Vẽ Hình Trong Pascal - Sách Giải
Có thể bạn quan tâm
- Môn học
- Toán học
- Văn học
- Vật lý
- Hoá học
- Lịch sử
- Địa lý
- Anh văn
- Công nghệ
- Sinh học
- Tin học
- Âm nhạc
- Mĩ thuật
- Thể dục
- Công dân
- Khoa học
- Y khoa
- Ngoại khoá
- Gương sáng
- Đề thi, đáp án
- Thơ văn
- Đề tài
- Dạy và học
- Sách
- Hỏi đáp
- Văn bản
- Tìm kiếm
- vnedu tra cứu điểm
.
phần mềm tính tiền karaoke vietbill ⇔ kèo nhà cái hôm nay ⇔ Fun88- Trang nhất
- Tin học
GetMaxX, GetMaxY là hai hàm cho giá trị kiểu Integer chỉ hoành độ và tung độ lớn nhất trên tùy lọai màn hình. Loại màn hình GetMaxX GetMaxY CGACO 320 200 EGAHi 640 350 VGAHi 640 480 3. MỘT VÍ DỤ VỀ CHƯƠNG TRÌNH VẼ HÌNH PROGRAM VE_HINH_MAU; USES Graph; VAR Graph Driver: integer; Graph Mode: integer; BEGIN GraphDriver:= Detect; Init Graph (Graph Driver; Graph Mode; 'B'); SetBKColor (Red); PutPixel (10,10,Blue); SetColor (Green); Rectangle (50,50,150,100); Readln; Close Graph; END. • Giải thích: (1) Yêu cầu máy tự tìm chế độ màn hình thích hợp. (2): Khởi động chế độ đồ họa của TURBO PASCAL. 'B :’ Báo cho máy biết rằng các Files.BGI để ở ổ đĩa B: (3): Đặt màu nền là Đỏ. (4): Chấm một điểm màu xanh tại điểm có tọa độ (10,10). (5): Đặt màu cho các nét vẽ từ đây trở về sau là màu xanh. (6): Vẽ hình chữ nhật với tọa độ đỉnh trên bên trái là (50,50) và đỉnh dưới bên phải là (150,100). (7): Dừng màn hình chờ 1 phím được bấm. {8}: Đóng chế độ đồ họa đưa màn hình trở về chế độ ban đầu trước khi khởi động chế độ đồ họa. 4. MỘT SỐ THỦ TỤC ĐỂ VẼ CÁC ĐƯỜNG HÌNH HỌC VÀ VIẾT CHỮ • LINE (x1, y1, x2, y2: integer) Vẽ đường thẳng từ (xl, y1) đến (x2, y2). ■ Ví dụ: Line(100,100,200,200) • LINEREL (Dx, Dy: integer) Vẽ một đường thẳng từ vị trí hiện tại của con trỏ đến điểm có tọa độ được tăng thêm là Dx, Dy. ■ Ví dụ: MoveTo(l,2); LineRel(100,100): {Vẽ từ (1,2) đến (100,102)} • LINETO (x, y: integer) Vẽ một đường thẳng từ điểm hiện tại đến điểm có tọa độ (x,y) ■ Ví dụ: Moveto(100,100); Lineto(200,200); • CIRCLE (X, Y: integer; R: Word) Vẽ một đường tròn tâm (X, Y) bán kính R. ■ Ví dụ: CIRCLEdOO, 100,20); • ARC (X, Y: integer; StAngle, EndAngle, Radius: word) Vẽ một cung của một đường tròn tâm (X, Y) bán kính R từ góc đầu (Start Angle) đến góc cuối (End Angle). ■ Ví dụ: Arc( 100,100,0,90,15)
• ELLIPSE (X, Y: integer; StAngle, EndAngle; XRAdius, YRadius: word) Vẽ một cung Elip tâm (X, Y), Bán kính ngang XRadius, Bán kính dọc YRadius, từ góc đầu StAngle đến góc cuối EndAngle. • Ví dụ: EllipsedOO,100,0,360,80,30)
MOVETO (X, Y): OUTTEXTS (S: String); Viết tên màn hình từ tọa độ (X, Y) một chuỗi kí tự. ■ Ví dụ: MOVETO(100,1000); OUTTEXT ('TOI THICH HOC PASCAL'); 5. MỘT SỐ THỦ TỤC VỀ MÀU SẮC • Set BKColor (Color: word); Color có thể là chữ hoặc số (xem chương 12 về bảng màu của Pascal); ■ Ví dụ: SetBKColor (2) tương đương với SetBKColor(Green). • GetMaxColor Cho biết số tối đa màu có thể có của màn hình. ■ Ví dụ: a:= GetMaxColor; Nếu là màn hình EGA thì a:= 15 Nếu là màn hình Hercules monochorome thì a:= 1. • SetColor (Color: word) Đặt màu của các đường trong các lệnh vẽ. ■Ví dụ: SetColor (1); Circle (100,100,50); {Vẽ một đường tròn tâm (100,100), bán kính R = 50 với đường vẽ màu xanh dương}. • SetFillStyle (Pattern: word; Color: word) Xác định nét tô và màu tô cho các lệnh vẽ hình đặc Pattern có thê là chữ hoặc số như sau: EmptyFill = 0: Tô bằng màu nền SolidFill = 1: Tô đặc LineFill = 2: Tô bằng vạch ngang • Bar (x1, y1, x2, y2: integer) Vẽ một hình chữ nhật có tô màu bằng kiểu tô hiện thời. ■ Ví dụ: SetFillStyle (1,4); Bar (50,50,200,100); {Vẽ một hình chữ nhật có 2 đỉnh là (50,50), (200,100) tô đặc màu đỏ }. • FIoodFill (x, y: integer; Border: word); Tô một vùng có biên kính xung quanh điểm hạt giống (x, y) bằng kiểu tô hiện thời với màu biên định bởi Border. Ví dụ: SetColor (while); Circle (100,100,80); SetFillStyle (1,4); FloodFill (100,100,white); 6. CÁC CHƯƠNG TRÌNH MẪU VỀ VẼ HÌNH • Chương trình 1: Vẽ các đường thẳng bất kì. PROGRAM DUONG_THANG; USES Crt, Graph; VAR Gd, Gm: integer; BEGIN Gd:= Detect; Initgraph (Gd, Gm,' '); Randomize; REPEAT Line (Tandom(200), Random(200), Random(200), Random(200)); UNTIL KeyPressed; Readln; Closegraph; END. • Chương trình 2: Vẽ các đường gấp khúc bất kì. PROGRAM GAP_KHUC; USES Crt, Graph; VAR Gd, Gm: integer; BEGIN Gd:= Detect; Initgraph (Gd, Gm,' '); Randomize; {1} REPEAT Lineto (Random(200), Random(200)); {2} UNTIL KeyPressed; Readln; Closegraph; END. {1} Khởi động việc chọn số ngẫu nhiên. (2( Random(200): Lấy một số bất kì từ 1 đến 200. • Chương trình 3: Vẽ một đường tròn với viền màu trắng bên trong tô xanh. PROGRAM DUONG_TRON; USES Graph; VAR Gd, Gm: integer; BEGIN Gd:= Detect; Initgraph (Gd, Gm,' '); Setcolor (100,100,80); SetFillStyle (100,100,white); Readln; Closegraph; END. • Chương trình 4: Viết chương trình đổi màu màn hình một cách ngẫu nhiên khi có một phím được bấm, còn nếu bấm 'T' thì kết thúc chương trình. PROGRAM THU_MAU_NEN; USES CRT, GRAPH; VAR Gd, Gm: integer; YK: char; BEGIN Gd:= Detect; Initgraph (Gd, Gm,' ’); Randomize; REPEAT SetBKColor (Random(GetMaxColor)); C:= ReadKey; UNTIL UpCase(C) = T.; Closegraph; END. • Chương trình 5: Vẽ các thanh hình chữ nhật tô màu xanh lá cây. PROGRAM THANH_CHU_NHAT; USES CRT, GRAPH; VAR Gd, Gm: integer; I: integer; BEGIN Gd:= Detect; Initgraph (Gd, Gm,’ '); FOR I .:= 1 TO 10 DO Begin SetFillStyle(1,2).; Bar (I/* 10, I * 10, I * 10+100, I * 10+50); End; Readln; Closegraph; END. • Chương trình 6: Vẽ một đa giác đểu PROGRAM VEJDA_GIAC_DEU; USES Graph; VAR Gd. Gm: integer; K, N: integer; Arcco: Arcoords type; BEGIN Write ('Muon ve dã giac bao nhieu canh:’); Readin (N); Gd:= Detect; Initgraph (Gd, Gm,' ’); SetBKColor (Blue); Center X:= GetMax X div 2; Center Y:= GetMax Y div 2; Step:= 360 div N; FOR K:= 1 TO N DO Begin SetColor (0); Arc(Center X, Center Y, (K - l)*Step, K*Step, Center Y); GetArcCoords (ArcCo); SetColor (1); WITH Arcco Do Line (XStart, YStart, Xend, Yend); End; Closegraph; END. Bản quyền bài viết thuộc về Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này. Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thíchNhững tin mới hơn
Giới thiệu phần mềm Turbo Pascal
Tìm kiếm trong Pascal
Những tin cũ hơn
Màu sắc và âm thanh trong Pascal
Đơn vị (unit) của Turbo Pascal
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
THÀNH VIÊN
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site Nhập mã do ứng dụng xác thực cung cấp Thử cách khác Nhập một trong các mã dự phòng bạn đã nhận được. Thử cách khác Đăng nhập Đăng kýMÔN HỌC
| Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
| Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |
| Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
| Trung cấp | Cao đẳng | Đại học |
SÁCH HỌC
| Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
| Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |
| Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
| Tuyển sinh | Thơ | Truyện | Tử vi |
Giới thiệu bài viết cho bạn bè
Từ khóa » Cách Vẽ Hình Tam Giác Trong Pascal
-
Vẽ Hình Tam Giác Cân Bằng Dấu * Trong Pascal .(dùng Câu Lệnh For To ...
-
[Lập Trình Pascal] Vẽ Hình Tam Giác Cân Với Chiều Cao Bất Kì
-
[PASCAL 11] Vẽ Tam Giác Bằng Dấu Sao - HOCMAI Forum
-
Cách Vẽ Tam Giác Trong Pascal | Tuỳ-chọ
-
Pascal Hướng Dẫn Vẽ Tam Giác Cân Ngược Rỗng - YouTube
-
Vẽ Tam Giác Trong Pascal - YouTube
-
Vẽ Hình Trong Pascal - Diễn Đàn MathScope
-
Cách Vẽ Tam Giác Pascal Bằng Code C++ - Lập Trình Không Khó
-
Viết Chương Trình In Ra Màn Hình Tam Giác Pascal? - Nguyễn Thanh Hà
-
Bài Tập Vẽ Tam Giác - Ngoc Khuong Blog
-
Viết Chương Trình đơn Giản Bằng Cách Sử Dụng Dấu "*" để ... - Hoc24
-
Vẽ Tam Giác Pascal Trong C
-
Bài Tập: Vẽ Tam Giác Pascal Trong Python. - VietTuts