(VBA-Excel) – Bài 2: Một Số Kiểu Dữ Liệu Thường Dùng Trong VBA
Có thể bạn quan tâm
1. Kiểu số nguyên (BYTE, INTEGER, LONG)
TÊN KIỂU | PHẠM VI | CHIẾM TRONG BỘ NHỚ |
BYTE | 0 >> 28-1 (0 >> 255) | 1 BYTE |
INTEGER | -215 >> 215-1 (-32.768 >> 32.767) | 2 BYTE (215 vì 1 bít chứa dấu) |
LONG | -231 >> 231-1 (-2.147.483.648 >> 2.147.483.647) | 4 BYTE (231 vì 1 bít chứa dấu) |
Các phép toán: + – * / Mod (chia lấy phần dư) \ (chia lấy phần nguyên)
Ví dụ:
7 mod 3 = 1
8 mod 2 = 0
7 \ 3 = 2
10 / 3 = 3.33..333(-5) mod 2 = -1
>>Để cho kết quả đúng là số dương ta dùng công thức sau:Vd: a mod b (a<0,b>0) khi đó kết quả a mod b được viết lại như sau: b – (-a mod b) khi đó (-5 mod 2) = 2-(-(-5) mod 2)=1
2. Kiểu số thực (SINGLE, DOUBLE)
– Sử dụng dấu “.” trong biểu diễn thập phân
– Phép toán: + – * /- Singgle (2Byte); Double (4Byte)
3. Kiểu ngày (DATE)
– Hằng viết dưới dạng: #11/4/1983# là ngày 04 tháng 11 năm 1983 (m/d/yyyy).
– Phép toán:
Ngày – Ngày = là khoảng cách giữa hai ngày (theo số ngày)Ngày – Số = Ngày trước đó (#11/4/1983# – 1 = ngày 3 tháng 11 năm 1983)
Ngày + Số = Ngày sau (#11/4/1983# + 1 = ngày 5 tháng 11 năm 1983).
Ví dụ:
Sub ddmmyyyy()
Dim ngay As Date
ngay = #11/4/1983#
MsgBox ngay & ChrW(10) & ngay + 1 & ChrW(10) & ngay – 1
MsgBox “Ngay: ” & Day(ngay) & ChrW(10) & “Thang: ” & Month(ngay) & ChrW(10) & “Nam:” & Year(ngay)
End Sub
Một số hàm xử lý kiểu Date
Tên hàm | Ý nghĩa |
date() | Trả về ngày hiện tại |
Cdate() | Chuẩn hóa kiểu ngày tháng |
Datediff() | Tính khoảng cách thời gian |
DateSerial() | Trả về kiểu ngày tháng |
IsDate() | Kiểm tra kiểu dữ liệu ngày tháng |
Day() | Trả về ngày |
Month() | Trả về tháng |
Year() | Trả về năm |
Weekday() | Trả về thứ trong tuần |
Now() | Trả về ngày giờ hiện tại |
Hour() | Trả về giờ |
Minute() | Trả về phút |
Second() | Trả về giây |
Time() | Trả về giờ hiện tại |
TimeSerial() | Trả về kiểu giờ |
3. Kiểu logic (BOOLEAN)
– Chỉ có hai giá trị: True (đúng) và False (sai).
– Hằng: True, False- Phép toán: AND (và) OR (hoặc) NOT (phủ định)
VD: (a mod 2 =0) And (a mod 3=0) >> True thì a là số chẵn và a chia hết cho 3
4. Kiểu kí tự (STRING)
– Lưu trữ tối đa 256 kí tự.
– Hằng xâu: đặt trong cặp dấu nháy kép. Ví dụ: “Ha Noi”
– Phép toán: & (phép ghép xâu)
Ví dụ:
“CHU” & “SE” >> Kết quả là: “CHUSE”;
S1=”GIA”
S2=”LAI”
S = S1&“ ”&S2 >> Kết quả là: ”GIA LAI”
5. Kiểu mảng (ARRAY)
Cách khai báo (mảng một chiều):
Cú pháp: Dim TênMảng(n) As KiểuPhầnTử ‘ n nguyên dương tương ứng với n+1 phần tử
Ví dụ: Dim a(9) As Integer >> mảng 10 phần tử kiểu số nguyên
Dim b(10) As String >> mảng 11 phần tử kiểu xâu kí tự
Dim c(4) As Date >> mảng 5 phần kiểu ngày
Lưu ý: chỉ số trong mảng một chiều ở trên bắt đầu từ 0
6. Kiểu bản ghi (Record)
Cúp pháp: Type Tên kiểu bản ghi
Trường 1 As Kiểu dữ liệu
Trường 2 As Kiểu dữ liệu
…
Trường n As Kiểu dữ liệu
End Type
Ví dụ: Type hocsinh
hoten As String
ngaysinh As Date
GT As Boolean
DBT As Double
EndTypeDim
teo As hocsinh >> Để tham chiếu đến hoten, giới tính, điểm trung bình của biến teo ta viết: teo.hoten, teo.GT, teo.DTB…
* Dim dslop(54) As hocsinh ‘Khai báo 1 danh sách tối đa 55 học sinh
>> Để tham chiếu đến họ tên của học sinh thứ i ta viết: dslop(i).hoten* Khai báo biến[Static|Public|Private|Dim] Tên biếnAsKiểu dữ liệu
Hẹ gặp lại ở bài viết kế tiếp!
Thanks!
Từ khóa » Các Kiểu Dữ Liệu Vba
-
Biến Và Kiểu Dữ Liệu Trong VBA - VietTuts
-
Biến Và Các Kiểu Dữ Liệu Thường Dùng Trong VBA - Freetuts
-
Các Kiểu Dữ Liệu Trong Vba - Re:Monster
-
Bài 5 : Kiểu Dữ Liệu Trong VBA Excel - Cafesua - Cafesua
-
Cách Khai Báo Và Sử Dụng Biến Dữ Liệu Trong VBA Excel
-
HƯỚNG DẪN VỀ BIẾN SỐ, HẰNG SỐ VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG ...
-
Cách Khai Báo Biến Và Kiểu Dữ Liệu Trong VBA Excel
-
Dùng Các Tính Năng Khác để Xác định Các Kiểu Dữ Liệu được Liên Kết
-
Biến Và Các Kiểu Dữ Liệu Thường Dùng Trong VBA - ự Học Excel VBA
-
Biến Và Kiểu Dữ Liệu Trong VBA - PLC Group
-
Kiểm Tra Kiểu Dữ Liệu Là Kiểu Số Dùng Hàm IsNumeric Trong VBA - ERX
-
Kiểu Dữ Liệu - Data Type - Tin Học Văn Phòng - Digital Marketing