"vắt" Là Gì? Nghĩa Của Từ Vắt Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

vắt

- 1 dt. Giống đỉa rừng: đi rừng bị vắt cắn vắt chui vào giày mà tôi không biết.

- 2 I. đgt. 1. Bóp nặn để cho nước ra: vắt chanh vắt khăn mặt vắt sữa vắt đất ra nước thay trời làm mưa. 2. Rút cho kiệt cho hết những gì có thể: vắt kiệt sức vắt óc suy nghĩ. 3. Bóp mạnh cho cơm trong lòng bàn tay nhuyễn chặt thành nắm: cơm vắt vắt cơm. II. dt. Phần cơm hoặc xôi đã được vắt thành nắm: mang mấy vắt cơm đi ăn đường Mỗi đùm hai vắt xôi.

- 3 đgt. Quàng ngang qua bỏ thõng xuống: vắt áo lên vai ngồi vắt chân chữ ngũ vắt tay lên trán suy nghĩ.

- 4 Tiếng hô khi cày bừa để trâu bò đi ngoặt sang trái, trái với diệt.

nd. Giống đỉa nhỏ bám vào cây lá trong rừng ẩm.nIđg.1. Bóp mạnh hay vặn xoắn để làm chảy nước một vật có chứa nước. Vắt chanh. Vắt quần áo cho ráo nước. 2. Rút lấy cho hết. Bị vắt kiệt sức. Vắt đất đến bạc màu. 3. Bóp mạnh trong lòng bàn tay cho nhuyễn để nắn chặt thành khối. Vắt cơm thành nắm. IId. Lượng cơm vắt thành nắm. Một vắt xôi.nđg. Đặt ngang qua một vật khác và để cho buông thõng xuống. Vắt quần áo lên dây phơi. Vắt tay lên trán.nc. Tiếng hô cho trâu bò đi ngoặt sang trái. Cũng nói Vặt.

xem thêm: nắm, vắt

Từ khóa » Chữ Vắt Trong Tiếng Anh