Vậy 1m Sắt Phi 6-8-10-12 Nặng Bao Nhiêu Kg - VLXD MẠNH DŨNG
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính:
- 1 Vậy 1m sắt phi 6-8-10-12 nặng bao nhiêu kg ?
- 1.1 1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg ?
- 1.2 1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg ?
- 1.3 1m sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg ?
- 2 Bảng báo giá sắt thép xây dựng
- 2.1 Bảng báo giá thép Pomina
- 2.2 Bảng báo giá thép Việt Nhật
- 2.3 Bảng báo giá thép Miền Nam
- 2.4 Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
- 3 Thông tin về bảng báo giá
- 3.1 Bảng báo giá các loại sắt thép xây dựng bao gồm các thông tin và những điều khoản:
- 3.2 Ghi chú về bảng giá sắt thép xây dựng:
- 3.3 Quy trình đặt hàng tại công ty Trường Thịnh Phát
Vậy 1m sắt phi 6-8-10-12 nặng bao nhiêu kg ? Chắc hẳn đang là câu hỏi khiến nhiều người thắc mắc. Công ty chúng tôi sẽ giải đáp các vấn đề trên, đồng thời cung cấp báo giá vật liệu xây dựng hiện nay đến với mọi nhà thầu. Nếu bạn muốn đặt hàng, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0937959666-0908646555
Vậy 1m sắt phi 6-8-10-12 nặng bao nhiêu kg ?
Sắt phi 6 (Ø6) : chiều dài mặt cắt ngang của cây thép phi đo được đường kính (d) = 6mm.
Sắt phi 6 (Ø8) : chiều dài mặt cắt ngang của cây thép phi đo được đường kính (d) = 8mm.
Sắt phi 6 (Ø10) : chiều dài mặt cắt ngang của cây thép phi đo được đường kính (d) = 10mm.
Sắt phi 6 (Ø12) : chiều dài mặt cắt ngang của cây thép phi đo được đường kính (d) = 12mm.
1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg ?
Để chuyển đổi chiều dài sang khối lượng đối với sắt thép ta áp dụng công thức sau. Tương tự cho sắt phi 8, phi 10,…
m = (7850 * L * 3,14 * d²) / 4
Trong đó :
m : khối lượng sắt, thép (kg).
L : chiều dài sắt, thép (m).
d : đường kính của thép phi.
7850 : Khối lượng riêng của sắt, thép (kg/m³).
3,14 : số Pi trong toán học
Vậy 1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg ?
Áp dụng công thức, ta có :
L = 1(m); d = 0,006 (m)
m = (7850 * L * 3,14 * d²) / 4 = (7850 * 1 * 3,14 * 0,006 * 0,006) / 4 = 0,887364 / 4 = 0,221841 (kg)
Vậy 1m sắt phi 6 nặng 0,221841 ~ 0,22 (kg).
1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg ?
Áp dụng công thức tương tự như trên ta được :
L = 1(m); d = 0,008 (m)
m = (7850 * L * 3,14 * d²) / 4 = (7850 * 1 * 3,14 * 0,008 * 0,008) / 4 = 0,394384 (kg)
Vậy 1m sắt phi 8 nặng 0,4 (kg).
1m sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg ?
Áp dụng công thức tương tự như trên ta được :
L = 1(m); d = 0,008 (m)
m = (7850 * L * 3,14 * d²) / 4 = (7850 * 1 * 3,14 * 0,01 * 0,01) / 4 = 0,616225 (kg)
Vậy 1m sắt phi 8 nặng 0,6 (kg).
Kết Luận :
- 1m sắt phi 6 nặng 0,22 (kg).
- 1m sắt phi 8 nặng 0,4 (kg).
- 1m sắt phi 8 nặng 0,6 (kg).
Tin liên quan
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây dựng
Xi măng xây dựng
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Cập nhật liên tục và mới nhất đơn báo giá các loại sắt thép xây dựng tại công ty Trường Thịnh Phát. Cung cấp cho khách hàng những thông tin mới nhất. Chính xác nhất về giá các loại sắt thép 24h trong ngày hôm nay.
Bảng báo giá thép Pomina
Bảng báo giá thép Pomina có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên để nắm được giá bán chính xác nhất xin quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng của chúng tôi.
Hotline: 0937959666-0908646555
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP POMINA |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | Quả táo | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 61.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 96.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 177.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 226.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 283.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 363.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 473.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Bảng báo giá thép Việt Nhật sẽ điều chỉnh để mang lại mức giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng và các đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc. Bảng giá sau đây là các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm
Hotline: 0937959666-0908646555
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT NHẬT |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | ❀ | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 72.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 104.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 142.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 188.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 237.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 299.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 365.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 469.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
Bảng báo giá thép Miền Nam bao gồm giá cả và đơn vị tính. Gọi điện qua hotline bên dưới để được hỗ trọ tư vấn nhanh nhất
Hotline: 0937959666-0908646555
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 62.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 97.700 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 170.900 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 220.800 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 278.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 335.800 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 439.700 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát bao gồm loại hàng, trọng lượng tương ứng với từng đơn giá khác nhau
Hotline: 0937959666-0908646555
STT | LOẠI HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.200 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.200 | |
D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 60.000 | |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 90.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 134.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 170.000 |
Thông tin về bảng báo giá
Bảng báo giá các loại sắt thép xây dựng bao gồm các thông tin và những điều khoản:
Tên sản phẩm, đơn vị tính, khối lượng/cây, đơn giá cùng với giá vận chuyển.
– Tên sắt thép.
– Đơn vị tính: Theo khối lượng hoặc theo cây.
– Đơn giá: Đơn giá trên bảng báo giá thường chưa bao gồm VAT. Và phí vận chuyển (đơn giá được tính theo khối lượng hoặc theo cây).
Ghi chú về bảng giá sắt thép xây dựng:
– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo. Vì vậy để biết được chính xác giá của các sản phẩm. Quý khách xin vui lòng liê hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 0937959666-0908646555 để nhận báo giá chính xác nhất.
– Phương Thức Giao Hàng: Giao hàng đến chân công trình.
– Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.
– Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.
– Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu cho mọi công trình.
– Phương Thức Thanh Toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Như chúng ta đều biết, khi lựa chọn mua bất kỳ sản phẩm sắt thép nào thì giá thành. Và chất lượng sản phẩm là điều chúng ta quan tâm đầu tiên. Đơn giá – báo giá sắt thép có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận để từ đó nắm bắt được và đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép sao cho phù hợp. Khi đến với công ty chúng tôi. Nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi lớn về giá thành của chúng tôi là tốt nhất.
Quy trình đặt hàng tại công ty Trường Thịnh Phát
- Bước 1 : Qúy khách có thể đặt hàng bằng cách điền đầy đủ thông tin về tên, số lượng, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng, thời gian,..
- Bước 2 : Quý khách hàng có thể trao đổi & bàn bạc trực tiếp nếu đến công ty chúng tôi
- Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
- Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
Anytime Fitness – 3919 Madison Ave, Ste 900 Indianapolis, IN – Health & Fitness, Exercise & Fitness Programs, Health Clubs – (317)-602-3624 winstrol online sutartine forumas
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Fi 6
-
1m Sắt Phi 6 Nặng Bao Nhiêu Kg ? Trọng Lượng Cuộn Thép Phi 6
-
Bảng Trọng Lượng Thép Phi 6 Và Những Loại Thép Phi Khác
-
1 M Sắt Phi 6, 8, 10 Nặng Bao Nhiêu Kg
-
Bảng Trọng Lượng Thép Phi 6 Và Những Loại Thép Phi Khác
-
Sắt Phi 6 1kg Bao Nhiêu Mét? 1m Sắt Phi 6 Nặng Bao Nhiêu Kg?
-
1m Sắt Phi 6 Nặng Bao Nhiêu Kg? Giá Sắt Thép Phi 6 Hiện Nay
-
1m Sắt Phi 6 Nặng Bao Nhiêu Kg? Giá Thép Xây Dựng Hiện Nay
-
Cùng Giải đáp "1m Sắt Phi 6 Nặng Bao Nhiêu Kg?" - Thép Mạnh Phát
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...
-
Vậy 1m Sắt Phi 6-8-10-12 Nặng Bao Nhiêu Kg ? - Vật Liệu Xây Dựng
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Các Loại Thép Trong Xây Dựng