VÌ CÓ THỂ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
VÌ CÓ THỂ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từĐộng từTrạng từvì có thểbecause it canvì nó có thểablecó thểcó khả năngmaycó thể0thángbecause maybevì có thểvì có lẽfor possibleđể có thểcho khả năngperhapscó lẽcó thểcó lẽ làcó lẽ cóbecause possiblylikelycó thểcó khả năngsẽnhiều khả năngnhiềucó vẻbecause it couldvì nó có thểmightcó thể0tháng
Ví dụ về việc sử dụng Vì có thể trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}Phong cách/chủ đề:- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
cóđộng từhavecóđại từtherethểđộng từcanmaythểtính từablepossiblethểtrạng từprobably STừ đồng nghĩa của Vì có thể
5 có khả năng tháng may vì sao chỉ cóvì sao chúng ta cầnTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh vì có thể English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation DeclensionTừ khóa » Vì Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Phân Biệt As, Because, Since Và... - Học Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
VÌ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vì Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tại Vì Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vì - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Thay Vì Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
CHỈ VÌ ANH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ý Nghĩa Của Because Of Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Tổng Quan Về Liên Từ Trong Tiếng Anh (Conjunctions)
-
Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Cần Nhớ (Phần 2) | KISS English
-
Mệnh đề Nguyên Nhân Kết Quả: Cách Dùng, Ví Dụ Cụ Thể - Thành Tây