Tính từ trong tiếng Anh là gì? (Adjectives)
Ví dụ tính từ miêu tả con người: tall (cao), short (thấp), beautiful (đẹp), friendly (thân thiện) ,... Ví dụ tính từ miêu tả sự vật: cheap (rẻ), expensive (đắt), good (tốt), bad (xấu), small (nhỏ), big (lớn),...
Xem chi tiết »
interesting, thin, English, Chinese, walking, sensitive, red, racing, new, old, young, short, long, oval, round, square, triangle, thick, grey, white, thin, ...
Xem chi tiết »
Tổng hợp về tính từ trong tiếng Anh đầy đủ nhất ; All: tất cả; Every: mọi , tất cả; Some: một vài, một ít ; this , that, those , these; this chair: cái ghế này; ... Phân loại tính từ trong Tiếng Anh · Tính từ ghép trong tiếng Anh
Xem chi tiết »
2 thg 6, 2022 · Ví dụ: hero -> heroic (anh hùng), read -> readable (có thể đọc), wind -> windy (có gió), child -> childish (trẻ con), talk -> talkative (nói ...
Xem chi tiết »
Trong số hơn 2000 từ vựng tiếng Anh thông dụng thì có đến 500 tính từ. ... về câu phức và câu ghép trong tiếng Anh gồm: Cấu trúc, ví dụ, bài tập thực hành.
Xem chi tiết »
1. Vị trí thường gặp của tính từ trong tiếng Anh ; Tobe: thì, là, ở. He is so cool ; Seem: có vẻ, dường như. You seem determined. ; Appear: trông có vẻ. The ...
Xem chi tiết »
Tính từ (adjective, được viết tắt là adj) là những từ, dùng để miêu tả các đặc tính, tính chất của sự vật, hiện tượng, ...
Xem chi tiết »
Tính từ trong tiếng Anh là không thay đổi. Chúng không thay đổi hình thức theo giới tính hoặc số lượng danh từ. Ví Dụ This is a hot potato.
Xem chi tiết »
28 thg 10, 2021 · Ví dụ: This is a beautiful girl. (Đây là một cô gái xinh đẹp). 2. Tính từ tương đối ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: - a nice small new white British wooden dining table. Opinion Size Age Color Origin ...
Xem chi tiết »
Tính từ riêng được thành lập từ những danh từ riêng. Ví dụ: Vietnamese: Thuộc Việt Nam; Japanese: Thuộc Nhật Bản ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,5 (156) 3 ngày trước · của đối tượng. Tính từ có thể đứng sau động từ tobe. Ví dụ: He is handsome. (Anh ta thì rất đẹp trai).
Xem chi tiết »
Tất tần tật về tính từ trong tiếng anh · Have you seen that film? It's absolutely terrifying. Bạn xem phim đấy chưa? Nó thật sự kinh khủng. · I can't eat this!
Xem chi tiết »
Một số tính từ được dùng như danh từ để chỉ một tập hợp người hoặc một khái niệm thường có "the" đi trước. the poor, the blind, the rich, the deaf, the sick, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Ví Dụ Các Tính Từ Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ các tính từ trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu