VỀ THỜI THƠ ẤU CỦA TÔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

VỀ THỜI THƠ ẤU CỦA TÔI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch về thời thơ ấu của tôiof my childhoodcủa tuổi thơ tôitrong thời thơ ấu của tôi

Ví dụ về việc sử dụng Về thời thơ ấu của tôi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi kể cho chúng về thời thơ ấu của tôi.I told them of my childhood.Những câu chuyện về thời thơ ấu của tôi, nếu bạn có thể hiểu chúng, sẽ trỏ vào tất cả những phẩm chất( quality) này trong cách này hay cách khác.My childhood stories, if you can understand them, will point to all these qualities in some way or other.Phần 18 của sê- ri của tôi về thời thơ ấu của tôi.The 18th part of my serial about my childhood.Ông… hỏi về thời thơ ấu của tôi trước đó.You… Inquired about my childhood earlier.Đã từ lâu tôi muốn viết một cuốn tiểu thuyết của tuổi thơ,khởi nguồn từ những ký ức về thời thơ ấu của tôi ở Bombay.I had wanted for some time to write a novel of childhood,arising from my memories of my own childhood in Bombay.Tôi thường nghĩ về thời thơ ấu của tôi với nhiều niềm vui.I think of my childhood with so much fondness.Cô ấy nhắc lại bộ đồ mà tôi đã mặc trong một lần hẹn hò của chúng tôi cách đây ba năm,những kỷ niệm về thời thơ ấu của tôi hay những giây phút chúng tôi bên nhau.She will reference what I was wearing on a date from three years ago,random details of my childhood, and moments we have had together.Tôi thường nghĩ về thời thơ ấu của tôi với nhiều niềm vui.I often think back on my childhood with great pleasure.Tôi nghĩ về thời thơ ấu của tôi một khoảng thời gian đẹp, sau khi tôi sinh ra ở Chicago. Tôi ở Châu Âu.When I think back to my childhood, a good part of which I spent, after being born here in Chicago, I spent in Europe.Việc tiếp tục những câu chuyện đau lòng về thời thơ ấu của tôi như một đứa trẻ không mong muốn.The continuation of the harrowing story of my childhood as an unwanted child.Một trong những ký ức lưu dấu lâu nhất về thời thơ ấu của tôi là được nghe cha tôi kểvề những tháng ngày ông phục vụ trong lực lượng Hải quân Hoa Kỳ giai đoạn Chiến tranh Thế giới Thứ hai.One of the enduring memories of my own childhood is listening to my father talk about his service in the Navy during World War II.Cái va li này là một người bạn quen thuộc, một lời nhắc mãnh liệt về thời thơ ấu của tôi, quá khứ của tôi, nhưng giờ đây thậm chí đụng đến nó tôi cũng không thể.This suitcase was a familiar friend, a powerful reminder of my childhood, my past, but now I couldn't even touch it.Bây giờ mỗi khi tôi có cà phê muối,tôi lại nghĩ về thời thơ ấu của tôi, nghĩ về quê hương của tôi,tôi nhớ quê hương của tôi rất nhiều, tôi nhớ cha mẹ tôi vẫn sống ở đó.”.Now every time I have the salty coffee,I always think of my childhood, think of my hometown, I miss my home town so much, I miss my parents who are still living there.".Năm 2004, bà xuất hiện lần đầu với tư cách là nhà văn viết truyện thiếu nhivới Bes Besitos de chocolate'( Little Chocolate Kisses)(" Câu chuyện về thời thơ ấu của tôi"), sau đó đã theo dõi thêm hai cuốn sách từ cùng một bộ sưu tập: Thung lũng của sự dịu dàng( 2005) và All the Colors of the World( 2008), tất cả đều hợp tác với Los Lunni.In 2004, she made her debut as a writer of children's storieswith“Besitos de chocolate”(Little Chocolate Kisses)("Tales of my childhood"), after which have followed two more books from the same collection: The Valley of the Tenderness(2005) and All the Colors of the World(2008), all in collaboration with Los Lunnis.James Kofi Annan( Video): Cậu bé bị đánh bằng một cái mái xuồngthẳng vào đầu. Chuyện này gợi tôi nhớ về thời thơ ấu của mình khi tôi làm việc ở đây.James Kofi Annan(Video): He was hit with a paddle in the head.And this reminds me of my childhood when I used to work here.Vợ cũ của tôi, Patsy, nói về thời thơ ấu của cô ấy ở vùng nông thôn ở Đài Loan, nơi mà trẻ em có thể tới nhà của hàng xóm vào giờ ăn tối để được cho bát cơm.My ex-wife Patsy speaks movingly of her childhood in rural Taiwan, where children could and did show up at any neighbor's house around dinner time to be given a bowl of rice.Nhưng Aisha là một người giỏi nói chuyện, bà ấy kể về chuyện đổi mới canh tác và loại giống nho mới ở trên lãnh địa, còn kể tôi nghe về thời thơ ấu của Roxie nữa.However, Aisha-sama was a good conversationalist and she told me many things about how they were focusing on improving new grape varieties in the territory, as well as stories from Roxy-sama's childhood.Nó làm tôi nhớ về thời thơ ấu của mình khi tôi thường dán những miếng vũ trụ phát sáng trong bóng tối lên trần nhà và nhìn chằm chằm vào chúng khi chúng thắp sáng căn phòng của tôi.It reminded me of my childhood when I used to put those glow-in-the-dark cosmos stickers on my ceiling and stare at them as they lit up my room.Chỉ mãi về sau này thời thơ ấu của tôi mới hiện ra là bí ẩn đối với tôi và tôi cố rán sức để tìm biết thêm về những con người khác biệt này mà cha mẹ tôi đã giao phó tôi cho họ và những nơi chốn khác biệt đổi thay không ngừng này.It was much later on that my childhood struck me as enigmatic and I tried to find out more about the various people my parents left me with and those places that kept on changing.Thiết kế, chúng tôi có thể cung cấp cho một trang web tìm cổ điển đượcthiết kế để gợi lên nỗi nhớ về thời thơ ấu của chúng tôi, ngày đi học, 60 hoặc 30 năm kỷ niệm.In design, we can certainly give a website a vintage look andfeel to remind us of our childhood, high school or the'60s… or the'30s.Sau khi tôi thấy, một lần nữa,niềm tin thời thơ ấu của tôi về việc không được yêu và không được muốn,tôi đã có thể nhìn vào cuộc sống của mình bây giờ và thấy rằng niềm tin cũ không còn được áp dụng.After I saw, once again, my childhood belief of not being loved and not being wanted, I was able to look at my life now and see that the old belief no longer applied.Điều thực sự đãxảy ra với tôi trong chuyến hồi hương về Aracataca ấy là tôi nhận ra tất cả những gì ở thời thơ ấu của tôi đều có môt giá trị văn chương mà chỉ đến lúc đó, tôi mới thấu hiểu.What really happenedto me in that trip to Aracataca was that I realized that everything that had occurred in my childhood had a literary value that I was only now appreciating.Tôi không bảo bạn quay trở lại nhà thờ của thời thơ ấu, tôi cũng không bảo bạn đi trở về mái nhà xưa của cha mẹ mình.I am not telling you to go back to the church of your childhood, any more than I would tell you to move back home with your parents.Chuyện này gợi tôi nhớ về thời thơ ấu của mình khi tôi làm việc ở đây.And this reminds me of my childhood when I used to work here.Bức vẽ này đưa tôi trở về thời thơ ấu của mình.This painting brought me back to my childhood.Trong thực tế, tôi biết ơn về thời thơ ấu của mình, thậm chí cả người cha của tôi.”.In fact, I am grateful for my childhood, even for my father.Khi tôi lớn lên, tôi muốn trở về thời thơ ấu của mình, khi tôi sống tự do”.When I grow up, I want to go back to my childhood, when I lived freely".Những tư tưởng về thời thơ ấu của ba tôi, mà tôi luôn luôn hình dung ảm đạm và nguy hiểm- trang trại nghèo, các chị em sợ hãi, người cha khắc nghiệt- làm cho tôi khó chấp nhận cái chết gần kề của ông.The thought of my father's childhood, which I always pictured as bleak and dangerous- the poor farm, the scared sisters, the harsh father- made me less resigned to his dying.Cô nói về thời thơ ấu khó khăn của mình," Tôi không bao giờ là một đứa trẻ.She said of her difficult childhood,"I never was a child.Tôi nhớ rõ khá nhiều về thời thơ ấu, nhưng tôi không tin vào trí nhớ của mình để xác định chính xác mình biết những gì và vào lúc nào về những chuyên đó.I have a good memory of so much of my childhood, but I dont trust my memory to tell me exactly what I knew about all this and when I knew it.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 177, Thời gian: 0.0299

Từng chữ dịch

thờidanh từtimeperioderaagemomentthơdanh từthơpoetrypoempoetthơtính từpoeticấudanh từlarvaechildhoodyouthcubchildcủagiới từofbyfromcủatính từowncủastôiitôiđại từmemy về thực hiệnvệ tinh

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh về thời thơ ấu của tôi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nói Về Thời Thơ ấu Bằng Tiếng Anh