8 thg 12, 2021
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (12) 23 thg 3, 2022 · 1. Định nghĩa tân ngữ trong tiếng Trung là gì? · Tân ngữ: 宾语 – / Bīnyǔ / (Hay còn gọi là túc từ) là thành phần thuộc vị ngữ câu. · Về mặt ngữ ...
Xem chi tiết »
TÂN NGỮ trong tiếng Trung: Định nghĩa và Cấu trúc · 1. 他给我一本词典. Tā gěi wǒ yī běn cídiǎn . Anh ấy đưa cho tôi một cuốn từ điển · 2. 老师问我一个问题. lǎoshī ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 9 thg 10, 2021 · Tân ngữ là thành phần thuộc vị ngữ trong câu, thường đứng sau động từ chỉ đối tượng hướng tới của hành động. Trong một câu có thể có một ...
Xem chi tiết »
27 thg 9, 2021 · Tân ngữ trong tiếng Trung hay còn được gọi là túc từ. Là thành phần thuộc vị ngữ trong cấu trúc câu. Thường đi sau động từ, liên từ hoặc giới từ ...
Xem chi tiết »
20 thg 2, 2019 · – Tân ngữ là đối tượng đề cập đến của động từ, trả lời câu hỏi “ai?”, “cái gì?”. Ví dụ: VD1: 看电视。 看什么? “电视”. VD2: 美国攻打伊拉克。
Xem chi tiết »
22 thg 10, 2020 · Ví dụ: 你给我点儿钱吧! Nǐ gěi wǒ diǎnr qián ba! Bạn cho tôi ít tiền đi! Trong câu trên, ta có hai tân ngữ là 我 (tôi) và 钱 (tiền).
Xem chi tiết »
25 thg 12, 2020 · Tân ngữ là thành phần đứng sau động từ để giải thích cho ta biết làm cái gì Trong tiếng Trung có hai loại tân ngữ: (tân ngữ động từ và tân ... Bị thiếu: ví dụ
Xem chi tiết »
21 thg 1, 2022 · định ngữ loại hai: ngữ liên hợp, ngữ chính phụ, ngữ động tân, ngữ chủ ... Ở câu ví dụ 6, đây là trường hợp duy nhất mà định ngữ trong tiếng ...
Xem chi tiết »
Danh từ (cụm danh từ) làm tân ngữ: 亚洲人大部都用筷子吃饭。 {Yàzhōu réndà bù dōu yòng kuàizi chīfàn.} (Người Á Châu đa số dùng ...
Xem chi tiết »
Ví dụ về Tân ngữ trong tiếng Trung: 他钓鱼。 Tādiàoyú. Anh ta đánh cá. Trong đó “ 他” là chủ ngữ, “钓” là vị ngữ, “ 鱼” là tân ngữ. 小红浇花。
Xem chi tiết »
19 thg 12, 2021 · Thường thì tân ngữ sẽ do danh từ, đại từ, tình từ được danh từ hóa, động danh từ, cụm danh từ v.v đảm nhiệm. Ví dụ: 1. Wǒ hē niúnǎi. 我喝牛奶。
Xem chi tiết »
Nó có thể là một từ đơn hoặc là một cụm từ. Ví dụ về tân ngữ trong tiếng Trung. 什么叫信息?Shénme jiào xìnxi? Thông tin là gì?
Xem chi tiết »
我不要苹果汁。/wǒ búyào píngguǒ zhī/: Tôi không cần nước táo ép. 4. Cấu trúc 有 /yǒu/: Có. Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ (Phủ ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Ví Dụ Tân Ngữ Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ tân ngữ trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu