Vậy Thì Bài Học Hôm Nay Chúng Ta Sẽ Cùng Nhau Tìm Hiểu Về Một Từ Vựng Cụ Thể Liên Quan đến Chủ đề địa Danh Trong Tiếng Anh, đó Chính Là “Tử Cấm Thành”. ... 3. Cấu Trúc Từ Vựng Tử Cấm Thành Trong Tiếng Anh:

Trên thế giới, có rất nhiều địa danh vô cùng nổi tiếng và được trao nhiều giải thưởng danh giá như Danh lam thắng cảnh thế giới. Bạn đã biết tên Tiếng Anh của những địa danh ấy chưa? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề địa danh trong Tiếng Anh, đó chính là “Tử Cấm Thành”. Vậy “Tử Cấm Thành” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 

tử cấm thành tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Tử Cấm Thành trong Tiếng Anh) 

 

1. Tử Cấm Thành Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Tử Cấm Thành có nghĩa là Forbidden City

 

Từ vựng Tử Cấm Thành trong Tiếng Anh có nghĩa là Forbidden City  - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một quần thể phức hợp bao gồm nhiều cung điện nguy nga bên trong và được bao quanh bởi những bức tường cao và dày. Bên cạnh đó, Tử Cấm Thành được coi là một phần có tường bao quanh của Bắc Kinh, Trung Quốc, bao quanh Cung điện Hoàng gia và các tòa nhà liên quan của Đế quốc Trung Quốc cũ.

 

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Tử Cấm Thành - Forbidden City

 

- Cách phát âm:

+ UK: /fəˈbɪd.ənˈsɪt.i/

+ US: /fɚˈbɪd.ənˈsɪt.i/

 

- Từ loại: Danh từ

 

- Nghĩa thông dụng:

+ Nghĩa Tiếng Anh: The Forbidden City is a complex that is the most mysterious and mysterious palace in China, which has existed through 24 kings of two major dynasties in China, Ming Dynasty and Qing dynasty. consists of many palaces of great inner and surrounded by tall and thick walls. Besides, the Forbidden City is considered a walled part of Beijing, China, surrounding the Imperial Palace and related buildings of the former Chinese Empire.

+ Nghĩa Tiếng Việt: Tử  Cấm Thành là một khu phức hợp là một cung điện nguy nga và huyền bí bậc nhất Trung Hoa, tồn tại qua 24 đời vua của hai vương triều lớn ở Trung Quốc là Minh Triều và Thanh Triều. bao gồm nhiều cung điện nguy nga bên trong và được bao quanh bởi những bức tường cao và dày. Bên cạnh đó, Tử Cấm Thành được coi là một phần có tường bao quanh của Bắc Kinh, Trung Quốc, bao quanh Cung điện Hoàng gia và các tòa nhà liên quan của Đế quốc Trung Quốc cũ.

 

Ví dụ:

  • I find it amusing that you need my permission to visit the Forbidden City.

  • Tôi thấy thật thú vị khi anh cần sự cho phép của tôi để đến thăm Tử Cấm Thành.

  •  

  • Revenge of the Forbidden City: The Suppression of Falungong in China, 1999-2005.

  • Trận chiến Báo thù của Tử Cấm Thành: Sự đàn áp Falungong ở Trung Quốc, 1999-2005.

  •  

  • The following day, Puyi was banished from the Forbidden City.

  • Ngày hôm sau, Puyi bị trục xuất khỏi Tử Cấm Thành. 

  •  

  • At the age of twenty-two, the Emperor died in the Forbidden City on February 5, 1661.

  • Ở tuổi hai mươi hai, Hoàng đế qua đời tại Tử Cấm Thành vào ngày 5 tháng 2 năm 1661.

 

3. Cấu trúc từ vựng Tử Cấm Thành trong Tiếng Anh:

Từ vựng Forbidden City (hay Tử Cấm Thành) trong Tiếng Anh được cấu tạo từ 2 từ vựng riêng biệt là Forbidden và City. Trong khi Forbidden là tính từ được dùng để mô tả việc ai đó hoặc cái gì đó bị cấm, và không ai có quyền được sử dụng hoặc động vào thì danh từ City được dùng để diễn tả 1 thành phố, thành thị, đô thị nơi có người dân và có sự phát triển của nhân loại và văn minh. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc thú vị của 2 từ vựng này nhé!

 

Cấu trúc

Nghĩa

City man

nhà kinh doanh, doanh nhân

City article

những bài báo bàn về thương nghiệp và tài chính

Celestial city/city of God

thiên đường

City State

thành phố độc lập và có chủ quyền

Forbidden for something

cấm không được làm điều gì

Forbidden to someone

cấm ai đó không được làm điều gì

 

4. Cách sử dụng từ vựng Tử Cấm Thành trong Tiếng Anh:

Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Forbidden City (hay Tử Cấm Thành) trong Tiếng Anh được sử dụng như một danh từ, mô tả một khu phức hợp là một cung điện nguy nga và huyền bí bậc nhất Trung Hoa, tồn tại qua 24 đời vua của hai vương triều lớn ở Trung Quốc là Minh Triều và Thanh Triều. bao gồm nhiều cung điện nguy nga bên trong và được bao quanh bởi những bức tường cao và dày. Bên cạnh đó, Tử Cấm Thành được coi là một phần có tường bao quanh của Bắc Kinh, Trung Quốc, bao quanh Cung điện Hoàng gia và các tòa nhà liên quan của Đế quốc Trung Quốc cũ.

 

tử cấm thành tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Tử Cấm Thành trong Tiếng Anh) 

 

Ví dụ:

  • The grounds, which were once a private imperial garden connected to the grounds of the Forbidden City, were opened to the public in 1928.

  • Khuôn viên, từng là một khu vườn hoàng gia tư nhân kết nối với khuôn viên của Tử Cấm Thành, đã được mở cửa cho công chúng vào năm 1928.

  •  

  • The palace has 550-meter-long sides and covers an area about 40 percent the size of Beijing's Forbidden City.

  • Cung điện có các mặt dài 550 mét và có diện tích khoảng 40% diện tích Tử Cấm Thành của Bắc Kinh.

  •  

  • He was sent to the Forbidden City in Beijing as a kid to be a playmate and classmate to his brother, Puyi.

  • Anh được gửi đến Tử Cấm Thành ở Bắc Kinh khi còn nhỏ để làm bạn chơi và bạn cùng lớp với anh trai của mình, Puyi.

 

 

5. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Tử Cấm Thành trong Tiếng Anh:

 

tử cấm thành tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Tử Cấm Thành trong Tiếng Anh) 

 

  • He restored and reopened the Grand Canal and oversaw the building of the Forbidden City between 1406 and 1420.

  • Ông đã khôi phục và mở lại Grand Canal và giám sát việc xây dựng Tử Cấm Thành từ năm 1406 đến năm 1420.

  •  

  • Anassian admits that he had reservations about the artist's intentions to play for Tribute at India's Taj Mahal and China's Forbidden City.

  • Anassian thừa nhận rằng ông đã dè dặt về ý định của nghệ sĩ để chơi cho Tribute tại Taj Mahal của Ấn Độ và Tử Cấm Thành của Trung Quốc.

  •  

  • In 1601, Matteo Ricci was appointed as an advisor to the imperial court of the Wanli Emperor, making him the first Westerner to gain access to the Forbidden City.

  • Năm 1601, Matteo Ricci được bổ nhiệm làm cố vấn cho triều đình của Hoàng đế Wanli, khiến ông trở thành người phương Tây đầu tiên tiếp cận Tử Cấm Thành.

  •  

  • In what was arguably the first aerial attack in East Asia, one of Duan's planes struck the Forbidden City.

  • Trong cuộc không kích đầu tiên ở Đông Á, một trong những máy bay của Duan đã tấn công Tử Cấm Thành.

  •  

  • A Republican jet dropped a small bomb above the Forbidden City around that time, inflicting little damage.

  • Một máy bay phản lực của đảng Cộng hòa đã thả một quả bom nhỏ phía trên Tử Cấm Thành vào khoảng thời gian đó, gây ra ít thiệt hại.

  •  

  • The Forbidden City will be 240,000 square meters in size, with parking for 2,000 automobiles. It is a copy of the Forbidden City in Beijing, China.

  • Tử Cấm Thành sẽ có diện tích 240.000 mét vuông, với bãi đậu xe cho 2.000 ô tô. Nó là một bản sao của Tử Cấm Thành ở Bắc Kinh, Trung Quốc. 

  •  

  • On the contrary, even as the rebels make their way inside the Forbidden City, the manipulators' first thoughts are on how they might take advantage of the situation.

  • Ngược lại, ngay cả khi phiến quân tiến vào Tử Cấm Thành, suy nghĩ đầu tiên của những kẻ thao túng là về cách họ có thể tận dụng tình hình.

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Tử Cấm Thành trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Look To là gì và cấu trúc cụm từ Look To trong câu Tiếng Anh
  • For The Sake Of là gì và cấu trúc Test  trong Tiếng Anh.
  • “Sôi động” trong tiếng Anh là: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt
  • "Đám Tang" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
  • Buckle Up là gì và cấu trúc cụm từ Buckle Up trong câu Tiếng Anh
  • Legal Counsel là gì và cấu trúc cụm từ Legal Counsel trong câu Tiếng Anh
  • Driving Force là gì và cấu trúc cụm từ Driving Force trong câu Tiếng Anh
  • "Bạn" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa

Từ khóa » Giới Thiệu Về Tử Cấm Thành Bằng Tiếng Anh