Vào - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ nguyên
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
    • 1.5 Giới từ
    • 1.6 Phó từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
va̤ːw˨˩jaːw˧˧jaːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vaːw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰖁: vào
  • 瓢: vào, vèo, bịu, bầu, biều, bèo, bìu
  • 󰏲: vào
  • 𠓨: vào
  • 皮: bề, bì, bè, vừa, vào, bầy, bìa
  • 󰖓: vào
  • 󰖒: vào

Từ nguyên

Từ tiếng Việttrung cổꞗĕào.

Động từ

vào

  1. Di chuyển đến một vị trí ở phía trong, ở nơi hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam. Vào nhà. Rời đảo vào đất liền. Xe đi vào trung tâm thành phố. Từ Hà Nội vào Huế.
  2. Bắt đầu trở thành người ở trong một tổ chức nào đó. Vào hội. Vào biên chế nhà nước. Vào tù.
  3. Bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc (kết hợp hạn chế) bước sang một đơn vị thời gian mới. Vào tiệc. Vào đám. Vào việc mới thấy lúng túng. Vào năm học mới. Vào hè.
  4. Tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định. Vào quy củ. Vào khuôn phép. Công việc đã vào nền nếp.
  5. (Dùng trước danh từ, trong một vài tổ hợp làm phần phụ của câu) Ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó. Vào dịp Tết. Vào lúc đang gặp khó khăn.
  6. Thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá đại khái. Một người thợ vào loại giỏi. Học vào loại trung bình. Vào loại biết điều.
  7. (Học tập?) Thu nhận được, tiếp thu được. Có tập trung tư tưởng thì học (nó) mới vào. Đầu óc rối bời, đọc mãi mà (nó) không vào.
  8. (Bóng đá?) Đá quả bóng vào khung thành của đội đối phương. Sút! Vào! (bình luận viên)

Đồng nghĩa

  • (phương ngữ Nam bộ; phương ngữ Trung bộ)

Giới từ

vào

  1. Từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến. Nhìn vào trong nhà. Quay mặt vào tường. Trông vào sự giúp đỡ của bạn. Nô lệ vào sách vở. Dựa vào. Hướng vào.

Phó từ

vào

  1. (Khẩu ngữ; dùng ở cuối câu hoặc cuối phân câu) Từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn. Làm nhanh vào! Mặc thật ấm vào kẻo lạnh.
  2. (Khẩu ngữ; thường dùng sau lắm hay nhiều, ở cuối câu hoặc cuối phân câu). Từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên. Chơi lắm vào, bây giờ thi trượt. Ăn kẹo cho lắm vào để bị đau bụng.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vào”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vào&oldid=2140298” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Giới từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Từ điển Việt Anh (UK)
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Nhãn định nghĩa chưa định rõ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục vào 9 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa Từ đất Liền