13 thg 9, 2019
Xem chi tiết »
28 thg 2, 2022 · 1. Must và Mustn't. a. · Lưu ý Ví dụ: They must stop now or to be fired (Bọn họ phải dừng lại ngay bây giờ nếu không sẽ bị phạt). · 2. Have to và ...
Xem chi tiết »
17 thg 6, 2021 · Ví dụ: I have some tasks that need to be done, so I have to/must go now. ⟶ Tôi có một số nhiệm vụ cần phải ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (30.484) 25 thg 5, 2020 · a. Must và Have to đều được sử dụng để diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó và có thể sử dụng giống nhau trong nhiều tình huống. Ví dụ:.
Xem chi tiết »
Bài tập về must và have to · 1. I don't have much time. I must/ have to be hurry. · 2. How is Paul enjoying his new job? · 3. “I'm afraid I can't stay long.” “What ...
Xem chi tiết »
2 thg 1, 2018 · Ví dụ: – This cat is thin. It must be starving. – The weather is snowy and he don't wear coat. He must be mad. MUST và HAVE TO đều có ý ...
Xem chi tiết »
24 thg 8, 2020 · Must và have to đều có thể dịch là “phải” và đều là trợ động từ. Trong một số trường hợp, chúng ta có thể sử dụng từ nào cũng được.
Xem chi tiết »
29 thg 11, 2018 · + Hãy so sánh 2 ví dụ sau: - I must get up early tomorrow. There are a lot of things I want to do. Tôi phải dậy sớm vào sáng mai. Có ...
Xem chi tiết »
31 thg 10, 2021 · Cách phân biệt Must và Have to như thế nào? Làm sao để sử dụng Must, Have to đúng cách. Một số ví dụ hay về must, have to trong tiếng Anh.
Xem chi tiết »
– Must diễn tả ý bắt buộc, mang tính mệnh lệnh của người nói. Còn Have to cũng diễn tả ý bắt buộc nhưng do tác động của ngoại cảnh. Ex: – Hoa must study harder.
Xem chi tiết »
5 thg 10, 2021 · Ví dụ: Oh, it's later than I thought. I must go (Ồ, muộn hơn tôi nghĩ. tôi phải đi); You must have a ...
Xem chi tiết »
Must và Have to đều là động từ khuyết thiếu. Theo sau must và have to ta dùng động từ nguyên thể: Must/Have to + infinitive. Must chỉ dùng được với thì hiện ...
Xem chi tiết »
4 thg 9, 2020 · Must: diễn tả sự cần thiết đến từ bản thân người nói. Have to: diễn tả sự cần thiết đến từ ngoại cảnh. Ví dụ: Must: I must study English ...
Xem chi tiết »
Theo sau chủ ngữ và đứng trước động từ nguyên thể không có "to" - Không chia theo chủ ngữ - Thêm "not" phía sau khi ở dạng phủ định. Ví dụ: I must go.
Xem chi tiết »
Ví dụ: - Oh, it's later than I thought. I MUST/HAVE TO go hay I HAVE TO go. Ồ, đã trễ hơn là tôi tưởng. Tôi phải đi thôi. - You MUST/HAVE TO have a passport ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Ví Dụ Must Và Have To
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ must và have to hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu