Vé Tàu Tết Sài Gòn Huế 2022

Chuyển đến nội dung

Vé tàu Tết Sài Gòn Huế 2025 dao động từ 1,230,000đ đến 1,980,000đ tùy từng loại tàu và hạng ghế. Cách nhanh nhất để đặt vé là liên hệ Tổng đài 1900 636 212 – 0764 053 053  hoặc đặt qua website bán vé trực tuyến theo hướng dẫn sau.

  • Vé tàu Tết Sài Gòn Đông Hà 2022
Vé tàu tết Sài Gòn Huế
Vé tàu tết Sài Gòn Huế

Hướng dẫn đặt vé tàu Tết Sài Gòn Huế 2025

  • Đặt vé trực tuyến qua website: vetau.alltours.vn hoặc tauhoa.phongbanve.vn
  • Đặt vé qua Tổng đài bán vé Tết : 1900 636 212 – 02873 053 053 – 0764 053 053 
  • Đặt vé trực tiếp tại địa chỉ: 17 Mai Chí Thọ, Phường An Khánh, TP. Thủ Đức, TP.HCM
  • Ra trực tiếp ga Sài Gòn để mua vé.

Tuy nhiên, Nghành đường sắt khuyến cáo, để tránh tình trạng chen chúc mua vé tại Ga Sài Gòn, hành khách nên đặt vé qua Tổng đài bán vé tàu Tết Sài Gòn Huế 1900 636 212 hoặc đặt trực tuyến qua website tauhoa.phongbanve.vn với hệ thống đặt vé nhanh chóng và tiện lợi, không lo nghẽn mạng, thanh toán vé tàu đơn giản qua tất cả loại thẻ của ngân hàng, có thể trả sau tại các điểm bán vé, bưu điện, thu hộ qua Trung tâm giao dịch Viettel… hoặc giao vé tận nhà.

Bảng giờ tàu Tết Sài Gòn Huế

Bảng giờ tàu tết Hà Nội Sài Gòn
Bảng giờ tàu tết Hà Nội Sài Gòn
  • Giờ tàu tết Sài Gòn Huế tàu SE2: Khởi hành từ ga Sài Gòn lúc 21h55 mỗi ngày
  • Giờ tàu tết Sài Gòn Huế tàu SE4: Khởi hành từ ga Sài Gòn lúc 19h25 mỗi ngày
  • Giờ tàu tết Sài Gòn Huế tàu SE6: Khởi hành từ ga Sài Gòn lúc 08h45 mỗi ngày
  • Giờ tàu tết Sài Gòn Huế tàu SE8: Khởi hành từ ga Sài Gòn lúc 06h00 mỗi ngày
  • Giờ tàu tết Sài Gòn Huế tàu SE10: Khởi hành từ ga Sài Gòn lúc 14h30 mỗi ngày
  • Giờ tàu tết Sài Gòn Huế tàu SE12: Khởi hành từ ga Sài Gòn lúc 07h45 mỗi ngày
  • Giờ tàu tết Sài Gòn Huế tàu SE20: Khởi hành từ ga Sài Gòn lúc 21h35 mỗi ngày
  • Giờ tàu tết Sài Gòn Huế tàu SE24: Khởi hành từ ga Sài Gòn lúc 16h10 mỗi ngày
  • Giờ tàu tết Sài Gòn Huế tàu SE30: Khởi hành từ ga Sài Gòn lúc 15h20 mỗi ngày
  • Giờ tàu tết Sài Gòn Huế tàu TN4: Khởi hành từ ga Sài Gòn lúc 12h25 mỗi ngày
Ngoài 5 đôi tàu chạy thường xuyên Sài Gòn – Huế và ngược lại, có thêm 3 đôi tàu SE11/SE12, TN5/TN6, SE19/SE20 sẽ chạy suốt trong các ngày nghỉ Tết và 2 đôi tàu TN1/TN2, TN3/TN4 chạy trước và sau kỳ nghỉ Tết.
Bảng giờ tàu tết Hà Nội Sài Gòn
Bảng giờ tàu tết Hà Nội Sài Gòn

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Huế

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Huế SE8

  • Vé tết Sài Gòn Huế AnLT1: Nằm khoang 4 điều hòa T1: 1.910.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1: 1.910.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế AnLT2: Nằm khoang 4 điều hòa T2: 1.900.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2: 1.930.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế BnLT1: Nằm khoang 6 điều hòa T1: 1.950.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế BnLT2: Nằm khoang 6 điều hòa T2: 1.600.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế BnLT3: Nằm khoang 6 điều hòa T3: 1.600.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế GP: Ghế phụ: 1.176.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế NCL: Ngồi cứng điều hòa: 1.450.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế NML: Ngồi cứng điều hòa: 1.650.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế NML56: Ngồi cứng điều hòa: 1.650.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế NML56V: Ngồi cứng điều hòa: 1.600.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế NML64: Ngồi cứng điều hòa: 1.600.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế NML64v: Ngồi cứng điều hòa: 1.650.000₫
  • Vé tết Sài Gòn Huế NMLCD: Ngồi chuyển đổi điều hòa 1.460.000₫
  • Vé tàu tết Sài Gòn Huế NMLV: Ngồi cứng điều hòa: 1.600.000₫

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Huế SE6

  • AnLT1: Nằm khoang 4 điều hòa T1: 2.190.000₫
  • AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1: 1.900.000₫
  • AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1: 1.910.000₫
  • AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1: 1.910.000₫
  • AnLT2: Nằm khoang 4 điều hòa T2: 1.650.000₫
  • AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2: 1.900.000₫
  • AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2: 1.900.000₫
  • AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2: 1.650.000₫
  • AnLv2 Nằm khoang 2 điều hòa VIP: 2.000.000₫
  • AnLvT1: Nằm khoang4 điều hòa T1VIP: 2.010.000₫
  • BnLT1: Nằm khoang 6 điều hòa T1: 1.650.000₫
  • BnLT1M Nằm khoang 6 điều hòa T1: 1.930.000₫
  • BnLT2: Nằm khoang 6 điều hòa T2: 1.600.000₫
  • BnLT2M Nằm khoang 6 điều hòa T2: 1.760.000₫
  • BnLT3: Nằm khoang 6 điều hòa T3: 1.460.000₫
  • BnLT3M Nằm khoang 6 điều hòa T3: 1.460.000₫
  • GP Ghế phụ 1.156.000₫
  • NCL Ngồi cứng điều hòa: 1.350.000₫
  • NML Ngồi cứng điều hòa: 1.460.000₫
  • NML56 Ngồi cứng điều hòa: 1.600.000₫
  • NML56V Ngồi cứng điều hòa: 1.600.000₫
  • NMLCD Ngồi chuyển đổi điều hòa: 1.450.000₫
  • NMLV Ngồi cứng điều hòa: 1.550.000₫

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Huế SE10

  • AnLT1: Nằm khoang 4 điều hòa T1: 1.900.000₫
  • AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1: 1.900.000₫
  • AnLT2: Nằm khoang 4 điều hòa T2: 1.900.000₫
  • AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2: 1.980.000₫
  • AnLv2 Nằm khoang 2 điều hòa VIP: 2.000.000₫
  • BnLT1: Nằm khoang 6 điều hòa T1: 1.805.000₫
  • BnLT2: Nằm khoang 6 điều hòa T2: 1.600.000₫
  • BnLT3: Nằm khoang 6 điều hòa T3: 1.300.000₫
  • GP: Ghế phụ: 1.000.000₫
  • NC: Ngồi cứng: 1.205.000₫
  • NCL: Ngồi cứng điều hòa: 1.300.000₫
  • NML: Ngồi mềm điều hòa: 1.460.000₫
  • NML56: Ngồi mềm điều hòa: 1.577.000₫
  • NML56V: Ngồi mềm điều hòa: 1.577.000₫
  • NML64: Ngồi mềm điều hòa: 1.590.000₫
  • NML64v: Ngồi mềm điều hòa: 1.578.000₫
  • NMLCD: Ngồi chuyển đổi điều hòa: 1.446.000₫
  • NMLV: Ngồi mềm điều hòa: 1.531.900₫

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Huế SE4

  • AnLT1: Nằm khoang 4 điều hòa T1: 2.171.900₫
  • AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1: 2.171.900₫
  • AnLT2: Nằm khoang 4 điều hòa T2: 2.120.000₫
  • AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2: 2.120.000₫
  • BnLT1: Nằm khoang 6 điều hòa T1: 2.285.000₫
  • BnLT2: Nằm khoang 6 điều hòa T2: 2.182.000₫
  • BnLT3: Nằm khoang 6 điều hòa T3: 1.858.000₫
  • GP Ghế phụ 1.208.000₫
  • NCL Ngồi cứng điều hòa: 1.510.000₫
  • NML Ngồi cứng điều hòa: 1.620.000₫
  • NML56 Ngồi cứng điều hòa: 1.760.000₫
  • NML56V Ngồi cứng điều hòa: 1.760.000₫
  • NML64 Ngồi cứng điều hòa: 1.760.000₫
  • NML64v Ngồi cứng điều hòa: 1.760.000₫
  • NMLCD Ngồi chuyển đổi điều hòa: 1.635.000₫
  • NMLV Ngồi cứng điều hòa: 1.620.000₫

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Huế SE2

  • AnLT1: Nằm khoang 4 điều hòa T1: 2.152.000₫
  • AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1: 2.271.900₫
  • AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1: 2.271.900₫
  • AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1: 2.152.000₫
  • AnLT2: Nằm khoang 4 điều hòa T2: 2.105.000₫
  • AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2: 2.220.000₫
  • AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2: 2.220.000₫
  • AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2: 2.105.000₫
  • AnLv2 Nằm khoang 2 điều hòa VIP: 2.842.000₫
  • AnLvT1: Nằm khoang4 điều hòa T1VIP: 2.658.000₫
  • BnLT1: Nằm khoang 6 điều hòa T1: 2.270.000₫
  • BnLT1M Nằm khoang 6 điều hòa T1: 2.185.000₫
  • BnLT2: Nằm khoang 6 điều hòa T2: 2.172.000₫
  • BnLT2M Nằm khoang 6 điều hòa T2: 2.282.000₫
  • BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3: 1.865.000₫
  • BnLT3M Nằm khoang 6 điều hòa T3: 1.958.000₫
  • GP Ghế phụ 1.308.000₫
  • NCL Ngồi cứng điều hòa: 1.610.000₫
  • NML Ngồi mềm điều hòa: 1.820.000₫
  • NML56 Ngồi mềm điều hòa: 1.900.000₫
  • NML56V Ngồi mềm điều hòa: 1.900.000₫
  • NMLCD Ngồi chuyển đổi điều hòa: 1.635.000₫
  • NMLV Ngồi mềm điều hòa: 1.820.000₫

Bảng giá vé tàu SE12 Sài Gòn Huế

  • AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1: 2.118.000₫
  • AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1: 2.118.000₫
  • AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2: 1.966.000₫
  • AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2: 1.966.000₫
  • BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1: 1.952.000₫
  • BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2: 1.872.000₫
  • BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3: 1.660.000₫
  • GP Ghế phụ: 1.176.000₫
  • NCL Ngồi cứng điều hòa: 1.470.000₫
  • NML Ngồi mềm điều hòa: 1.640.000₫
  • NML56 Ngồi mềm điều hòa: 1.655.000₫
  • NML56V Ngồi mềm điều hòa: 1.655.000₫
  • NML64 Ngồi mềm điều hòa: 1.655.000₫
  • NML64v Ngồi mềm điều hòa: 1.655.000₫
  • NMLCD Ngồi chuyển đổi điều hòa: 1.560.000₫
  • NMLV Ngồi mềm điều hòa: 1.640.000₫

Các dịch vụ trên tàu khi mua vé Tết Sài Gòn Huế 2025

Dịch vụ ăn uống khi đi tàu Tết

Giá vé tàu không bao gồm các suất ăn. Chính vì thế, trong những hành trình dài, hành khách có thể đến toa ăn (ký hiệu HC) của tàu để mua đồ ăn. Toa ăn thường nằm ở toa cuối cùng. Trên tàu thường có chế biến các món ăn nhanh hoặc bán các loại đồ ăn sẵn như khoai tây chiên, mì gói, cháo ăn liền…

Vé tàu tết Sài Gòn Huế
Quầy bán đồ ăn lưu động trên tàu

Theo kinh nghiệm, các bạn nên mua đồ ăn sẵn rồi mang lên tàu, thường là đồ ăn khô như mì gói, mì ngọt, xúc xích và nước suối . Vì thường đồ ăn trên tàu bán khá cao (30k-40k/suất ăn) và không ngon. Các ga dừng dọc đường thì cũng không đảm bảo chất lượng vệ sinh, nhất là những ngày Lễ Tết. 

Di chuyển đi lại trên tàu

Việc ngồi quá lâu một chỗ trên tàu khiến bạn mệt mỏi, nhất là phải di chuyển một quãng đường dài, bạn cần tăng cường đi lại để chân tay được duỗi thoải mái. Tuy nhiên cũng cần cảnh giác và đề phòng những người có biểu hiện lạ để tránh bị kẻ gian lợi dụng.

Dịch vụ vệ sinh trên tàu

Thường thì trên mỗi toa tàu chỉ có một nhà vệ sinh trong khi số lượng hành khách thì khá đông nên việc hết nước hoặc “quá tải” là điều khó tránh khỏi. Vì thế nếu không muốn phải chờ đợi, du khách nên thức dậy thật sớm để giải quyết các vấn đề về vệ sinh cá nhân.

Lưu ý: Khi tàu dừng tại ga, hệ thống nhà vệ sinh trên tàu sẽ bị khóa cửa và du khách có thể sử dụng nhà vệ sinh tại ga dừng.

Đại lý vé tàu Tết Sài Gòn Huế 

Với lượng khách mua vé tàu Tết Sài Gòn Huế rất đông, nghành Đường sắt Việt Nam đẩy mạnh và khuyến khích hành khách mua vé qua Tổng đài bán vé tàu Tết 1900 636 212 hoặc đặt trực tuyến qua website: tauhoa.phongbanve.vn. Ngoài ra, hành khách ở khắp mọi miền đất nước có thể đặt vé tàu qua Hệ thống điện thoại bàn đồng bộ sau:
vé tàu Tết Sài Gòn Huế
Liên hệ đặt vé tàu Tết Sài Gòn Huế trên toàn quốc
gasaigon.vn

Viết một bình luận Hủy

Bình luận

Tên Email Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

ĐẶT VÉ TÀU

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

  • Vé tàu Tết Ất Tỵ 2025 còn nhiều
  • Khám phá Việt Nam bằng tàu hỏa với ưu đãi cực khủng
  • Lịch bán vé tàu tết 2025
  • Quy định đổi trả vé tàu Tết
  • ĐƯA VÀO KHAI THÁC ĐOÀN TÀU MỚI CHẠY TUYẾN SÀI GÒN – NHA TRANG
  • ĐƯỜNG SẮT TĂNG CƯỜNG CHUYẾN TÀU, GIẢM GIÁ VÉ DỊP LỄ 2/9
  • Khám phá Việt Nam đầy thi vị qua video clip về du lịch đường sắt
  • Vé tàu Sài Gòn Phan Thiết
  • Vé tàu Sài Gòn Yên Trung
  • Vé tàu Sài Gòn Vinh
  • Vé tàu Sài Gòn Tuy Hoà
  • Vé tàu Sài Gòn Trà Kiệu
  • Vé tàu Sài Gòn Tháp Chàm
  • Vé tàu Sài Gòn Thanh Hoá
  • Vé tàu Sài Gòn Tam Kỳ
CÔNG TY CỔ PHẦN ALLTOURS

♦ Mã số thuế: 0314401806 ♦ Ngày cấp: Ngày 12/05/2017 ♦ Nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM ♦Giấy phép Lữ hành: Số GP: 79-0357/2-23/SDL-GP LHND♦ Trụ sở chính: Tầng 9, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Quận 1, TP HCM ♦ Phòng vé Sài Gòn: Tháp Hawaii - New City, 17 Mai Chí Thọ, Phường Bình Khánh, TP. Thủ Đức, TP.HCM ♦ Phòng vé Hà Nội: 16 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm ♦ Phòng vé Nghệ An: Toà nhà A4, Handico 30, Đại lộ Lê Nin, TP.Vinh

QUY ĐỊNH VÀ ĐIỀU KHOẢN ♦ Hướng dẫn đặt vé ♦ Chính sách vận chuyển hành khách ♦ Chính Sách Đổi Trả & Hoàn Vé ♦ Chính sách bảo mật ♦ Chính sách & Quy định chung ♦ Hướng dẫn Thanh Toán LIÊN HỆ ♦ Email: alltours.vn@gmail.com ♦ Điện thoại: 0936 253 777

Tư vấn qua Facebook

Tư vấn qua: Zalo OA Doanh nghiệp

02873 053 053

  • Việt Nam
  • Đông Nam Á
  • Châu Á
  • Châu Âu
  • Châu Úc
  • Châu Mỹ
  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)
Điền chính xác thông tin

Một chiềuKhứ hồi

Chọn Ga ĐiSài Gòn (SGO)Hà Nội (HNO)An Hòa (AHO)Ấm Thượng (ATH)Bảo Sơn (BAS)Bắc Thủy (BAT)Bàn Cờ (BCO)Bắc Giang (BGI)Bảo Hà (BHA)Biên Hòa (BHO)Bắc Lệ (BLE)Bắc Ninh (BNI)Bồng Sơn (BSN)Bỉm Sơn (BSO)Bản Thí (BTH)Chí Chủ (CCH)Cẩm Giàng (CGA)Cầu Giát (CGI)Cầu Hai (CHA)Chi Lăng (CLA)Chu Lễ (CLE)Chí Linh (CLI)Cổ Loa (CLO)Cẩm Lý (CLY)Cà Ná (CNA)Cổ Phúc (CPH)Chợ Sy (CSY)Đông Anh (DAN)Đa Phúc (DAP)Đồng Chuối (DCH)Đồng Đăng (DDA)Đông Hà (DHA)Đồng Hới (DHO)Dĩ An (DIA)Ðại Lãnh (DLA)Đồng Lê (DLE)Đồng Mỏ (DMO)Đà Nẵng (DNA)Ðông Triều (DOT)Đức Phổ (DPH)Diên Sanh (DSA)Ðông Tác (DTA)Đoan Thượng (DTH)Diêu Trì (DTR)Đức Lạc (DUL)Giáp Bát (GBA)Gia Huynh (GHU)Giã (GIA)Gia Lâm (GLA)Gia Ray (GRA)Hải Dương (HDU)Hoàn Lão (HLA)Hạ Long (HLO)Hòa Duyệt (HOD)Hải Phòng (HPH)Hương Phố (HPO)Hiền Sỹ (HSY)Hà Thanh (HTH)Huế (HUE)Kép (KEP)Kim Liên (KLI)Kim Lũ (KLU)Lạc Giao (LAG)La Khê (LAK)Lạc Sơn (LAS)Long Biên (LBI)Lào Cai (LCA)Lăng Cô (LCO)Long Đại (LDA)Lệ Sơn (LES)Lâm Giang (LGI)La Hai (LHA)Lim (LIM)Lang Khay (LKA)Long Khánh (LKH)Lệ Kỳ (LKY)Lan Mẫu (LMA)Lạng Sơn (LSO)Lang Thíp (LTH)Lương Sơn (LUS)Lưu Xá (LXA)Mậu A (MAA)Mạo Khê (MAK)Minh Cầm (MCA)Mỹ Chánh (MCH)Mỹ Đức (MDU)Minh Khôi (MKH)Ma Lâm (MLA)Minh Lễ (MLE)Bình Thuận (MMA)Mỹ Trạch (MTR)Ngã Ba (NBA)Ninh Bình (NBI)Nam Định (NDI)Ninh Hoà (NHO)Ngòi Hóp (NHP)Nam Khê (NKH)Ngọc Lâm (NLA)Ngân Sơn (NSO)Núi Thành (NTH)Nha Trang (NTR)Phú Cang (PCG)Phú Diễn (PDI)Phủ Đức (PDU)Phú Hiệp (PHI)Phú Hòa (PHO)Phò Trạch (PHR)Phổ Yên (PHY)Phước Lãnh (PLA)Phố Lu (PLU)Phủ Lý (PLY)Phường Mỗ (PMO)Phú Thái (PTA)Phan Thiết (PTH)Phú Thọ (PTO)Phố Tráng (PTR)Phúc Tự (PTU)Phúc Trạch (PUT)Phố Vị (PVI)Phúc Yên (PYE)Quảng Ngãi (QNG)Quy Nhơn (QNH)Quảng Trị (QTI)Quán Triều (QTR)Sen Hồ (SHO)Suối Kiết (SKI)Sa Lung (SLU)Sông Mao (SMA)Sông Hóa (SOH)Sóng Thần (STH)Tiên An (TAN)Tân Ấp (TAP)Tu Bông (TBO)Thị Cầu (TCA)Tháp Chàm (TCH)Trung Giã (TGI)Tuy Hoà (THA)Thượng Lý (THL)Thanh Hoá (THO)Trái Hút (THU)Tiên Kiên (TKE)Trà Kiệu (TKI)Tam Kỳ (TKY)Thượng Lâm (TLA)Thọ Lộc (TLC)Thạch Lỗi (TLI)Thanh Luyện (TLU)Thái Nguyên (TNG)Thái Niên (TNI)Từ Sơn (TSO)Thái Văn (TVA)Uông Bí (UBI)Vân Canh (VCA)Văn Điển (VDI)Vũ Ẻn (VEN)Vinh (VIN)Văn Phú (VPH)Vĩnh Thủy (VTH)Việt Trì (VTR)Văn Xá (VXA)Voi Xô (VXO)Vĩnh Yên (VYE)Yên Bái (YBA)Yên Cư (YCU)Yên Duệ (YDU)Yên Dưỡng (YED)Yên Trạch (YET)Yên Trung (YTR)Yên Viên (YVI)Yên Xuân (YXU)

Chọn Ga ĐếnSài Gòn (SGO)Hà Nội (HNO)An Hòa (AHO)Ấm Thượng (ATH)Bảo Sơn (BAS)Bắc Thủy (BAT)Bàn Cờ (BCO)Bắc Giang (BGI)Bảo Hà (BHA)Biên Hòa (BHO)Bắc Lệ (BLE)Bắc Ninh (BNI)Bồng Sơn (BSN)Bỉm Sơn (BSO)Bản Thí (BTH)Chí Chủ (CCH)Cẩm Giàng (CGA)Cầu Giát (CGI)Cầu Hai (CHA)Chi Lăng (CLA)Chu Lễ (CLE)Chí Linh (CLI)Cổ Loa (CLO)Cẩm Lý (CLY)Cà Ná (CNA)Cổ Phúc (CPH)Chợ Sy (CSY)Đông Anh (DAN)Đa Phúc (DAP)Đồng Chuối (DCH)Đồng Đăng (DDA)Đông Hà (DHA)Đồng Hới (DHO)Dĩ An (DIA)Ðại Lãnh (DLA)Đồng Lê (DLE)Đồng Mỏ (DMO)Đà Nẵng (DNA)Ðông Triều (DOT)Đức Phổ (DPH)Diên Sanh (DSA)Ðông Tác (DTA)Đoan Thượng (DTH)Diêu Trì (DTR)Đức Lạc (DUL)Giáp Bát (GBA)Gia Huynh (GHU)Giã (GIA)Gia Lâm (GLA)Gia Ray (GRA)Hải Dương (HDU)Hoàn Lão (HLA)Hạ Long (HLO)Hòa Duyệt (HOD)Hải Phòng (HPH)Hương Phố (HPO)Hiền Sỹ (HSY)Hà Thanh (HTH)Huế (HUE)Kép (KEP)Kim Liên (KLI)Kim Lũ (KLU)Lạc Giao (LAG)La Khê (LAK)Lạc Sơn (LAS)Long Biên (LBI)Lào Cai (LCA)Lăng Cô (LCO)Long Đại (LDA)Lệ Sơn (LES)Lâm Giang (LGI)La Hai (LHA)Lim (LIM)Lang Khay (LKA)Long Khánh (LKH)Lệ Kỳ (LKY)Lan Mẫu (LMA)Lạng Sơn (LSO)Lang Thíp (LTH)Lương Sơn (LUS)Lưu Xá (LXA)Mậu A (MAA)Mạo Khê (MAK)Minh Cầm (MCA)Mỹ Chánh (MCH)Mỹ Đức (MDU)Minh Khôi (MKH)Ma Lâm (MLA)Minh Lễ (MLE)Bình Thuận (MMA)Mỹ Trạch (MTR)Ngã Ba (NBA)Ninh Bình (NBI)Nam Định (NDI)Ninh Hoà (NHO)Ngòi Hóp (NHP)Nam Khê (NKH)Ngọc Lâm (NLA)Ngân Sơn (NSO)Núi Thành (NTH)Nha Trang (NTR)Phú Cang (PCG)Phú Diễn (PDI)Phủ Đức (PDU)Phú Hiệp (PHI)Phú Hòa (PHO)Phò Trạch (PHR)Phổ Yên (PHY)Phước Lãnh (PLA)Phố Lu (PLU)Phủ Lý (PLY)Phường Mỗ (PMO)Phú Thái (PTA)Phan Thiết (PTH)Phú Thọ (PTO)Phố Tráng (PTR)Phúc Tự (PTU)Phúc Trạch (PUT)Phố Vị (PVI)Phúc Yên (PYE)Quảng Ngãi (QNG)Quy Nhơn (QNH)Quảng Trị (QTI)Quán Triều (QTR)Sen Hồ (SHO)Suối Kiết (SKI)Sa Lung (SLU)Sông Mao (SMA)Sông Hóa (SOH)Sóng Thần (STH)Tiên An (TAN)Tân Ấp (TAP)Tu Bông (TBO)Thị Cầu (TCA)Tháp Chàm (TCH)Trung Giã (TGI)Tuy Hoà (THA)Thượng Lý (THL)Thanh Hoá (THO)Trái Hút (THU)Tiên Kiên (TKE)Trà Kiệu (TKI)Tam Kỳ (TKY)Thượng Lâm (TLA)Thọ Lộc (TLC)Thạch Lỗi (TLI)Thanh Luyện (TLU)Thái Nguyên (TNG)Thái Niên (TNI)Từ Sơn (TSO)Thái Văn (TVA)Uông Bí (UBI)Vân Canh (VCA)Văn Điển (VDI)Vũ Ẻn (VEN)Vinh (VIN)Văn Phú (VPH)Vĩnh Thủy (VTH)Việt Trì (VTR)Văn Xá (VXA)Voi Xô (VXO)Vĩnh Yên (VYE)Yên Bái (YBA)Yên Cư (YCU)Yên Duệ (YDU)Yên Dưỡng (YED)Yên Trạch (YET)Yên Trung (YTR)Yên Viên (YVI)Yên Xuân (YXU)

Thông tin người liên hệ

Danh sách khách hàng và ngày sinh từng khách

×

Từ khóa » đặt Vé Tàu Từ Sài Gòn đi Huế