Về Thông Số Kỹ Thuật độ Sâu Khu Nước Trước Cảng Cá Đông Hải ...
Có thể bạn quan tâm
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 235/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 14 tháng 10 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng cá Đông Hải, phường Đông Hải, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
NTN – 02 – 2020
Vùng biển: Tỉnh Ninh Thuận
Căn cứ Đơn đề nghị số 07/BQLKTCCC ngày 07/10/2020 của Ban quản lý khai thác các cảng cá về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cảng cá Đông Hải, phường Đông Hải, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu từ ĐH_2009_01 đến ĐH_2009_03, tỷ lệ 1/1000 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu từ RA_ĐH_2009_01 đến RA_ĐH_2009_03, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 9 năm 2020 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát luồng vào cảng cá Đông Hải bề rộng 40m, được xác định bởi các điểm tim tuyến có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 11°32’50,6”N | 109°01’18,4”E | 11°32’46,9”N | 109°01’24,8”E |
A2 | 11°32’50,0”N | 109°01’18,6”E | 11°32’46,3”N | 109°01’25,1”E |
A3 | 11°32’48,2”N | 109°01’20,0”E | 11°32’44,5”N | 109°01’26,4”E |
A4 | 11°32’47,4”N | 109°01’22,2”E | 11°32’43,7”N | 109°01’28,6”E |
A5 | 11°32’47,3”N | 109°01’24,6”E | 11°32’43,6”N | 109°01’31,1”E |
A6 | 11°32’46,9”N | 109°01’26,8”E | 11°32’43,1”N | 109°01’33,2”E |
A7 | 11°32’45,7”N | 109°01’28,7”E | 11°32’42,0”N | 109°01’35,1”E |
A8 | 11°32’44,3”N | 109°01’30,3”E | 11°32’40,6”N | 109°01’36,7”E |
A9 | 11°32’41,7”N | 109°01’32,7”E | 11°32’38,0”N | 109°01’39,2”E |
A10 | 11°32’39,8”N | 109°01’34,3”E | 11°32’36,1”N | 109°01’40,7”E |
A11 | 11°32’37,6”N | 109°01’35,6”E | 11°32’33,8”N | 109°01’42,0”E |
A12 | 11°32’35,1”N | 109°01’36,3”E | 11°32’31,4”N | 109°01’42,8”E |
A13 | 11°32’32,8”N | 109°01’36,8”E | 11°32’29,1”N | 109°01’43,2”E |
A14 | 11°32’29,7”N | 109°01’37,1”E | 11°32’26,0”N | 109°01’43,5”E |
A15 | 11°32’26,7”N | 109°01’36,8”E | 11°32’23,0”N | 109°01’43,2”E |
A16 | 11°32’19,4”N | 109°01’35,1”E | 11°32’15,7”N | 109°01’41,5”E |
A17 | 11°32’13,5”N | 109°01’35,2”E | 11°32’09,8”N | 109°01’41,7”E |
A18 | 11°32’08,5”N | 109°01’38,4”E | 11°32’04,7”N | 109°01’44,8”E |
A19 | 11°32’00,3”N | 109°01’48,0”E | 11°31’56,6”N | 109°01’54,4”E |
A20 | 11°31’56,0”N | 109°01’53,0”E | 11°31’52,3”N | 109°01’59,4”E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt -1,4m (trên mực nước số “0” Hải đồ).
- Trong phạm vi khảo sát khu nước vũng quay tàu là đường tròn đường kính 80m, tâm V tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
V | 11°32’47,5”N | 109°01’21,1”E | 11°32’43,8”N | 109°01’27,6”E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt -1,0m (trên mực nước số “0” Hải đồ).
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến được giới hạn bởi tuyến mép bến, biên phải luồng, tọa độ các điểm giới hạn tuyến mép bến như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1 | 11°32’50,9”N | 109°01’19,5”E | 11°32’47,2”N | 109°01’25,9”E |
B2 | 11°32’49,3”N | 109°01’21,3”E | 11°32’45,6”N | 109°01’27,8”E |
B3 | 11°32’49,0”N | 109°01’27,7”E | 11°32’45,3”N | 109°01’34,1”E |
B4 | 11°32’47,2”N | 109°01’27,6”E | 11°32’43,5”N | 109°01’34,0”E |
B5 | 11°32’50,8”N | 109°01’19,0”E | 11°32’47,1”N | 109°01’25,5”E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt -0,7m (trên mực nước số “0” Hải đồ).
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên phát hiện 01 chướng ngại vật là cọc bê tông nằm vuông góc cầu cảng có kích thước dài 02m, rộng 0,3m, nhô cao hơn so với bề mặt đáy 0,04m được giới hạn bởi các điểm tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Cọc bê tông | 11°32’49.24”N | 109°01’23.96”E | 11°32’45.53”N | 109°01’30.41”E |
11°32’49.18”N | 109°01’23.96”E | 11°32’45.46”N | 109°01’30.40”E |
- Ngoài vị trí chướng ngại vật nêu trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Ban quản lý khai thác các cảng cá (1)./.
Nơi nhận: – Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Nha Trang; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt. | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |
- File đính kèm
Từ khóa » Cảng Cá Ninh Thuận
-
Bến Cảng Ninh Chữ | CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
-
Nhộn Nhịp Cảng Cá Lớn Nhất ở Ninh Thuận
-
Cảng Cá Đông Hải Ra Quân đảm Bảo An Ninh Trật Tự Khu Vực Cảng
-
Cảng Cá Xếp Hàng Dài Chờ Kinh Phí đầu Tư, Nâng Cấp
-
Ninh Thuận Siết Chặt Phòng Dịch Tại Các Cảng Cá - Dịch COVID-19
-
Ninh Thuận Khai Thác Thủy Sản Thích ứng An Toàn Với Dịch COVID-19
-
Sớm Nâng Cấp, Cải Tạo Luồng Lạch Cảng Cá Đông Hải, Thành Phố ...
-
Tin Nổi Bật - Van Phong Phat Trien Kinh Te Ninh Thuan Edo
-
Cảng Cá Ninh Chữ - Báo Tuổi Trẻ
-
Điện Máy Xanh Khu Quy Hoạch Cảng Cá Cà Ná Mở Rộng, Huyện ...
-
Cảng Cá Đông Hải Hoạt động Trở Lại Từ 19 Giờ Ngày 2-11
-
Ninh Thuận Mở Lại Hoạt động Cảng Cá Đông Hải - VOV
-
Ninh Thuận đóng Cửa Cảng Cá Đông Hải Vì Liên Quan Ca Mắc COVID ...
-
Ninh Thuận Dừng Hoạt động Cảng Cá Đông Hải để Phòng Chống ...