VỀ TIN LÀNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

VỀ TIN LÀNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch về tin lànhabout the good newsvề tin mừngvề tin lànhvề tin tốtvề tin tức tốt lànhthe gospeltin mừngphúc âmtin lànhgospel

Ví dụ về việc sử dụng Về tin lành trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Tôi không hổ thẹn về Tin Lành đâu.”.I am not ashamed of the good news.Chúng tôi đi đến nhà của họ và nói với họ về Tin Lành.We went into their homes and told them all about the good news.Anh ấy rất kiên nhẫn giải thích về Tin Lành cho chúng tôi.John was very helpful in explaining the Trust process to us.Tôi không hổ thẹn về Tin Lành đâu, vì là quyền phép của Đức Chúa Trời.”.I am not ashamed of the gospel, for it is the power of God.”.Bạn không bao giờ hổ thẹn về Tin Lành!Never be ashamed of this good news!Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từvết thương đã lànhSử dụng với động từquá trình chữa lànhsức mạnh chữa lànhthời gian chữa lànhchúa giêsu chữa lànhnăng lượng chữa lànhSử dụng với danh từngười tin lànhđạo tin lànhvú lành tính Điều gì ngăn trở tôi nói về Tin Lành cho những người khác?What is it that makes us fear telling the good news to others?Lời Chúa: Không hổ thẹn về Tin lành.SID: I am not ashamed of the Good News.Thật vậy tôi không hổ thẹn về Tin Lành đâu vì là quyền năng của Đức Chúa trời để cứu mọi người tin!”.For I am not ashamed of the good news; it is, in fact, God's power for salvation to everyone having faith.”.Năm 1535,gia đình đã rơi vào sự nghi ngờ về Tin lành.In 1535, the family had fallen under suspicion of Protestantism.Thật vậy, tôi không hổ thẹn về Tin Lành đâu, vì là quyền phép của Ðức Chúa Trời để cứu mọi kẻ tin, trước là người Giu- đa, sau là người Gờ- réc;For I am not ashamed of the gospel of Christ: for it is the power of God unto salvation to every one that believeth; to the Jew first, and also to the Greek.Phao Lô hỏi,“ Jesse người ta nói gì về tin lành của tôi?”.Paul asked‘Jesse, what are they saying about my gospel?'.Nhưng các anh chị em đã biết sự thử nghiệm của người, rằng như con đối với cha,người đã phục vụ với tôi về Tin Lành.But you know his tried character, that like a child to a father,with me he has slaved for the good message.Xin cầu nguyện cho từng người Kanuri sớm được nghe về Tin Lành cách chính xác và dễ hiểu.Pray for each Kanuri individual to soon hear the Gospel message in their own tongue, and in an accurate and understandable manner.Rất nhiều câu hỏi khó và gây xấu hổ của trẻ có thể trở thành nhữngcơ hội tuyệt vời để nói về Tin Lành của Chúa Giê- xu.Many of our children's toughest or most embarrassing questions canturn out to be perfect opportunities to talk about the good news of Jesus.Nếu luận về Tin Lành thì họ là nghịch thù bởi cớ anh em, còn luận về sự lựa chọn, thì họ được yêu thương bởi cớ các tổ phụ;From the standpoint of the gospel they are enemies for your sake, but from the standpoint of God's choice they are beloved for the sake of the fathers;Rồi một ngày, khi cô đang thấy buồn và tuyệt vọng,một người bạn đã nói với cô về tin lành của Chúa Jêsus.Then one day, when she was feeling low and desperate,a friend told her about the good news of Jesus.Tôi không hổ thẹn về Tin Lành đâu, vì là quyền phép của Đức Chúa Trời để cứu mọi kẻ tin, trước là người Giu- đa, sau là người Gờ- réc;For I have no feeling of shame about the good news, because it is the power of God giving salvation to everyone who has faith, to the Jew first, and then to the Greek.Abedini, đến từ Boise, Idaho và đã bị giam giữ trongchuyến đi thứ 9 của mình để nói về Tin Lành và mở mang Hội Thánh tại Iran.Abedini's from Boise,Idaho and was arrested on his 9th trip to spread the Good News and establish small house churches in Iran.Khi lái xe trên các xa lộ ở miền nam California, tôi thường cầu nguyện, Lạy Chúa, làm sao để những người này chạychậm lại đủ lâu để nghe về Tin Lành?As I drive the freeways of southern California, I often find myself praying,“Lord, how can I get all thesepeople to slow down long enough to hear the Good News?Đây là hình ảnh về Tin Lành của Chúa Giê- xu đã và đang được rao giảng ở mọi quốc gia, do đó tất cả mọi người trên trái đấy này đều được cứu bởi lời hứa của giao ước mới.This is the picture of the good news of Jesus being preached to every nation, by which everyone on earth may be saved and brought into the promises of the new covenant.Những gì họ nghĩ là một bàigiảng về sự siêu nhiên đã trở thành một buổi bày tỏ đầy quyền năng về Tin lành của vương quốc Đức Chúa Trời.What they thought was alecture on the supernatural became a powerful presentation of the Gospel of the kingdom of God.Thật vậy, tôi không hổ thẹn về Tin Lành đâu, vì là quyền phép của Ðức Chúa Trời để cứu mọi kẻ tin, trước là người Giu- đa, sau là người Gờ- réc;For I am not ashamed of the Good News of Christ, for it is the power of God for salvation for everyone who believes; for the Jew first, and also for the Greek.Nhưng tôi chẳng kể sự sống mình là quí, miễn chạy cho xong việc dua tôi và chức vụ tôi đã lãnh nơi Ðức Chúa Jêsus,để mà làm chứng về Tin Lành của ơn Ðức Chúa Trời.But none of these things move me, neither count I my life dear unto myself, so that I might finish my course with joy, and the ministry, which I have received of the Lord Jesus,to testify the gospel of the grace of God.Vậy, câu trả lời của chúng ta cho câu hỏi:" Chúng ta nên làm gì để giúp họ nhận lãnh sự tái sanh?" là:Hãy nói cho họ biết về Tin Lành của Đấng Christ bằng một đời sống phục vụ và một tấm lòng đầy tình yêu thương.So our answer to the question,“What should we do to help people be born again?” is:Tell them the good news of Christ from a heart of love and a life of service.Công vụ 20: 24 chép rằng:" Nhưng tôi chẳng kể sự sống mình làm quí, miễn chạy cho xong việc đua tôi và chức vụ tôi đã lãnh nơi Đức Chúa Jêsus,để mà làm chứng về Tin lành của ơn Đức Chúa Trời".I do not account my life of any value nor as precious to myself, if only I may accomplish my course and the ministry which I received from the Lord Jesus,to testify to the gospel of the grace of God.(Acts 20:24).Trước khi chiến tranh thế giới thứ nhất,đã có rất nhiều hạn chế về Tin Lành ở các vùng đất Séc( đó là một phần của Công giáo Áo vào thời điểm đó) và ứng cử viên cho chức bộ trưởng đã phải đi đến Vienna để nghiên cứu.Before the First World War,there had been many restrictions on Protestants in the Czech lands(which were part of Catholic Austria at the time) and candidates for the ministry had to go to Vienna to study.Nhưng tôi chẳng kể sự sống mình là quí, miễn chạy cho xong việc dua tôi và chức vụ tôi đã lãnh nơi Ðức Chúa Jêsus,để mà làm chứng về Tin Lành của ơn Ðức Chúa Trời.But these things don't count; nor do I hold my life dear to myself, so that I may finish my race with joy, and the ministry which I received from the Lord Jesus,to fully testify to the Good News of the grace of God.Chẳng hạn, trong quá khứ, nhiều nhà thần học tự do đã tranh luận về thời điểm các sách Tân Ước là trễ hơn so với việc là có thể được bảo đảm hoặc hợp lệ, họ nỗ lựclàm mất uy tín hoặc gây nghi ngờ về nội dung và tính xác thực của các lời tường thuật về Tin Lành.For example, in the past many liberal theologians have argued for a later dating of many of the New Testament books than is probably warranted or valid,in an attempt to discredit or cast doubts upon the content and authenticity of the Gospel accounts.Lời nổi bật là trong phần giới thiệu( 1: 1- 2, 9, 15) và phần kết luận( 15: 16, 19) của bức thư, và có vị trí quan trọng trong cái thường được xem là câu tuyên bốcủa chủ đề bức thư:“ Tôi không hổ thẹn về Tin Lành đâu, vì là quyền phép của Đức Chúa Trời để cứu mọi kẻ tin”( 1: 16).The word is prominent in the introduction(1:1- 2, 9, 15) and conclusion(15:16, 19) of the letter, and has pride of place in what is usually identified as the statement of theletter's theme:‘I am not ashamed of the gospel, because it is the power of God for the salvation of everyone who believes'(1:16).Tin Lành về Đấng Christ là bạc.The news about Christ is silver.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 9346, Thời gian: 0.0224

Từng chữ dịch

tindanh từtinnewstrustinformationtinđộng từbelievelànhtính từgoodfreshhealthyprotestantlànhđộng từheal về tham giavề thanh toán

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh về tin lành English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tin Lành Tiếng Anh Là Gì