This room is as big as my room. (Căn phòng này rộng bằng căn phòng của tôi.) She isn't as tall as her brother. (Cô ấy không cao bằng em trai của cô ấy.)
Xem chi tiết »
Ví dụ: All students just pronounce the same as their teacher. (Tất cả học sinh đều phát âm giống giáo viên của họ.) You have got ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: It's not nearly as cold as yesterday. (Trời không hề lạnh như ngày hôm qua/ Trời bớt lạnh hơn rất nhiều so với ngày hôm qua ...
Xem chi tiết »
CÔNG THỨC VÀ VÍ DỤ LUYỆN TẬP SO SÁNH NGANG BẰNG ... Trong tiếng Anh của người Mỹ có thể dùng “different than” nếu sau đó là cả một câu hoàn chỉnh (trường ...
Xem chi tiết »
Bạn hiểu như thế nào là so sánh ngang bằng trong tiếng Anh? · So sánh ngang bằng – Equative Comparison là so sánh các sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc ...
Xem chi tiết »
4 thg 8, 2020 · Khẳng định: S + to be + as + adj + as + N/ pronoun. Phủ định: S + to be + not + as + adj + as + N/ pronoun. Ví dụ: ...
Xem chi tiết »
... thức liên quan đến cấu trúc so sánh bằng trong tiếng Anh. Giúp các bạn dễ ... Cấu trúc: S + V + as + adj/adv + as + N/ P (giống như, bằng như); Ví dụ:.
Xem chi tiết »
So sánh bằng là khi chúng ta so sánh cái này như cái kia, cái này bằng cái kia. Công thức: as + ADJ/ADV + as hoặc so + ADJ/ADV + as (ít dùng hơn). Ví dụ ...
Xem chi tiết »
15 thg 6, 2020 · Ví dụ: +) Him house is as small as mine. Dịch: câu này muốn nói rằng: “nhà của anh ta nhỏ như ngôi nhà của tôi ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: ... They are as poor as they used to be thirty years ago. Họ nghèo như cách đây 30 năm. ... You have to unwrap it as carefully as you can. It's quite fragile ...
Xem chi tiết »
25 thg 2, 2019 · Are you as fast as your brother? In the mountain, I felt as free as a bird. When I saw him he was as tall as ...
Xem chi tiết »
Lưu ý rằng danh từ có thể được bỏ qua khi nó đã được biết trong ngữ cảnh đó, như trong ví dụ cuối cùng bên dưới. Ví Dụ. John eats as much food as Peter. Jim has ...
Xem chi tiết »
Khi bạn đã đọc và hiểu hết các kiến thức về so sánh ngang bằng trong tiếng Anh, hãy làm các bài tập so sánh ...
Xem chi tiết »
Ví dụ về so sánh không ngang bằng: - John's grades are higher than his sister's. - Today is hotter than yesterday. - This chair is more comfortable than the ...
Xem chi tiết »
S + V + more/less + adj/adv + than + N/pronoun. Ví dụ: Anna speaks English more fluently than I do. (Anna nói tiếng Anh lưu loát hơn tôi.) Jonathan ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Ví Dụ So Sánh Ngang Bằng Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ so sánh ngang bằng trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu