Ví dụ: ... (Susie phải cải thiện trình độ tiếng Anh nếu cô ấy muốn học lên cao.) ... (Bạn không được nói điều này với bất kỳ ai. Đó là một bí mật.) ... (Mấy quả chuối ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: - I must see a doctor today. Dịch nghĩa: Tôi cần phải tới gặp Bác sĩ trong ngày hôm nay. + Must là một ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: You must deliver this to me today. (Bạn phải giao cái này cho tôi hôm ... Cấu trúc must trong tiếng Anh · Phân biệt cấu trúc must với...
Xem chi tiết »
22 thg 1, 2022 · Cấu trúc must: phải làm gì, không thể không làm gì. Cách dùng cấu trúc must. Phân biệt must, have to, ought to và should. Must not là cấm ...
Xem chi tiết »
2 thg 1, 2018 · a, Cách dùng của động từ khuyết thiếu Must ... Ví dụ: I must go to the dentist tomorrow (Tôi phải đến nha sĩ vào ngày mai). Phân biệt cách sử dụng Must... · a, Cách dùng của động từ...
Xem chi tiết »
17 thg 5, 2021 · Cấu trúc must be mang nghĩa “hẳn là”, được dùng để đưa ra suy luận khi đã có căn cứ ở hiện tại. Ví dụ tình huống sau: A gọi cho B nhiều lần ...
Xem chi tiết »
I must phone my sister. (Tôi phải gọi cho em gái tôi.) We must get someone to fix that wheel. (Chúng ta phải nhờ ai ...
Xem chi tiết »
6 thg 11, 2021 · Làm thế nào để phân biệt các cách sử dụng must cho đúng? Cùng Fast English học và ... Ví dụ: My dad said, “You must go home before 10PM.”
Xem chi tiết »
Ví dụ: My teacher must have known that i do homework yesterday afternoon. Cô giáo của tôi chắc đã ...
Xem chi tiết »
Tổng quan về must · Must chủ yếu được dùng để diễn đạt sự chắc chắn và để nói về sự cần thiết hay bổn phận (ít dùng hơn trong Anh-Mỹ) . Ví dụ: You · must be ...
Xem chi tiết »
12 thg 3, 2021 · Ví dụ: For tourists coming to Vietnam, trying street foods is a must. (Đối với khách du lịch đến với Việt Nam, thưởng thức đồ ăn đường phố là ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: Plants must get enough light and water if they are to grow properly. (Thực vật phải nhânn được đủ nước và ánh sáng nếu muốn chúng phát triển tốt.)
Xem chi tiết »
Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu Must, have to, ought to · 1. Must - Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc. Ví dụ: He must go to bed earlier.
Xem chi tiết »
✓ I must say that boy is so sweet because he wrapped his jacket around me to keep from being cold. × I was still coughing and he kept tapping my back to stop ...
Xem chi tiết »
Cách dùng Must và Mustn't. Must: phải, nên, cần phải. Mustn't (Must not): cấm, không phải, không nên. Must. Chức năng của Must. Must được dùng khi người nào ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Ví Dụ Với Must
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ với must hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu