Về Thông Số Kỹ Thuật độ Sâu Khu Nước Bến Phao Neo B.TT4, B.TT5, B ...
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo B.TT4, B.TT5, B.TT8, B.TT9 của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hoàng Hải Đăng
HCM – 02 – 2019
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.
Căn cứ đơn đề nghị số 01/HHD ngày 30/12/2018 của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hoàng Hải Đăng về việc đề nghị thông báo hàng hải khu nước bến phao neo B.TT4, B.TT5, B.TT8, B.TT9 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo B.TT4, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10039’04,4” N | 106045’00,9” E | 10039’00,7” N | 106045’07,4” E |
B1 | 10039’02,6” N | 106045’00,0” E | 10038’58,9” N | 106045’06,5” E |
C1 | 10038’59,2” N | 106045’06,6” E | 10038’55,5” N | 106045’13,0” E |
D1 | 10039’00,9” N | 106045’07,5” E | 10038’57,2” N | 106045’13,9” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,4m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo B.TT5, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A2 | 10038’58,9” N | 106045’11,4” E | 10038’55,3” N | 106045’17,9” E |
B2 | 10038’57,1” N | 106045’10,8” E | 10038’53,4” N | 106045’17,3” E |
C2 | 10038’54,9” N | 106045’17,9” E | 10038’51,2” N | 106045’24,3” E |
D2 | 10038’56,8” N | 106045’18,5” E | 10038’53,1” N | 106045’24,9” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,6m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo B.TT8, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A3 | 10039’10,6” N | 106044’50,9” E | 10039’06,9” N | 106044’57,3” E |
B3 | 10039’09,0” N | 106044’49,8” E | 10039’05,4” N | 106044’56,2” E |
C3 | 10039’04,9” N | 106044’55,9” E | 10039’01,3” N | 106045’02,4” E |
D3 | 10039’06,6” N | 106044’57,0” E | 10039’02,9” N | 106045’03,5” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,4m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo B.TT9, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A4 | 10039’17,3” N | 106044’40,9” E | 10039’13,6” N | 106044’47,4” E |
B4 | 10039’15,6” N | 106044’39,8” E | 10039’11,9” N | 106044’46,3” E |
C4 | 10039’11,6” N | 106044’45,9” E | 10039’07,9” N | 106044’52,4” E |
D4 | 10039’13,2” N | 106044’47,1” E | 10039’09,5” N | 106044’53,5” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,6m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BVTT4, BVTT5, BVTT8, BVTT9 tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn xây dựng công trình giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 12 năm 2018.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hoàng Hải Đăng./.
- File đính kèm
Từ khóa » Soài Rạp ở đâu
-
Luồng Sông Soài Rạp - Giải Mã Nút Thắt Cảng Biển Của Thành Phố ...
-
Sông Soài Rạp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sông Soài Rạp – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Sông Soài Rạp Là Gì? Chi Tiết Về Sông Soài Rạp Mới Nhất 2021
-
Luồng Soài Rạp Chính Thức Cho Tàu Biển 30.000 Tấn Về TP.HCM ...
-
Khơi Thông Sông Soài Rạp, Tàu 20.000 - 30.000 Tấn Có Thể Về Cảng ...
-
Thông Luồng Soài Rạp đón Tàu Lớn Vào Cảng Tại TP.HCM - Haivanship
-
Sông Soài Rạp - Cồ Việt Mobile
-
Bến Cảng Xăng Dầu Soài Rạp - Hiệp Phước - Cục Hàng Hải Việt Nam
-
Khai Thông Luồng Sông Soài Rạp, Hiệp Phước, Cần Giuộc Vươn Ra
-
Đúng, đó Là Sông Soài Rạp Và Lòng Tàu - VnExpress
-
Cảng Tân Cảng - Hiệp Phước (TCHP) | Saigon Newport
-
Một Doanh Nghiệp đề Xuất đầu Tư Cảng Tổng Hợp Hơn 16.000 Tỷ đồng ...