Vật Lý 8 Bài 25: Phương Trình Cân Bằng Nhiệt - Hoc247

YOMEDIA NONE Trang chủ Vật Lý 8 Chương 2: Nhiệt Học Vật lý 8 Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm21 BT SGK 87 FAQ

Có một câu hỏi được đặt ra ở đây và gây rất nhiều tranh cãi là khi nhỏ một giọt nước sôi vào ca đựng nước nóng thì giọt nước truyền nhiệt cho ca nước hay ca nước truyền nhiệt cho giọt nước?

Chúng ta sẽ trả lời được câu hỏi này sau khi nghiên cứu nội dung bài học ngày hôm nay. Mời các em cùng nhau tìm hiểu nội dung của Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt

ATNETWORK YOMEDIA

1. Video bài giảng

2. Tóm tắt lý thuyết

2.1. Nguyên lý truyền nhiệt

2.2. Phương trình cân bằng nhiệt

2.3. Ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt

3. Bài tập minh hoạ

4. Luyện tập bài 25 Vật lý 8

4.1. Trắc nghiệm

4.2. Bài tập SGK & Nâng cao

5. Hỏi đáp Bài 25 Chương 2 Vật lý 8

Tóm tắt lý thuyết

2.1. Nguyên lý truyền nhiệt

  • Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

  • Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của 2 vật bằng nhau.

  • Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.

2.2. Phương trình cân bằng nhiệt

Qtỏa = Qthu

  • Trong đó: \(Q=m.C.\Delta t\)

\(\Delta t=t_2-t_1\)

Qtoả = m1.C1.(t1 – t2)

Qthu = m2.C2.(t2 – t1)

⇒ \(m_1.C_1.(t_1-t)=m_2.C_2.(t-t_2)\)

2.3. Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhiệt.

Thả một quả cầu nhôm khối lượng 0,15kg được đun nóng tới \(100^oC\) vào một cốc nước ở \(20^oC\). Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng \(25^oC\). Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau.

Tóm tắt:

\(m_1=0,15kg\) \(C_2=4200J/Kg.K\)

\(C_1=880J/Kg.K\) \(t_2=20^oC\)

\(t_1=100^oC\) \(m_2=?\)

\(t=25^oC\)

Hướng dẫn giải

  • Nhiệt lượng quả cầu nhôm toả ra khi nhiệt độ hạ từ \(100^oC\) xuống \(25^oC\) là:

\({Q_{toa}} = {m_1}.{C_1}.({t_1} - t)\)

= 0,15.880.(100 – 25)

= 9 900 (J)

  • Nhiệt lượng nước thu vào khi tăng nhiệt độ từ \(20^oC\) lên \(25^oC\) là:

\({Q_{thu}} = {m_2}.{C_2}.(t - {t_2})\)

  • Nhiệt lượng quả cầu toả ra bằng nhiệt lượng nước thu vào:

\({Q_{thu}} = {Q_{toa}} \Rightarrow {m_2}.{C_2}.(t - {t_2}) = 9900(J)\)

\(\Rightarrow {m_2} = \frac{{9900}}{{{C_2}.(t - {t_2})}} = \frac{{9900}}{{4200.(25 - 20)}} = 0,47(kg)\)

Vậy khối lượng của nước là 0,47kg

Bài tập minh họa

Bài 1:

Điều nào sau đây đúng với nguyên lý truyền nhiệt?

A. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn .

B. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

C. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng cao hơn sang vật có nhiệt dung riêng thấp hơn.

D. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng thấp hơn sang vật có nhiệt dung riêng cao hơn.

Hướng dẫn giải

Chọn đáp án B.

Bài 2:

Nếu hai vật có nhiệt độ khác nhau đặt tiếp xúc nhau thì:

A. Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ hai vật như nhau.

B. Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ một vật đạt \(0^oC\)

C. Quá trình truyền nhiệt tiếp tục cho đến khi nhiệt năng hai vật như nhau.

D. Quá trình truyền nhiệt cho đến khi nhiệt dung riêng hai vật như nhau

Hướng dẫn giải

Chọn đáp án A.

Bài 3:

Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5 kg vào 500 g nước. Miếng đồng nguội đi từ \(80^oC\) xuống \(20^oC\). Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu độ ?

Hướng dẫn giải

  • Nhiệt lượng nước nhận được bằng nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra:

\(Q=m_1.C_1.(t_1-t_2)=0,5.380.(80-20)=11400(J)\)

  • Nước nóng thêm lên:

∆t = = \(\frac{11 400}{0,5.4 200}=5,43^oC\)

4. Luyện tập Bài 25 Vật lý 8

Qua bài giảng Phương trình cân bằng nhiệtnày, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như :

  • Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lý truyền nhiệt.

  • Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau.

  • Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa 2 vật. Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng.

4.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.

  • Câu 1:

    Để xác định nhiệt dung riêng của một kim loại, người ta bỏ vào nhiệt lượng kế chứa 500 g nước ở nhiệt độ 13oC một miếng kim loại có khối lượng 400 g được nung nóng tới 100oC. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 20oC. Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt lượng kế và không khí. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4 190 J/kg.K

    • A. C = 658 J/kg.K
    • B. C = 558 J/kg.K
    • C. C = 485 J/kg.K
    • D. C = 458 J/kg.K
  • Câu 2:

    Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5 kg vào 500 g nước. Miếng đồng nguội đi từ 80oC xuống 20oC. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu độ ?

    • A. \(5,43^oC\)
    • B. \(6,43^oC\)
    • C. \(7,43^oC\)
    • D. \(8,43^oC\)
  • Câu 3:

    Nếu hai vật có nhiệt độ̣ khác nhau đặt tiếp xúc nhau thì:

    • A. Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ hai vật như nhau.
    • B. Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ một vật đạt \(0^oC\)
    • C. Quá trình truyền nhiệt tiếp tục cho đến khi nhiệt năng hai vật như nhau.
    • D. Quá trình truyền nhiệt cho đến khi nhiệt dung riêng hai vật như nhau

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

4.2. Bài tập SGK và Nâng cao

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Vật lý 8 Bài 25 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Giải bài tập C1 Bài 25 trang 89 SGK Vật lý 8

Giải bài tập C2 Bài 25 trang 89 SGK Vật lý 8

Giải bài tập C3 Bài 25 trang 89 SGK Vật lý 8

Bài tập 25.1 trang 67 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.2 trang 67 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.3 trang 67 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.4 trang 67 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.5 trang 67 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.6 trang 68 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.7 trang 68 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.8 trang 68 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.9 trang 68 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.10 trang 68 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.11 trang 69 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.12 trang 69 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.13 trang 69 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.14 trang 69 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.15 trang 70 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.16 trang 70 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.17 trang 70 SBT Vật lý 8

Bài tập 25.18 trang 70 SBT Vật lý 8

5. Hỏi đáp Bài 25 Chương 2 Vật lý 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Vật lý HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Vật Lý 8 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào? Vật lý 8 Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào? Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? Vật lý 8 Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? Bài 21: Nhiệt năng Vật lý 8 Bài 21: Nhiệt năng Bài 22: Dẫn nhiệt Vật lý 8 Bài 22: Dẫn nhiệt Bài 23: Đối lưu - Bức xạ nhiệt Vật lý 8 Bài 23: Đối lưu - Bức xạ nhiệt Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng Vật lý 8 Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8

Toán 8

Toán 8 Kết Nối Tri Thức

Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 8 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 8 KNTT

Giải bài tập Toán 8 CTST

Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 8

Ngữ văn 8

Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 8 Cánh Diều

Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo

Soạn Văn 8 Cánh Diều

Văn mẫu 8

Tiếng Anh 8

Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều

Tài liệu Tiếng Anh 8

Khoa học tự nhiên 8

Khoa học tự nhiên 8 KNTT

Khoa học tự nhiên 8 CTST

Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều

Giải bài tập KHTN 8 KNTT

Giải bài tập KHTN 8 CTST

Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8

Lịch sử và Địa lý 8

Lịch sử & Địa lí 8 KNTT

Lịch sử & Địa lí 8 CTST

Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều

Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT

Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST

Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8

GDCD 8

GDCD 8 Kết Nối Tri Thức

GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo

GDCD 8 Cánh Diều

Giải bài tập GDCD 8 KNTT

Giải bài tập GDCD 8 CTST

Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm GDCD 8

Công nghệ 8

Công Nghệ 8 KNTT

Công Nghệ 8 CTST

Công Nghệ 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công Nghệ 8

Giải bài tập Công Nghệ 8 KNTT

Giải bài tập Công Nghệ 8 CTST

Giải bài tập Công Nghệ 8 CD

Tin học 8

Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức

Tin Học 8 Chân Trời Sáng Tạo

Trắc nghiệm Tin học 8

Giải bài tập Tin học 8 CD

Tin Học 8 Cánh Diều

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 8

Tư liệu lớp 8

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi HK2 lớp 8

Đề thi giữa HK1 lớp 8

Đề thi HK1 lớp 8

Đề thi giữa HK2 lớp 8

Đề cương HK1 lớp 8

9 bài văn mẫu Cô bé bán diêm hay nhất

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8

Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Giảng Phương Trình Cân Bằng Nhiệt Vật Lý 8