Ví Dụ Và Bài Tập VD1. Tìm Tập Xác định Của Các Hàm Số Sau - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Giáo án - Bài giảng >
- Toán học >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.03 KB, 20 trang )
+ cotx = 1⇔x = ππ k+ 4, k∈Z +cotx = -1⇔x = - ππ k+ 4, k∈Z
B. Ví dụ và bài tập VD1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. y = sin2x + 1 b. y = cosx 1c. y = tanx + 2πd. y = cot2x - 32 πGiải a. Tập xác định của hàm số y = sin2x + 1 là D = R.b. Hàm số y = cos x1 xác định khi x≠0. Vậy tập xác định của hàm số y = cosx 1là D = R\\{ }. c. Hàm số y = tanx +2πxác định khi x + 2π≠2π+ kπ⇔x≠kπ. Vậy tập xác định của hàm số là D = R\\{ }Z kk ∈,π .d. Hàm số y = cot2x - 32 πxác định khi 2x - 32 π≠kπ⇔x≠3π+ k 2π. Vậy tập xác định của hàm số là D = R\\ ∈+ Zk k, 23 ππ .Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:a. y = sinxb. y = xx sincos 1+ c. y =x xcos 3tan +d. y = 1sin cot− xx e. y = cot3 53 π+ xf. y =5 cos1 sin+ +x xg. y =1 sin3 cos+ +x xh. y = tan x3 32 −π i. y = sin1 12− xk. y = xx 3sin 3tan +l. y = cos 12 −x xm. y =x cos1 +GV: Phạm Thanh Tâm 4n. y = xx 3cos cos1 −p. y = tanx + cotx q. y =x xcos 1cos 1+ −VD2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:a. y = 3 + 2sinx b. y =4 cos3 22x +c. y =5 3sin 2+ xGiải a. Vì -1≤sinx≤1 nên -2≤2sinx≤2 do đó 1≤3 + 2sinx≤5. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5, đạt được khi sinx = 1⇔x = ππ k+ 2, k∈Z. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1, đạt được khi sinx = -1⇔x = - ππ k+ 2, k∈Z. b. Vì 0≤cos2x≤1 nên 2≤2 + 3cos2x≤5 do đó 21≤4 cos3 22x +≤4 5. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là4 5, đạt được khi cosx =±1⇔x =πk , k∈Z. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là2 1, đạt được khi cosx = 0⇔x = ππ k+ 2, k∈Z. c. Vì -1≤sin3x≤1 nên 3≤2sin3x +5≤7 do đó3≤5 2sin3x+≤7. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là7, đạt được khi sin3x = 1⇔3x = ππ k+ 2, k∈Z.⇔x = 36 ππ k+ , k∈Z. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là3, đạt được khi sin3x = -1⇔3x = - ππ k+ 2, k∈Z.⇔x = - 36 ππ k+ , k∈Z.Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:GV: Phạm Thanh Tâm 5a. y =x cos2 5−b. y = 1- 2sin22x c. y = 4 - 3x cosd. y = x2sin 21 3+ e. y =3 cos5 22x −f. y =x sin2 2−g. y = 1 – sin2x h. y = 3sinx-4π-1 i. y = -2 +x cos1 −k. y = 2cos1 −xl. y = 3x sin+ 1 m. y = 2- 3cosxXét tính chẵn, lẻ của hàm sốCho hàm số y = fx xác định trên D.•fx là hàm số chẵn trên D =− ∈− ∈∀ ⇔x fx fD xthì Dx•fx là hàm số lẻ trên D −=− ∈− ∈∀ ⇔x fx fD xthì DxBài tập 3: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a. y = sin2xb. y = -2 +3cosx c. y = cosx – sinxd. y = tanx.sinx e. y = cos2x + sinxf. y = cotx.x sin§2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢNA. Kiến thức cần nhớ 1. Phương trình sinx = a 1
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Chuyên đề lượng giác K11CB
- 20
- 759
- 4
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(883 KB) - Chuyên đề lượng giác K11CB-20 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tìm Tập Xác định Của Hàm Số Y=sin2x-1/x+3
-
Tìm Tập Xác định Của Hàm Số Y = Sinx / Sin2x + 1 - Toán Học Lớp 10
-
Y=sin (2x/x-1) Tìm TXĐ Câu Hỏi 27473
-
Y = Sin(2x-1: X+3)
-
Tìm Tập Xác định: Y=sin(2x/x-1) - Hoc24
-
Tìm Tập Xác định: Y=sin(2x/x-1) - Hoc24
-
Tìm Tập Xác định Của Hàm Số Y=(1-sin2x)/(cos3x-1) - Mai Rừng
-
Cách Tìm Tập Xác định Của Hàm Số Lượng Giác Cực Hay - Toán Lớp 11
-
Tìm Tập Xác định Của Hàm Số Y=sin2x
-
Tìm Tập Xác định Của Hàm Số Y Sin2x
-
[LỜI GIẢI] Tập Xác định Của Hàm Số Y = Sin 2x Là: - Tự Học 365
-
Câu Hỏi Tập Xác định Của Hàm Số Y = Sin 2x Là: Toán 11