Vật Lý 11 Bài 33: Kính Hiển Vi
Có thể bạn quan tâm
Kính hiển vi lần đầu xuất hiện ở Hà Lan vào khoảng cuối thế kỉ XVI ở dạng thô sơ.
Ngày nay, kính hiển vi có thể giúp người ta quan sát và chụp ảnh được những vật thể cực nhỏ như: các tế bào,các vi khuẩn...
Mời các em cùng nhau tìm hiểu nội dung của bài 33: Kính hiển vi
ATNETWORK YOMEDIA1. Video bài giảng
2. Tóm tắt lý thuyết
2.1. Công dụng và cấu tạo của kính hiển vi
2.2. Sự tạo ảnh bởi kính hiển vi
2.3. Số bội giác của kính hiển vi
3. Bài tập minh hoạ
4. Luyện tập bài 33 Vật lý 11
4.1. Trắc nghiệm
4.2. Bài tập SGK & Nâng cao
5. Hỏi đáp Bài 33 Chương 7 Vật lý 11
Tóm tắt lý thuyết
2.1. Công dụng và cấu tạo của kính hiển vi
- Kính hiển vi là dụng cụ quang học bỗ trợ cho mắt để nhìn các vật rất nhỏ, bằng cách tạo ra ảnh có góc trông lớn. Số bội giác của kính hiển vi lớn hơn nhiều so với số bội giác của kính lúp.

- Kính hiển vi gồm vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu rất nhỏ (vài mm) và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ (vài cm). Vật kính và thị kính đặt đồng truc, khoảng cách giữa chúng \(O_1O_2=l\) không đổi. Khoảng cách \(F_1'F_2'=\delta\) gọi là độ dài quang học của kính.
- Ngoài ra còn có bộ phận tụ sáng để chiếu sáng vật cần quan sát. Đó thường là một gương cầu lỏm.
- Hình ảnh một số sinh vật chụp được khi quan sát qua kính hiển vi
Hình ảnh lưỡi xanh của một con dế, phóng đại lên 25 lần.
Hình ảnh của một loại vi tảo nhỏ, phóng đại 40 lần.
2.2. Sự tạo ảnh bởi kính hiển vi
- Sơ đồ tạo ảnh :
-\(A_1B_1\) là ảnh thật lớn hơn nhiều so với vật AB. \(A_2B_2\) là ảnh ảo lớn hơn nhiều so với ảnh trung gian \(A_1B_1\).
- Mắt đặt sau thị kính để quan sát ảnh ảo \(A_2B_2\) .
- Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính (\(d_1\)) sao cho ảnh cuối cùng (\(A_2B_2\) ) hiện ra trong giới hạn nhìn rỏ của mắt và góc trông ảnh phải lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li của mắt.
- Nếu ảnh sau cùng \(A_2B_2\) của vật quan sát được tạo ra ở vô cực thì ta có sự ngắm chừng ở vô cực.
- Khi quan sát vật bằng kính hiển vi phải thực hiện như sau
+ Vật phải được kẹp giữa hai tấm thủy tinh mỏng trong suốt, đó là tiêu bản
+ Vật được cố định trên giá, ta dời toàn bộ ống kính từ vị trí sát vật ra xa dần bằng ốc vi cấp.
2.3. Số bội giác của kính hiển vi
- Khi ngắm chừng ở cực cận:
\(G_c=\left |\frac{d_1'd_2'}{d_1d_2} \right |\)
- Khi ngắm chừng ở vô cực:
\(G_\propto =\left |k_1 \right |.G_2=\frac{\delta .OC_c}{f_1f_2}\)
- Với \(\delta =O_1O_2-f_1-f_2\)
- Trong đó:
+ \(G_\propto\): số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
+ \(k_1\): số phóng đại của vật kính L1
+ \(G_2\): số bộ giác của thị kính L2
+ \(\delta\): độ dài quang học
+ \(f_1\): tiêu cự của vật kính L1
+ \(f_2\): tiêu cự của thị kính L2
+ Đ \(=OC_c\): khoảng nhìn rõ gần nhất của mắt
Bài tập minh họa
Bài 1:
Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là \(f_1 = 1 cm, f_2 = 4 cm\). Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận \(OC_c = 20 cm\). Người này ngắm chừng ở vô cực. Tính số bội giác của ảnh.
Hướng dẫn giải:
Số bội giác của ảnh ngắm chừng ở vô cực tính theo công thức: \(G_{\infty } = \frac{\delta D}{f_1.f_2} = 80.\)
Bài 2:
Muốn điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện ra sao? Khoảng xê dịch điều chỉnh kính hiển vi có giá trị như thế nào ?
Hướng dẫn giải:
- Cách điều chỉnh kính hiển vi:
+ Vật phẳng cần quan sát kẹp giữa hai tấm thủy tinh mỏn trong suốt (gọi là tiêu bản )
+ Đặt vật cố định trên giá đồng thời di chuyển toàn bộ ống kính (cả vật kính và thị kính) từ vị trí sát nhập ra xa dần bằng ốc vít vị cấp.
+ Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến kính \(d_1\) sao cho ảnh của bật qua kính nằm trong khoảng giới hạn thấy rõ \(C_cC_v\) của mắt.
- Đối với kính hiển vi, khoảng dịch chuyển \(\Delta d_1\) này rất nhỏ (cỡ chừng vài chục μm).
4. Luyện tập Bài 33 Vật lý 11
Qua bài giảng Kính hiển vi này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như :
-
Nêu được công dụng và cấu tạo của kính hiển vi. Nêu được đặc điểm của vật kính và thị kính của kính hiển vi.
-
Trình bày được sự tạo ảnh qua kính hiển vi và vẽ được đường truyền của chùm tia sáng từ một điểm của vật qua kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực.
-
Viết và áp dụng được công thức số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực để giải bài tập
4.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
Câu 1:
Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là \(f_1 = 1 cm, f_2 = 4 cm\). Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận \(OC_c = 20 cm\). Người này ngắm chừng ở vô cực. Tìm số bội giác của ảnh ?
- A. \(G_{\infty } = 80.\)
- B. \(G_{\infty } = 60.\)
- C. \(G_{\infty } = 40.\)
- D. \(G_{\infty } = 20.\)
-
Câu 2:
Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào ?
- A. Thật; Ngược chiều với vật; Nhỏ hơn vật.
- B. Ảo; Ngược chiều với vật; Lớn hơn vật.
- C. Thật; Ngược chiều với vật; Lớn hơn vật.
- D. Thật; Cùng chiều với vật; Lớn hơn vật.
-
Câu 3:
Một kính hiển vị có vật kính tiêu cự f1 = 1cm và thị kính tiêu cự f2 = 4cm. Hai thấu kính cách nhau a = 17cm. Tính số bội giác trong các trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Lấy Đ = 25cm
- A. \(G_{\infty } = 75\)
- B. \(G_{\infty } = 80.\)
- C. \(G_{\infty } = 85\)
- D. \(G_{\infty } = 90.\)
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
4.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Vật lý 11 Bài 33 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 212 SGK Vật lý 11
Bài tập 2 trang 212 SGK Vật lý 11
Bài tập 3 trang 212 SGK Vật lý 11
Bài tập 4 trang 212 SGK Vật lý 11
Bài tập 5 trang 212 SGK Vật lý 11
Bài tập 6 trang 212 SGK Vật lý 11
Bài tập 7 trang 212 SGK Vật lý 11
Bài tập 8 trang 212 SGK Vật lý 11
Bài tập 9 trang 212 SGK Vật lý 11
Bài tập 1 trang 263 SGK Vật lý 11 nâng cao
Bài tập 2 trang 263 SGK Vật lý 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 263 SGK Vật lý 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 263 SGK Vật lý 11 nâng cao
Bài tập 33.1 trang 91 SBT Vật lý 11
Bài tập 33.2 trang 91 SBT Vật lý 11
Bài tập 33.3 trang 91 SBT Vật lý 11
Bài tập 33.4 trang 91 SBT Vật lý 11
Bài tập 33.5 trang 92 SBT Vật lý 11
Bài tập 33.6 trang 92 SBT Vật lý 11
Bài tập 33.7 trang 92 SBT Vật lý 11
Bài tập 33.8 trang 92 SBT Vật lý 11
5. Hỏi đáp Bài 33 Chương 7 Vật lý 11
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Vật lý HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Vật Lý 11 HỌC247
NONE Bài học cùng chương
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Đề thi HK2 lớp 12
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Đề thi HK1 lớp 11
Tôi yêu em - Pu-Skin
Đề cương HK1 lớp 11
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Chí Phèo
Cấp số cộng
Cấp số nhân
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi Là
-
Độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi Là - Top Lời Giải
-
Độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi Là Khoảng Cách Giữa Vật Kính
-
Độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi Là
-
Độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi Là Khoảng Cách Giữa Vật Kính Và ...
-
Độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi Là
-
Lý Thuyết Về Kính Hiển Vi | SGK Vật Lí Lớp 11
-
Độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi Là Gì - Cẩm Nang Hải Phòng
-
2/ Độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi Là
-
Độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi Là Khoảng Cách ...
-
[LỜI GIẢI] Độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi Là Khoảng Cách Từ Vật
-
Cách Tính độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi - Hàng Hiệu
-
Độ Dài Quang Học Của Kính Hiển Vi, Là Khoảng Cách Từ Vật
-
Bài 33: Kính Hiển Vi - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Kính Hiển Vi Quang Học – Wikipedia Tiếng Việt