Ví dụ: He is more intelligent than I am = He is more intelligent than me. My friend did the test more carefully than I did = My friend did the test more carefully than me.
Xem chi tiết »
3 thg 3, 2022 · Bad/ badly, Worse ; Many/ much, More ; Little, Less ; Far, Farther (về khoảng cách), Further (nghĩa rộng ra) ; Near, Nearer. Cấu trúc so sánh hơn · Trường hợp bất quy tắc trong...
Xem chi tiết »
So sánh hơn là khi chúng ta so sánh cái này hơn cái kia, ví dụ như tốt hơn, hay hơn, đẹp hơn. Công thức: Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than Loại 1: So sánh bằng · Loại 2: So sánh hơn · Loại 3: So sánh nhất
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,2 (250) 3 ngày trước · Bài tập về So sánh hơn (Comparative) có đáp án · I think London is more expensive/expensiver than New York. · Is the North Sea more big/bigger ...
Xem chi tiết »
Ví dụ về so sánh hơn · This flat isnt as/ so big as our old one. · My house is as high as his. · Today is less cold than yesterday. (Hôm nay đỡ lạnh hơn hôm qua.).
Xem chi tiết »
Trong đó: L-adj: tính từ dài; L-adv: trạng từ dài. Ví dụ: - He is more intelligent than I ...
Xem chi tiết »
Ví Dụ · My house is larger than hers. · This box is smaller than the one I lost. · Your dog runs faster than Jim's dog. · The rock flew higher than the roof. · Jim ...
Xem chi tiết »
Tổng quan về So sánh hơn (Comparative). Ví dụ minh hoạ: My milkshake is better than yours.
Xem chi tiết »
1. So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than) Ví dụ: ... Để diễn đạt so sánh về khoảng cách xa hơn, ta có thể sử dụng further hoặc farther. Ví dụ:
Xem chi tiết »
... hơn và so sánh hơn nhất. Cùng tìm hiểu về các dạng câu so sánh trong tiếng Anh nhé! ... Công thức so sánh hơn: S + V + more + Adj/Adv + than. Ví dụ:.
Xem chi tiết »
Ví dụ: Harrys computer is much far more expensive than mine. (Máy tính của Harry đắt hơn nhiều so với đồng hồ ...
Xem chi tiết »
11 thg 4, 2022 · Clause: Mệnh đề; Noun: Danh từ; Pronoun: Đại từ. Ví dụ: She is taller than me/ I am. The class is ...
Xem chi tiết »
20 thg 5, 2022 · Ví dụ: fast -> faster, hard -> harder, late -> later,… S + (not) V + adv + er + than + noun/pronoun/clause. Ví dụ: She studies harder than ...
Xem chi tiết »
S + V + more/less + adj/adv + than + N/pronoun. Ví dụ: Anna speaks English more fluently than I do. (Anna nói tiếng Anh lưu loát hơn tôi.) Jonathan ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Ví Dụ Về So Sánh Hơn
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ về so sánh hơn hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu