VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch vềaboutofonbackhomechính sách quản lýmanagement policypolicies for managingmanagement policies

Ví dụ về việc sử dụng Về chính sách quản lý trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiênhiện nay có quá nhiều bất cập về chính sách quản lý.There is now too much delay in matters of administration.Những quy định về chính sách quản lý thuế chưa thay đổi kịp với sự thay đổi của chính sách tại từng luật thuế.The regulations on tax administration have not changed in time with the change of policy in each tax law.Để biết thêm thông tin, hãy xem giới thiệu về chính sách quản lý thông tin.For more information, see Introduction to information management policies.Sự thay đổi về chính sách quản lý cũng làm thay đổi về mặt chất lượng dịch vụ giao nhận xuất nhập khẩu cũng như hoạt động vận chuyển quốc tế.The change in management policy also changes the quality of import and export forwarding services as well as international shipping activities.Yêu cầu tiếp cận hồ sơ vàtìm hiểu thêm về chính sách quản lý hồ sơ của Địa Hạt ở bên dưới.Request access to records and learn more about the District's records management policies below.Chính phủ Kenya gần đây đã ra lệnh cấm dùng túi nhựa để kiểm soát ô nhiễm,nhưng họ vẫn chưa đồng nhất với nhau về chính sách quản lý chất thải điện tử.Kenya's government recently banned plastic bags to clamp down on pollution,but it still hasn't agreed on a policy on how to manage e-waste.Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn về chính sách quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu hoàn toàn miễn phí, tư vấn mã số hàng hóa( hs code) nhanh chóng và chính xác.We are always ready to advise on the policy of managing import and export goods completely free of charge, advising product codes(hs code) quickly and accurately.Bên cạnh bộ tính năng lớn bảo mật thiết bị đầu cuối,Kaspersky Endpoint Security for Business còn cung cấp nhiều lựa chọn về chính sách quản lý, bao gồm kiểm soát các thiết bị truyền thông di động và quản lý ứng dụng.Aside from the large endpoint security feature set,Kaspersky Endpoint Security for Business offers a lot of policy management options, including control over removable media devices and application control.Tập đoàn APEC đang dần hoàn thiện về chính sách quản lý, hoạt động và quy mô cho những ngành nghề còn lại nhằm đưa thương hiệu của mình lên một tầm vóc mới, xứng đáng với yêu cầu và tình hình kinh tế hiện nay.APEC Vietnam Corporation has gradually completed its policies on management, operation and scale for the remaining lines to bring its name to a new stature, worthy of the request and current economic situation.Viện Thông tin Sức khỏe là một tổ chức độc lập, phi lợi nhuận phối hợp với các chính quyền và những bên có quyền lợi liên quan để thu thập vàcung cấp thông tin về chính sách, quản lý, chăm sóc và nghiên cứu.The Canadian Institute of Health Information is an independent, not-for-profit organization that works with governments and stakeholders to gather andprovide information on policy, management, care and research.Lợi ích cộng đồng: Khuyến khích các doanh nghiệp trung bình và nhỏ và chiến lược kinh doanh du lịch trong đó nhấn mạnh lợi ích kinh tế và xã hội của cộng đồng tham gia, đặc biệt làxóa đói giảm nghèo với thông tin rõ ràng về chính sách quản lý điểm đến cần thiết để duy trì những lợi ích.Community benefit: Encourage micro- to medium-size enterprises and tourism business strategies that emphasize economic and social benefits to involved communities, especially poverty alleviation,with clear communication of the destination stewardship policies required to maintain those benefits.Sửa đổi chính sách Báo cáo về những sự kiện thay đổi chính sách quản lý thông tin trên tuyển tập trang.Policy modifications Reports on events that change the information management policies on the site collection.Chính phủ Việt Nam đã phê duyệt Nghị định 119/ 2016/ NĐ-CP về một số chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu.The Vietnamese Government has approved a policy on the management, protection and sustainable development of coastal forests in response to climate change.Đó là Chính sách Quản lý Màu.Those are the Color Management Policies.Tổ chức thực hiện và đề xuất về cơ chế, chính sách quản lý kinh tế- xã hội;Organization and proposed implementation mechanisms and economic management policies- social.Có chính sách quản lý chất lượng môi trường;Having an environmental quality management policy;Chúng tôi không đặt câu hỏi về cấu trúc của TGS, chính sách quản lý và kinh tế.We do not question the structure of TGS, management and economic policies.Chúng ta cần có chính sách quản lý dữ liệu.The organization must have a data management policy.Nghiên cứu, tham giá ý kiến về cơ chế, chính sách quản lý kinh tế do các cơ quan, tổ chức khác soạn thảo.To research on and contribute to economic management policies and mechanisms drafted by other agencies.Phải có chính sách quản lý rủi ro tín dụng hiệu quả.There must be an effective risk management policy in place.Chính sách quản lý về kinh tế của Nhà nước có tác động nhanh và mạnh đến hoạt động và sự phát triển của cộng đồng DN.VCN- The economic management policy of the State has strong and fast impact on the activities and development of the business community.Cô theo đó với bằng Thạc sĩ về Chính sách và Quản lý Kinh tế, cũng từ Makerere.She followed that with a Masters Degree in Economic Policy and Management, also from Makerere.Úc có lịchsử phong phú với những thử nghiệm về chính sách và quản lý trong việc quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường.Australia has a rich history of policy and management experiments in natural resource and environmental management..John nhận bằng luật của trường Đại học Michigan vàcác cử nhân khoa học về chính sách công và quản lý của Đại học Carnegie- Mellon.John received his law degree from the University of Michigan andhis bachelors of science in public policy and management from Carnegie-Mellon University.Là một người lãnh đạo cóuy tín trong ngành, Nick là thành viên của Ủy ban cố vấn các chương trình về chính sách và quản lý y tế tại Trường kinh doanh của Đại học Miami.As an industry leader,Nick is a member of the Advisory Board to Programs in Health Management and Policy at the University of Miami Business School.Bằng Thạc sĩ về Quản lý và Chính sách công của trường cũng được công nhận ở Mỹ bởi Hệ thống các trường sau đại học về Chính sách công và Quản lý( NASPAA).The degree of Master of Science in Public Policy and Management is also accredited in the United States by the Network of Schools of Public Policy, Affairs and Administration(NASPAA).Bà Yingluck cho biết bản thân chỉ chịu trách nhiệm về chính sách chứ không quản lý chương trình hàng ngày.Yingluck Shinawatra says she was only in charge of formulating the policy, not the day-to-day running of the scheme.Cô cũng làm việc trong hệ thống sức khoẻ cộng đồng NSW,gần đây nhất là về quản lý chính sách, quản trị công ty.She has also worked in the NSW public health system,most recently managing policy, corporate governance and information management in health practitioner regulation.Hoàn thiện cơ chế, chính sách về quản lý môi trường.To improve mechanism, policy on environment management.Các cơ chế, chính sách về quản lý vấn đề này?Internal policies and management of these issues?Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 4196, Thời gian: 0.0282

Từng chữ dịch

chínhtính từmainmajorprimaryownchínhdanh từkeysáchdanh từbookpolicylisttextbookbooksquảndanh từquảnmanagementadministrationgovernancequảntính từadministrativetính từliphysicaldanh từreasonmanagementtrạng từly về chiến đấuvề chuẩn bị

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh về chính sách quản lý English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chính Sách Quản Lý Trong Tiếng Anh Là Gì