiểu học về tính thần bí của đá thời nay cho rằng, pyrite biểu chưng cho Mặt Trời ấm áp và có liên quan đến những hồi ức dễ chịu .Loại khoáng vật này là ngưòi bảo vệ tâm lý không tồi của con người , có khả năng truọc ra khỏi cơ thể của chủ nhân những tác động tiêu cực. Pyrit có thể thôi thúc những người bình thường đến với những hành động chân thật .

Ảnh hưởng tới luân xa Không xác định sự tương ứng chính xác Năng lượng chiết xạ của Dương Cung hoàng đạo Không xác định sự tương ứng chính xác . Tên gọi khác biến thể - Bravoit – biến thể của pyrit chứa tới 20% niken - Conchedan sắt – tên đồng nghĩa của pyrite - Vàng mắt mèo – tên gọi dân gian của pyrite - Marcazit – tên gọi một biến thể của pyrite có cấu trúc tinh thể khác

Từ khóa » đá Vàng Găm Trừ Tà