3 thg 3, 2022 · S1: Chủ ngữ 1; S2: Chủ ngữ 2; L-adj: Long Adj → Tính từ dài vầng + er; S-adv: Short adv → Trạng từ ... Cấu trúc so sánh hơn · Trường hợp bất quy tắc trong...
Xem chi tiết »
Một số tính từ hai âm tiết có thể vừa được coi là tính từ ngắn, vừa là tính từ dài. ... Ví dụ: - Bikes are slower than cars. (Xe đạp chậm hơn ô tô.) - It has been ...
Xem chi tiết »
Trường hợp đặc biệt: xem bên dưới. Ví dụ: Nam is taller than me. Nam cao hơn tôi. → tall là tính từ ngắn nên dạng so ... Loại 2: So sánh hơn · Loại 3: So sánh nhất · So sánh" danh từ
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,2 (250) 3 ngày trước · Ví dụ: happy => happier; dry => drier. Long adj (Tính từ dài):. Là tính từ có nhiều hơn một âm tiết (trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj) ...
Xem chi tiết »
So sánh hơn với tính từ dài. Công thức so sánh với tính từ dài. S + V + more/less + adj/adv + than + N/pronoun. Biến ...
Xem chi tiết »
Trong đó: L-adj: tính từ dài; L-adv: trạng từ dài. Ví dụ: - He is more intelligent than I ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,7 (15) Trong đó: L-adv: Trạng từ dài; L-adj: Tính từ dài. Ví dụ: He is more intelligent than I am = He is ...
Xem chi tiết »
I. So sánh hơn với tính từ ngắn. 1. Cấu trúc: adj-er (+ than) Ví dụ: This dress is nicer. (Chiếc váy này đẹp hơn.) Cars are faster than motorbikes.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (128) So sánh hơn của tính từ ngắn. Cấu trúc: adj + -er + than. Ví dụ: tinh tu ngan va tinh tu dai tieng Anh. Cars are faster than motorbikes. (Ô tô nhanh hơn xe ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: – Nam is the tallest boy in the family. (John là anh chàng cao nhất nhà.) – Lan ...
Xem chi tiết »
Các tính từ có từ ba âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài. Ví dụ: beautiful, intelligent, expensive,… 2.
Xem chi tiết »
Noun (subject) + verb + comparative adjective + than + noun (object). Đề mục thứ hai được so sánh có thể được bỏ qua nếu nó đã rõ ràng trong ngữ cảnh đó (ví dụ ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: She is the most beautiful girl ... Để tạo thành tính từ so sánh hơn nhất ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: fast -> faster, hard -> harder, late -> later,… S + (not) V + adv + er + than + noun/pronoun/clause. Ví dụ: She ...
Xem chi tiết »
Trạng từ ngắn (Short adverbs). Trạng từ dài (Long adverbs. - Là trạng từ có một âm tiết. Ví dụ: - hard, fast, near, far, right, wrong, …
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Ví Dụ So Sánh Hơn Tính Từ Dài
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ so sánh hơn tính từ dài hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu