Về Thông Số Kỹ Thuật Của Khu Nước Trước Cầu Cảng Container Quốc ...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

 AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 309/TBHH-TCBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 20 tháng 12 năm 2021

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Container quốc tế SP-ITC của Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế

HCM – 70 – 2021

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai.

Căn cứ Đơn đề nghị số 410/SP-ITC ngày 15/12/2021 của Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước cầu cảng Container quốc tế SP-ITC của Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Container quốc tế SP-ITC như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước số 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN -2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1′ 10°46’54,9” N 106°48’45,9” E 10°46’51,2” N 106°48’52,4” E
N2′ 10°46’51,8” N 106°48’44,0” E 10°46’48,1” N 106°48’50,5” E
N2A 10°46’53,3” N 106°48’49,7” E 10°46’49,6” N 106°48’56,2” E
A1 10°46’55,7” N 106°48’49,1” E 10°46’52,0” N 106°48’55,6” E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,2 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước số 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN -2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 10°46’55,7” N 106°48’49,1” E 10°46’52,0” N 106°48’55,6” E
N2A 10°46’53,3” N 106°48’49,7” E 10°46’49,6” N 106°48’56,2” E
N3 10°46’55,7” N 106°48’59,3” E 10°46’52,0” N 106°49’05,8” E
N4 10°46’58,1” N 106°48’58,7” E 10°46’54,4” N 106°49’05,2” E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước số 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN -2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
N3 10°46’55,7” N 106°48’59,3” E 10°46’52,0” N 106°49’05,8” E
N4 10°46’58,1” N 106°48’58,7” E 10°46’54,4” N 106°49’05,2” E
N5 10°47’00,1” N 106°49’06,7” E 10°46’56,4” N 106°49’13,2” E
N6 10°46’57,5” N 106°49’07,3” E 10°46’53,8” N 106°49’13,8” E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,1 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước số 4, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN -2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
N1 10°46’58,6” N 106°49’11,4” E 10°46’54,9” N 106°49’17,9” E
A2 10°47’00,5” N 106°49’08,3” E 10°46’56,8” N 106°49’14,8” E
N5 10°47’00,1” N 106°49’06,7” E 10°46’56,4” N 106°49’13,2” E
N6 10°46’57,5” N 106°49’07,3” E 10°46’53,8” N 106°49’13,8” E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.

Số liệu thông báo hàng hải nêu trên căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu BV01, BV02 tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RQBV, tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông Đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 12 năm 2021.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế (1)./.

Nơi nhận:

–  Cục Hàng hải Việt Nam;

–  Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh;

–  Cty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng hải KV I;

–  Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

–  Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;

–  Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

–  Website www,vms-south,vn;

–  Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT;

–  Lưu VT-VP; P.ATHHNăng

KT,TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công

  • File đính kèm

Từ khóa » Cảng Sp Itc