Ví Dụ: Nếu Bạn Muốn Gõ Dấu Nhân (×) Trong Toán Học, Bạn Phải Giữ Tổ Hợp Phím Alt + Phím Số 0 + Phím Số 2 + Phím Số 1 + Phím Số 5. ...
Có thể bạn quan tâm
Quà 365.000₫
Trả chậm 0% Săn mã đến 1 triệu Lenovo Ideapad Slim 3 15IAH8 i5 12450H (83ER000EVN) 13.290.000₫ 15.990.000₫ -16%Quà 365.000₫
Trả góp 0% Giá rẻ quá Asus Vivobook Go 15 E1504FA R5 7520U (NJ776W) 12.490.000₫ 14.490.000₫ -13%Quà 100.000₫
Trả chậm 0% Giá rẻ quá HP 15 fd0303TU i3 1315U (A2NL4PA) 11.890.000₫ 13.490.000₫ -11%Quà 300.000₫
Trả chậm 0% Giá rẻ quá Acer Aspire 3 A315 44P R9W8 R7 5700U (NX.KSJSV.002) 10.990.000₫ 12.990.000₫ -15%Quà 200.000₫
Trả chậm 0% MUA TRẢ CHẬM MacBook Pro 14 inch M3 35.490.000₫ 39.990.000₫ -11% Trả chậm 0% Acer Aspire Lite 14 51M 59BN i5 1235U (NX.KTXSV.001) 13.990.000₫ 14.990.000₫ -6%Quà 200.000₫
Trả chậm 0% Giá rẻ quá HP 15 fc0085AU R5 7430U (A6VV8PA) 12.990.000₫ 15.190.000₫ -14%Quà 365.000₫
Xem thêm sản phẩm LaptopBạn muốn đoạn văn bản hay tin nhắn của mình trở nên sinh động và thu hút hơn thì cách đơn giản nhất là dùng các kí tự hoặc các ký hiệu đặc biệt. Việc chèn ký hiệu đặc biệt trên điện thoại có lẽ đã quá quen thuộc, nhưng bạn đã biết cách thêm ký tự đặc biệt trên máy tính chưa? Cùng xem bài viết để biết cách gõ kí tự, ký hiệu đặc biệt bằng phím Alt trên máy tính Windows nhé!
1. Cách gõ kí tự đặc biệt bằng phím Alt
Để gõ kí tự đặc biệt bằng phím Alt, trước hết bạn cần bật sáng đèn Num lock ở phần bàn phím số, phía bên phải bàn phím máy tính, laptop.
Để thêm kí tự, ký hiệu đặc biệt, bạn nhấn giữ phím Alt và dãy số tương ứng theo bảng kí tự Alt mà bài viết sẽ giới thiệu ngay sau đây.
Ví dụ: Nếu bạn muốn gõ dấu nhân (×) trong toán học, bạn phải giữ tổ hợp phím Alt + phím số 0 + phím số 2 + phím số 1 + phím số 5.
Lưu ý: Thao tác được thực hiện khi ấn các số ở bàn phím số, sẽ không có kết quả nếu sử dụng các phím số được in dưới phím chức năng.
Lưu ý khi gõ kí tự đặc biệt bằng Alt
2. Bảng kí tự đặc biệt Alt
2.1. Các ký hiệu toán học
Các ký hiệu đặc biệt trong toán học
Để thêm ký hiệu đặc biệt trong toán học, bạn nhấn giữ phím Alt và dãy số tương ứng bảng sau đây:
Ký hiệu | Tên ký hiệu | Code |
÷ | Dấu chia | 246 |
× | Dấu nhân | 0215 |
± | Cộng hoặc trừ | 0177 |
≈ | Xấp xỉ | 247 |
√ | Dấu căn | 251 |
ⁿ | Lũy thừa mũ n | 252 |
² | Lũy thừa mũ 2 | 253 |
¼ | Một phần tư | 0188 |
½ | Một nửa | 0189 |
¾ | Ba phần tư | 0190 |
∞ | Vô cực | 236 |
≥ | Lớn hơn hoặc bằng | 242 |
≤ | Bé hơn hoặc bằng | 243 |
π | Pi | 227 |
° | Độ | 248 |
Xem thêm: Cách viết ký hiệu phi (φ, ø, Ø, Φ) trong Excel bằng phím tắt
2.2. Các ký hiệu tiền tệ
Các ký hiệu tiền tệ
Để thêm ký hiệu tiền tệ đặc biệt, bạn nhấn giữ phím Alt và dãy số tương ứng bảng sau đây:
Ký hiệu | Tên ký hiệu | Code |
€ | Đồng Euro | 0128 |
£ | Đồng Bảng Anh | 156 |
¢ | Đồng Cent Mỹ | 155 |
¥ | Đồng Yên | 157 |
ƒ | Đồng Florin | 159 |
¤ | Tiền tệ | 0164 |
2.3. Các ký hiệu âm nhạc
Các ký hiệu trong âm nhạc
Để thêm ký hiệu đặc biệt trong âm nhạc, bạn nhấn giữ phím Alt và dãy số tương ứng bảng sau đây:
Ký hiệu | Tên ký hiệu | Code |
♪ | Nốt đen | 13 |
♫ | Nốt móc đơn | 14 |
♬ | Nốt móc đôi | 9836 |
♭ | Dấu giáng | 9837 |
♮ | Dấu thường | 9838 |
♯ | Dấu thăng | 9839 |
2.4. Các dấu câu và ký hiệu soạn thảo đặc biệt
Các dấu câu và ký hiệu soạn thảo đặc biệt
Để thêm dấu câu và ký hiệu soạn thảo đặc biệt, bạn nhấn giữ phím Alt và dãy số tương ứng bảng sau đây:
Ký hiệu | Tên ký hiệu | Code |
¡ | Dấu chấm thang ngược | 173 |
¿ | Dấu chấm hỏi ngược | 168 |
§ | Chương | 21 |
¶ | Đoạn | 20 |
© | Quyền tác giả | 0169 |
® | Đã đăng ký | 0174 |
™ | Tên thương mại | 0153 |
† | Thánh giá | 0134 |
‡ | Thánh giá đôi | 0135 |
– | Nét gạch ngang ngắn | 0150 |
— | Nét gạch ngang dài | 0151 |
• | Chấm đầu dòng | 0149 |
2.5. Những biểu tượng, ký hiệu đặc biệt khác
Những biểu tượng, ký hiệu đặc biệt
Để thêm những biểu tượng, ký hiệu đặc biệt khác, bạn nhấn giữ phím Alt và dãy số tương ứng bảng sau đây:
Ký hiệu | Tên ký hiệu | Code |
☺ | Mặt cười | 1 |
☻ | Mặt cười màu đen | 2 |
♥ | Quân cơ | 3 |
♦ | Quân rô | 4 |
♣ | Quân tép | 5 |
♠ | Quân bích | 6 |
♂ | Nam giới | 11 |
♀ | Nữ giới | 12 |
☼ | Mặt trời | 15 |
↑ | Mũi tên lên | 24 |
↓ | Mũi tên xuống | 25 |
→ | Mũi tên phải | 26 |
← | Mũi tên trái | 27 |
⌂ | Ngôi nhà | 127 |
Xem thêm:
- Hướng dẫn cách cài đặt hình nền cho thư mục trên máy tính Windows 10
- Hướng dẫn kiểm tra độ chai pin laptop Windows 10 không cần phần mềm
- Hướng dẫn cách ẩn thanh Taskbar trên máy tính Windows 10 cực đơn giản
- Cách tắt máy tính nhanh không tưởng giúp tiết kiệm thời gian, thử ngay
Hy vọng các bạn sẽ thu thập về được cho mình một số ký tự độc đáo với Alt sau khi tham khảo bài viết. Cám ơn các bạn đã theo dõi, hẹn gặp lại ở những bài viết tiếp theo!
13.322 lượt xemBạn có làm được hướng dẫn này không?
Có KhôngCám ơn bạn đã phản hồi
Xin lỗi bài viết chưa đáp ứng nhu cầu của bạn. Vấn đề bạn gặp phải là gì?
Đang làm gặp lỗi, không có trong hướng dẫn Đã làm nhưng không thành công Bài viết không đúng nhu cầu Bài viết đã cũ, thiếu thông tin GỬITừ khóa » Dấu Thăng Trên Bàn Phím
-
CÁCH VIẾT DẤU THĂNG TRÊN MÁY TÍNH - YouTube
-
Windows Mẹo Và Thủ Thuật Về Bàn Phím - Microsoft Support
-
Sử Dụng Bàn Phím - Microsoft Support
-
Biểu Tượng Bàn Phím Phổ Biến - EYEWATED.COM
-
Cách Sửa Lỗi Bàn Phím Không Gõ được Ký Tự @ # $ ^ & * ( ) Win 7 Win ...
-
Cách Gõ Dấu Xuyệt đứng (|) Trên Bàn Phím - Phần Mềm IClick
-
Dấu Thẳng đứng Trên Bàn Phím
-
Gọi Tên Các Kí Hiệu Ký Tự Trên Bàn Phím Tiếng Hàn
-
“#” Nghĩa Là Gì: Dấu Thăng Emoji | EmojiAll
-
Dấu Chấm Than Trên Bàn Phím Máy Tính - Thả Rông
-
Cách để Gõ Ký Hiệu Bằng Phím ALT - WikiHow
-
Tên Thích Hợp Cho Các Ký Hiệu Bàn Phím Là Gì?
-
Chủ đề: Ký Hiệu Trên Bàn Phím Máy Tính - Diễn Đàn Tin Học
-
Các Ký Hiệu Bàn Phím đọc Như Thế Nào Trong Tiếng Nhật
-
Cách đánh Dấu Thăng Trên MacBook