VỀ THUẬN LỢI HÓA THƯƠNG MẠI Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

VỀ THUẬN LỢI HÓA THƯƠNG MẠI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch về thuận lợi hóa thương mạion trade facilitationvề tạo thuận lợi thương mạivề thuận lợi hóa thương mại

Ví dụ về việc sử dụng Về thuận lợi hóa thương mại trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hiệp Định cũng bao gồm các biện pháp về hợp tác hiệu quả giữa hải quan vàcác cơ quan khác về thuận lợi hóa thương mại và các vấn Đề liên quan Đến hải quan.The Agreement also contains measures for effective cooperation between customs andother authorities on trade facilitation and customs compliance issues.Điểm khác về nội dung so với TPP là CPTPP tạm hoãn thực thi 22 điều khoản,bao gồm các điều khoản về thuận lợi hóa thương mại, đầu tư, dịch vụ, mua sắm công, quyền sở hữu trí tuệ, môi trường và sự minh bạch, vốn được đưa vào TPP theo yêu cầu của Mỹ, trong đó chương về quyền sở hữu trí tuệ có sự thay đổi lớn nhất.A difference in contents compared to the TPP is that the CPTPPsuspends the application of 22 provisions, including trade facilitation, investment, services, public procurement, intellectual property, environment and transparency, which were incorporated into the TPP at the request of the United States; the chapter on intellectual property changed the most.Hiệp Định cũng bao gồm các biện pháp về hợp tác hiệu quả giữa hải quan vàcác cơ quan khác về thuận lợi hóa thương mại và các vấn Đề liên quan Đến hải quan.It also sets out measures for effective cooperation between customs andother appropriate authorities on trade facilitation and customs compliance issues.Đã có nhiều nghiêncứu thực nghiệm về tác động của thuận lợi hóa thương mại lên thương mại quốc tế và tổng sản phẩm quốc nội( GDP), nhưng chưa có nghiên cứu nào về tác động của thuận lợi hóa thương mại lên nghèo đói và bất bình đẳng.Although there are numerous empirical studies on the effect of trade facilitation on international trade and gross domestic product(GDP), there have been no studies until now on the effect of trade facilitation on poverty and inequality.Trong một vòng đàm phán RCEP gần đây được diễn ra vào tháng 7, các bên đã thống nhất thông quahai chương quy tắc mới về thủ tục hải quan, thuận lợi hóa thương mại và mua sắm công, cùng lúc đưa tổng số lượng các chương đã qua ký kết lên thành 4.In a recent round of negotiations held in July,two additional chapters namely the chapters on Customs Procedures and Trade Facilitation and Government Procurement were concluded, bringing the total concluded chapters to date to four.Nếu vấn đề thực thi có thể được khắc phục, những sửa đổi này,cùng với các quy định mới về thủ tục hải quan và thuận lợi hóa thương mại, sẽ mang đến những cơ hội mới để tăng cường thương mại ASEAN- Trung Quốc.If implementation issues can be overcome, these amendments,together with the new provisions on customs procedures and trade facilitation, present new opportunities for further increasing ASEAN-PRC trade..Cuối cùng là thúc đẩy thuận lợi hóa thương mại trong ASEAN.Finally, the country will strengthen trade facilitation in ASEAN.Tác động của thuận lợi hóa thương mại lên nghèo đói và bất bình đẳng: Bằng chứng từ các nước thu nhập thấp và trung bình.The impact of trade facilitation on poverty and inequality: Evidence from low- and middle-income countries.Trong nghiên cứu này, thuận lợi hóa thương mại được đo bằng số lượng các tài liệu và số ngày cần thiết cho xuất khẩu và nhập khẩu.In this study, trade facilitation is measured by the number of documents and the number of days needed for exports and imports.Chính phủ Việt Nam cần tiếp tục cải cách- củng cố ngành ngân hàng, loại bỏ tham nhũng, tinh chỉnh cấu trúc pháp lý,thuế và cải thiện thuận lợi hóa thương mại.The Vietnamese government would also need to continue on its path of reforms- strengthening the banking sector, removing corruption, refining legal and tax structures,and improving trade facilitation.Mỹ cũng đã xem xét việc Việt Nam thực hiện hiệp định thuận lợi hóa thương mại của WTO, cũng như sự tham gia của Việt Nam vào Hiệp định Công nghệ Thông tin mở rộng của WTO.They reviewed Vietnam's implementation of the WTO trade facilitation agreement, as well as Vietnam's participation in the WTO Information Technology Agreement expansion.Quy tắc xuất xứ sẽ bảo đảm sự cân bằng giữa“ thuận lợi hóa thương mại” và“ phòng tránh gian lận thương mại”.The rules of origin will ensure a balance between trade facilitation and trade fraud prevention.Trước khi chính thức tiếp quản vị trí Chủ tịch luân phiên của ASEAN trong năm tới, Singapore lên kế hoạch tập trung vào phát triển nền kinh tế kỹ thuật số khu vực,đồng thời cải thiện thuận lợi hóa thương mại.Ahead of it taking over the chairmanship of the Association of South-east Asian Nations(ASEAN) next year, Singapore has said it plans to focus on developing the regional digital economy andimproving trade facilitation.Có 18 lĩnh vực đang được đàm phán, trong đó 4 lĩnh vực đã nhất trí là: hợp tác kinh tế và kỹ thuật; doanh nghiệp vừa và nhỏ;thủ tục hải quan và thuận lợi hóa thương mại và mua sắm chính phủ.The members are negotiating in 18 areas, of which four have been agreed so far: Economic and technical cooperation, small and medium-size enterprises,customs procedures and trade facilitation, and government procurement.Để thông quan nhanh chóng hàng hoá trao đổi giữa các Bên, mỗi Bên, công nhận vai trò quan trọng của cơ quan hải quan vàcủa thủ tục hải quan đối với việc thúc đẩy thuận lợi hóa thương mại, cần phải nỗ lực.For prompt customs clearance of goods traded among the Parties, each Party, recognising the significant role of customs authorities andthe importance of customs procedures in promoting trade facilitation, shall endeavour to.Đổi mới kế hoạch và chương trình hành động thực hiện thuận lợi hóa thương mại: UNCTAD đã và đang giúp 60 quốc gia dự thảo các chương trình,kế hoạch thực hiện thuận lợi hóa thương mại toàn diện, trong đó bao gồm nội dung triển khai những điều khoản trong TFA.Implementation plans and roadmaps for trade facilitation reforms: UNCTAD has assisted over 60 countries in the drafting of national implementation plans androadmaps for comprehensive trade facilitation, including the implementation of WTO TFA.Tháng 5/ 2016, Việt Nam đã thànhlập" Ủy ban Quốc gia Thuận lợi hóa Thương mại"( NCTF) để thực hiện các mục tiêu xúc tiến thương mại của chính phủ.In May 2016, a new committee called“National Committee on Trade Facilitation”(NCTF) was established to fulfil the government's trade promotion goals.( ii)Thực hiện cam kết của Việt Nam trong lĩnh vực thuận lợi hóa thương mại thể hiện tại Hiệp định tạo thuận lợi thương mại Tổ chức Thương mại thế giới( WTO), các Điều ước quốc tế khác có liên quan đến tạo thuận lợi thương mại;.Second, implement Vietnam's commitments in the field of trade facilitation in the Agreement on trade facilitation of the WTO and other international treaties related to trade facilitation,.Hiệp định Thuận lợi hóa Thương mại của Tổ chức Thương mại thế giới( WTO) có hiệu lực từ ngày 22/ 2/ 2017 đã tạo động lực mới cho ASEAN trong việc tăng cường cơ chế thuận lợi hóa thương mại của khối phù hợp với thông lệ quốc tế.World Trade Organization Agreement on Trade Facilitation came into force on 22 February 2017, which creates a new momentum for ASEAN to further enhance trade facilitation regimes in line with international best practices.Chúng tôi đã tham gia vào 1 dự án gọi là thỏa thuận thuận lợi hóa thương mại được tài trợ bởi USAID.We have been involved in a project called the trade facilitation agreement project, funded by USAID.Khuôn khổ Thuận lợi hóa Thương mại điện tử trong APEC là một trong những điểm nhấn của năm APEC 2017.The e-commerce facilitation framework within the APEC is one of the highlights of the 2017 APEC.Thành lập từ năm 1828, Bureau Veritas hoạt động như Nhà cung cấp các dịch vụ thuận lợi hóa thương mại..Established in 1828, Bureau Veritas provides trade facilitation services on five continents.Ông Herbert Cochran, Giám đốc Liên minh Thuận lợi hóa Thương mại Việt Nam cho rằng, việc thường xuyên thay đổi chính sách pháp lý sẽ khiến Việt Nam trở thành điểm đến đầu tư rủi ro hơn đối với các nhà đầu tư nước ngoài.Herbert Cochran, director of the Việt Nam Trade Facilitation Alliance, said at the workshop that frequent regulatory changes make Việt Nam a more risky destination for foreign investors.Việt Nam cũng thamgia tích cực trong đàm phán về các biện pháp thuận lợi hóa thương mại, đầu tư, dịch vụ;Viet Nam has been actively participating in negotiations on measures to facilitate trade, investment and services;( a) tăng cường và thuận lợi hóa thương mại giữa các Bên thông qua việc tăng cường thực hiện Hiệp định TBT;(a) increase and facilitate trade between the Parties, through the improvement of the implementation of the TBT Agreement;Phù hợp với Hiệp định Thuận lợi hóa thương mại của WTO cũng như đơn giản hóa và hài hòa hóa các thông lệ, tiêu chuẩn quốc tế là mục tiêu của Chương CPTF.Consistency with the WTO Trade Facilitation Agreement as well as simplification and harmonization with international best practices and standards are also objectives of the CPTF Chapter.Xu hướng thúc đẩy tự do hóa và thuận lợi hóa thương mại trong APEC đã mở ra nhiều cơ hội to lớn cho cộng đồng doanh nghiệp Việt Nam, nhất là các doanh nghiệp nhỏ và vừa.Promoting trade liberalization and trade facilitation in the APEC has opened up great opportunities for Vietnam's business community, especially small- and medium-sized enterprises./.Tự do hóa và thuận lợi hóa thương mại, đầu tư được coi là cốt lõi của sứ mệnh hoạt động APEC, và CTI là cơ quan điều phối cho tất cả các hoạt động của khối này trong lĩnh vực đó.Trade and investment liberalisation and facilitation are the cornerstones of APEC's mission and activities, and the CTI is the coordinating body for all of APEC's work in these areas.Chúng ta nên thúc đẩy tự do hóa và thuận lợi hóa thương mại và đầu tư, ủng hộ hệ thống thương mại đa phương.We should promote trade and investment liberalization and facilitation, support the multilateral trading system.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0156

Từng chữ dịch

thuậndanh từthuậnagreementdealthuậntính từthuanconvenientlợidanh từlợibenefitfavoradvantagelợibe beneficialhóadanh từhóachemicalchemistryculturehoathươngđộng từthươnghurtthươngdanh từlovetradebrandmạidanh từtradebusinesscommercemallmạitính từcommercial về thiết kế đồ họavề thiết kế trang web

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh về thuận lợi hóa thương mại English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thuận Lợi Hóa Tiếng Anh Là Gì