VỀ CHUYÊN MÔN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

VỀ CHUYÊN MÔN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STrạng từĐộng từDanh từvề chuyên mônof expertisevề chuyên mônkinh nghiệmkiến thức chuyên môncủa kiến thứckinh nghiệm chuyên mônprofessionallychuyên nghiệpchuyên mônnghề nghiệpof specializationvề chuyên môncủa chuyên ngànhof specialisationchuyên môn hóa củachuyên ngànhspecializedchuyênđặc biệtin his professiontrong nghề nghiệp của mìnhvề chuyên mônfor specialtyin terms of professionalspecialistchuyên giachuyên mônchuyên khoabác sĩ chuyên khoa

Ví dụ về việc sử dụng Về chuyên môn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ chẳng biết về chuyên môn.They don't understand professionalism.Về chuyên môn không có gì là khó cả.There is nothing easy about professional wrestling.Một khu vực cụ thể về chuyên môn.Have a specific area of specialization.Tư vấn về chuyên môn※ Cần đăng kí trước trong trường hợp cần phiên dịch( Có thể đáp ứng được tiếng Anh, tiếng Trung,…).Specialist Consultation*requires reservation in case of interpreting serviceEnglish, Chinese.Trao đổi những vấn đề về chuyên môn.For exchanges on professional issues.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từkinh nghiệm chuyên mônchuyên môn phù hợp chuyên môn nghiên cứu thiếu chuyên mônchuyên môn kinh doanh vấn đề chuyên mônchuyên môn sản xuất qua hậu mônchuyên môn thiết kế thông tin chuyên mônHơnSử dụng với danh từchuyên mônthủ mônhoóc mônhậu mônmôn toán chuyên môn hóa môn võ hóc mônmôn cricket người môn đệ HơnCris được công nhận về chuyên môn trong lĩnh vực những lời tiên tri trong Kinh thánh và những truyền thống tiên tri khác.He is recognized for expertise in the area of biblical prophecy and other prophetic traditions.Bạn sẽ học được rất ít về chuyên môn.One learns very little through specialisation.Thay đổi môi trường không chỉ về chuyên môn, mà cả về cá nhân.Change the environment not only in professional terms, but also in personal.Kỹ sư phần mềm nhưvậy đòi hỏi một mức độ cao về chuyên môn.Engineering such software requires a high degree of specialization.Điều này cho phép tôi trưởng thành cả về chuyên môn và con người.This allows me to grow both as a professional and a person.Khi bạn di chuyển từ một năm đến tiếp theo của khóa học sẽ trở nên mạnh hơn vàtập trung trong khu vực của bạn về chuyên môn.As you move from one year to the next the courses will become more intense andfocused in your area of specialization.We đã xây dựng danh tiếng của chúng ta về chuyên môn về khí nén.We already built our reputation of professional on pneumatic.Hiện nay, hầu hết lãnh đạo, cán bộ chủ chốt của Tập đoàn Sao Mai đang làm việc đều được đào tạo bài bản,vững vàng về chuyên môn và kỹ năng.Currently, most of the leaders and key employees of Sao Mai Group are well-trained,solidly specialized and skilled.Gọi cho chúng tôi và cho chúng tôi thấy các lợi ích về chuyên môn tại một mức giá phải chăng!Give us a call and let us show you the benefit of specialization at an affordable price!Các khoa học xãhội thường được định nghĩa về chuyên môn.The social sciences are most often defined in terms of specializations.Như một quy luật,các loài ký sinh ở loài dơi và rất hẹp về chuyên môn trong môi trường sống và sinh sản.As a rule,these species parasitize at-bats and are very narrowly specialized in habitats and reproduction.Các khía cạnh chi tiết hơn về công việc của một luậtsư phụ thuộc vào lĩnh vực của mình về chuyên môn và vị trí.The more detailedaspects of an Attorney's job depend upon their field of specialization and position.Chúng ta đang trong một thời đại cho rằng các xu hướng thu hẹp về chuyên môn là hợp lý, tự nhiên, và mong muốn….We are in an age that assumes that the narrowing trends of specialization to be logical, natural, and desirable….Được đào tạo độc đáo trong cả kinh doanh và pháp luật, sinh viên có thể đạt được nhiềukỹ năng để giúp họ phát triển cả về chuyên môn lẫn cá nhân.Uniquely trained in both business and law,students can gain many skills to help them develop both professionally and personally.Tôi được biết, thưa ông Hatherley, ông là người không chỉ thành thạo về chuyên môn mà còn rất thận trọng và có khả năng giữ bí mật.Hatherley, as being a man who is not only proficient in his profession but is also discreet and capable of preserving a secret.Thủ môn này cao 1m91 được đánh giá khá cao về chuyên môn.This goalkeeper is 1m91 tall, highly rated as a professional.Nhiều khoa tâm lý học sẽcó các chuyên ngành rõ rành về chuyên môn, cung cấp hỗ trợ dành riêng cho sự nghiệp tâm lý cụ thể.Many psychology departments will have clear areas of specialization, offering dedicated support for specific psychology careers.UGC- CSIR- JRF/ NET( điểm số không quá năm năm) trong khu vực có liên quan về chuyên môn.UGC-CSIR-JRF/NET(scores not older than five years) in relevant area of specialization.Tôi sẽ rất trân trọng cơ hội gặp gỡ bạn để thảo luận về chuyên môn của tôi sẽ có ích như thế nào đối với thành công của tổ chức bạn.I would appreciate the opportunity to meet with you to discuss how my qualifications will be beneficial to your organization s success.Những cấp độ khác về chuyên môn có thể là tập trung vào điều trị một bệnh án cụ thể trong việc quản lý phẫu thuật hoặc kiểm soát cơn đau.Further levels of specialization could mean focusing on treating a particular type of case- whether within surgery or pain management.Việc ghi danh vào một chương trình LLM thường giúp học sinh trau dồi một số kỹ năng quan trọngcó thể giúp họ thành công cả về chuyên môn lẫn tư nhân.Enrolling in an LLM program typically helps students cultivate severalcritical skills that can help them succeed both professionally and privately.Nghiên cứu của ông tập trung vào các yêu cầu về chuyên môn và quản lý rủi ro, thông qua việc tập trung thực nghiệm về các thảm họa Fukushima.His research focuses on claims to expertise and the management of risk, through an empirical focus on the Fukushima disaster.Kết quả là, họ bị hạn chế về chuyên môn để trở thành doanh nhân và nhà quản lý chuyên nghiệp trong thương mại, sản xuất và ngân hàng.As a result, they were thereafter constrained professionally to becoming entrepreneurs and professional managers in trade, manufacturing, and banking.Ở 7 trận mới nhất,Olympiakos đều bất bại về chuyên môn, còn về khía cạnh chỉ số châu Á thì họ cũng vượt rào thành công tới 5 lần.In the latest 7 games,Olympiakos are unbeaten in professionalism, and in terms of Asian scores, they also exceeded five times successfully.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0389

Xem thêm

mức độ cao về chuyên mônhigh level of expertisecả về chuyên môn và cá nhânboth professionally and personally

Từng chữ dịch

chuyêntính từprofessionalchuyênđộng từspecializespecialisechuyêndanh từspecialistexpertmôndanh từmônexpertisesportmonmôntính từsubject S

Từ đồng nghĩa của Về chuyên môn

chuyên nghiệp kinh nghiệm nghề nghiệp về chính xác những gìvề chụp ảnh

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh về chuyên môn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khái Niệm Chuyên Môn Tiếng Anh Là Gì