Vi ét Không đối Xứng (hay Nhất) - 123doc

Nội dung

HỆ THỨC VIÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG Bài 1: Cho phương trình: (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn . Bài 2: Cho phương trình: (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn . Bài 3: Cho phương trình: (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4: Cho phương trình: (m là tham số). Tìm các giá trị củam để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn . Bài 5: Tìm m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt thoả mãn . Bài 6: Cho phương trình (1) (m là tham số) a) Chưng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau. Bài 7: Cho phương trình (m là tham số). a) Giải phương trình với m = 3 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn . Bài 8: Cho phương trình: (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn: Bài tập: Cho phương trình (m là tham số) a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm các giá trị của m để Bài 9: Cho phương trình 1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m. 2) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện Bài 10: Cho phương trình (1) (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn Bài tập: Cho phương trình . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Tìm m sao cho phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 11: Cho phương trình (x là ẩn số, m là tham số) a Chứng minh rằng phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. b Tìm tổng và tích của hai nghiệm x1, x2 theo m. c Cho biểu thức Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 12: Cho phương trình: (x là ẩn, m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 sao cho Bài tập: (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: Bài 13: (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: Bài 14: Tìm m để phương trình (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn Bài 15: Tìm m để phương trình (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): cắt parabol (P): tại 2 điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn . Bài 17: Cho phương trình . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 18: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 19: Cho phương trình . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 20: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 21: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 22: Cho phương trình . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 23: Cho phương trình . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 24: Cho phương trình . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 25: Cho phương trình . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 26: Cho phương trình . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 27: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 28: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn Bài 29: a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của nó, tìm GTLN của biểu thức: . Bài 30: Cho phương trình a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m. b) Gọi x1, x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho Bài 31: Cho phương trình a) Giải phương trình với m = 4. b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn Bài 32: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): cắt parabol (P): tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho . Bài 33: Cho phương trình với là tham số. 1) Giải phương trình khi . 2) Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện: . Bài 34: Cho phương trình: (ẩn x) a) Giải phương trình với m = 3. b) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: Bài 35: Cho phương trình: (ẩn x) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: Bài 36: Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho đạt giá trị nhỏ nhất Bài 37: Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho Bài 38: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x: a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2, . b) Cho biểu thức . Tìm m để A = 0. Bài 39: Cho phương trình ẩn x: . Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức Bài 39: Cho phương trình với là tham số thực. a) Chứng minh: phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi giá trị của . b) Tìm để biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Bài 40: Gọi là hai nghiệm của phương trình: (m là tham số). Chứng minh rằng : Bài 42: Cho phương trình (m là tham số). 1. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm các giá trị của m sao cho Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : và parabol (P) : . 1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;0). 2. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn . Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): cắt parabol (P): tại 2 điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn . Bài 45: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): cắt parabol (P): tại 2 điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn . Bài 46: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): cắt parabol (P): tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho Bài 47: Tìm m để phương trình (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn Bài 48: Tìm m để phương trình (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn Bài 49: Tìm m để phương trình (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn Bài 50: Cho phương trình: (ẩn x) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: Bài 51: Cho phương trình: (ẩn x) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: Bài 52: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 53: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 54: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 55 : Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : cắt Parabol (P) : tại hai điểm phân biệt sao cho . Bài 56: Cho phương trình: (m là tham số) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức Bài 57: Cho phương trình: (m là tham số) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức Bài 58: (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức:

HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG x   2m  1 x  m   Bài 1: Cho phương trình: (m tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2 2 Bài 2: Cho phương trình: x  x  m   (m tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x   2m   x  2m   Bài 3: Cho phương trình: (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 cho biểu thức x   2m  1 x  m   Bài 4: Cho phương trình: trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x  2mx1  m P x1  x2 đạt giá trị nhỏ (m tham số) Tìm giá trị củam để phương x  1  Bài 5: Tìm m để phương trình: x  x  m   có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x12  2x1 x2  x2  Bài 6: Cho phương trình x   m  1 x   2m  1  (1) (m tham số) a) Chưng minh phương trình (1) ln có nghiệm phân biệt với m b) Tìm m để phương trình (1) ln có nghiệm giá trị tuyệt đối trái dấu Bài 7: Cho phương trình x – x – m   (m tham số) a) Giải phương trình với m = b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  Bài 8: Cho phương trình: trình có nghiệm x1; x2 x   m  1 x  2m   x thỏa mãn: Bài tập: Cho phương trình (m tham số) Tìm giá trị m để phương  2mx1  2m  1  x2    x   m  1 x  m  2m   (m tham số) a) Chứng minh phương trình cho ln có nghiệm phân biệt với m b) Gọi x1, x2 hai nghiệm phương trình Tìm giá trị m để x1   x2 Bài 9: Cho phương trình x  2(m  1) x  2m   1) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm x1 , x2 với m 2) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x x1 , x2 thỏa mãn điều kiện  2mx1  2m  1  x22  2mx2  2m  1  2 Bài 10: Cho phương trình x  2mx  m  m   (1) (với m tham số) Tìm giá trị m để phương trình (1) ln có nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x1  2mx2  x1 x2   2 Bài tập: Cho phương trình x  mx   m  Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  Tìm m cho phương trình x2   m  2 x  m2   có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12  x22  3x1 x2 Bài 11: Cho phương trình x –  2m  1 x  m  (x ẩn số, m tham số) a/ Chứng minh phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m b/ Tìm tổng tích hai nghiệm x1, x2 theo m c/ Cho biểu thức A  x1  x1  2mx2  x1 x2 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ Bài 12: Cho phương trình: x 2    m  1 x  m2    (x ẩn, m tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 cho x1  x1  x2  2mx1  Bài tập: x  2mx  m  m   (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x22  2mx1  13 Bài 13: x  x   m  (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ 2 x  m  x  16   thức: Bài 14: Tìm m để phương trình x  x  3m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm x1,x2 thỏa mãn x13  x23  x1 x2  75 Bài 15: Tìm m để phương trình x  3x  2m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm x1,x2 thỏa mãn x13  x23  3x1 x2  Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y   m  1 x  m2  x  m biệt có tọa độ (x1; y1) (x2; y2) thỏa mãn  x2  3m cắt parabol (P): y  x điểm phân Bài 17: Cho phương trình x  mx   m  Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  Bài 18: Cho phương trình x   m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m b) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  2 Bài 19: Cho phương trình x  mx   m  Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x1  x1  Bài 20: Cho phương trình x   m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m b) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x1  x1  Bài 21: Cho phương trình x   2m  1 x  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x  x1  Bài 22: Cho phương trình x  mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2  13 2 Bài 23: Cho phương trình x  mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình 2 cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  Bài 24: Cho phương trình x  2mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2  2 Bài 25: Cho phương trình x  mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình 2 cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  Bài 26: Cho phương trình x   3m  1 x  3m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương 2 trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  Bài 27: Cho phương trình x   m  1 x  2m  (x ẩn, m tham số) a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m b) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x1  x2   2m Bài 28: Cho phương trình x   m  1 x  m  (x ẩn, m tham số) Tìm tất giá trị m để phương trình có nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn  x1  m   x2  3m Bài 29: a) Tìm m để phương trình x  2mx  m   có hai nghiệm phân biệt 2 b) Gọi x1; x2 hai nghiệm nó, tìm GTLN biểu thức: A  x1 x2  x1  x2  Bài 30: Cho phương trình x   m  1 x   a) Chứng minh phương trình ln có nghiệm với giá trị m b) Gọi x1, x2 hoành độ giao điểm (d) (P) Tìm tất giá trị tham số m cho x12 x2  x13 x23  x1 x22  Bài 31: Cho phương trình x  x  2m   a) Giải phương trình với m = b) Tìm m để phương trình có nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x  x1  2m    x22  x2  2m    Bài 32: Tìm giá trị m để đường thẳng (d): y  x  m  cắt parabol (P): biệt có hồnh độ x1, x2 cho y1  x1  y22  y x điểm phân x2 Bài 33: Cho phương trình với tham số 1) Giải phương trình 2) Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện: x  x2  x1 x2  8 Bài 34: Cho phương trình: x  x   m – 3  0   (ẩn x) a) Giải phương trình với m = b) Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x12 – x2  x1 x2  12 Bài 35: Cho phương trình: x  x   m – 3  0   (ẩn x) Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x12  2x  x12 x 22  16 Bài 36: Cho phương trình x   m   x  m  5m   Tìm tất giá trị m để phương 2 A  x  m  x  m  5m  đạt giá trị nhỏ   trình có hai nghiệm x1, x2 cho Bài 37: Cho phương trình x  2mx  3m  Tìm tất giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 cho x12  2mx2  5m  20 Bài 38: Cho phương trình bậc có ẩn x: x  2mx  m  2m   2 a) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2, b) Cho biểu thức A  12  x1 x2  x22  2mx1  10m Tìm m để A = Bài 39: Cho phương trình ẩn x: x – x  – m  Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức Bài 39: Cho phương trình x12  x2  x   m  1 x  m   (1), với m tham số thực a) Chứng minh: phương trình (1) ln có hai nghiệm trái dấu x1 , x2 với giá trị m 3 �x � �x � T  � � � � �x2 � �x1 � b) Tìm m để biểu thức đạt giá trị lớn 2 Bài 40: Gọi x1 , x hai nghiệm phương trình: x  2(m  1)x  2m  9m   (m tham số) Chứng minh : 7(x1  x )  x1 x �18 2 Bài 42: Cho phương trình x  x  m   (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Gọi x1, x2 hai nghiệm phân biệt phương trình Tìm giá trị m cho x12  x1 x2  3x22  Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y  x  m  parabol (P) : y  x2 Tìm m để đường thẳng (d) qua điểm A(2;0) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) hai điểm phân biệt có hồnh độ x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  16 Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y  x  m  cắt parabol (P): y  x điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) (x2; y2) thỏa mãn y1  x1 x2  x2  Bài 45: Tìm giá trị m để đường thẳng (d): y  x  m  cắt parabol (P): y  x điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) (x2; y2) thỏa mãn y1  x1 x2  x2  Bài 46: Tìm giá trị m để đường thẳng (d): y  x  m  cắt parabol (P): điểm phân biệt có hồnh độ x1, x2 cho y1  x1  y22  y x x2 Bài 47: Tìm m để phương trình x  x  2m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm 3 x1,x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  44 Bài 48: Tìm m để phương trình x  x  2m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm 3 x1,x2 thỏa mãn x1  x2  3x1 x2  2 Bài 49: Tìm m để phương trình x   2m  1 x  m  m   (x ẩn, m tham số) có 3 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1  x2  65 x Bài 50: Cho phương trình:  x   2m – 3  0   (ẩn x) Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 2 điều kiện: x1  4x  3x1 x  20 Bài 51: Cho phương trình: x  x   m  0   (ẩn x) Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 2 điều kiện: x1  2x  3x1 x  Bài 52: Cho phương trình x   2m  1 x  m   (x ẩn, m tham số) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x2  x1   2m Bài 53: Cho phương trình x   2m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x2  x1   2m Bài 54: Cho phương trình x   m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x1  x2   2m Bài 55 : Tìm giá trị tham số m để đường thẳng (d) : y  2x  m  cắt Parabol 2 (P) : y  x hai điểm phân biệt A(x1 ; y1 ), B(x ; y ) cho y1  y  x1  3x   Bài 56: Cho phương trình: x  x   m  (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức x13  (m 1) x 22  11 Bài 57: Cho phương trình: x  2x   m  (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức 2x13  (m  2) x 22  Bài 58 : x  x   m  (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x1   m  1 x2  16 HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG x   2m  1 x  m   Bài 1: Cho phương trình: (m tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2 2 Bài 2: Cho phương trình: x  x  m   (m tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  Bài 3: Cho phương trình: x   2m   x  2m   (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 cho biểu thức Bài 4: Cho phương trình: x   2m  1 x  m   trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x P x1  x2 đạt giá trị nhỏ (m tham số) Tìm giá trị củam để phương  2mx1  m2   x2  1  Bài 5: Tìm m để phương trình: x  x  m   có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x12  2x1 x2  x2  Bài 6: Cho phương trình x   m  1 x   2m  1  (1) (m tham số) a) Chưng minh phương trình (1) ln có nghiệm phân biệt với m b) Tìm m để phương trình (1) ln có nghiệm giá trị tuyệt đối trái dấu Bài 7: Cho phương trình x – x – m   (m tham số) a) Giải phương trình với m = b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  Bài 8: Cho phương trình: x   m  1 x  2m   trình có nghiệm x1; x2 thỏa mãn: Bài tập: Cho phương trình x (m tham số) Tìm giá trị m để phương  2mx1  2m  1  x2    x   m  1 x  m  2m   (m tham số) a) Chứng minh phương trình cho ln có nghiệm phân biệt với m b) Gọi x1, x2 hai nghiệm phương trình Tìm giá trị m để x1   x2 Bài 9: Cho phương trình x  2(m  1) x  2m   3) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm x1 , x2 với m 4) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x x1 , x2 thỏa mãn điều kiện  2mx1  2m  1  x22  2mx2  2m  1  2 Bài 10: Cho phương trình x  2mx  m  m   (1) (với m tham số) Tìm giá trị m để phương trình (1) ln có nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x1  2mx2  x1 x2   2 Bài tập: Cho phương trình x  mx   m  Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  Tìm m cho phương trình x2   m  2 x  m2   có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12  x22  3x1 x2 Bài 11: Cho phương trình x –  2m  1 x  m  (x ẩn số, m tham số) a/ Chứng minh phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m b/ Tìm tổng tích hai nghiệm x1, x2 theo m c/ Cho biểu thức A  x1  x1  2mx2  x1 x2 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ Bài 12: Cho phương trình: x 2    m  1 x  m2    (x ẩn, m tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 cho x1  x1  x2  2mx1  Bài tập: x  2mx  m  m   (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x22  2mx1  13 Bài 13: x  x   m  (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x13   m  1 x22  16 Bài 14: Tìm m để phương trình x  x  3m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm x1,x2 thỏa mãn x13  x23  x1 x2  75 Bài 15: Tìm m để phương trình x  3x  2m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm x1,x2 thỏa mãn x13  x23  3x1 x2  Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y   m  1 x  m2  x  m biệt có tọa độ (x1; y1) (x2; y2) thỏa mãn  x2  3m cắt parabol (P): y  x điểm phân Bài 17: Cho phương trình x  mx   m  Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  Bài 18: Cho phương trình x   m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m b) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  2 Bài 19: Cho phương trình x  mx   m  Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x1  x1  Bài 20: Cho phương trình x   m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m b) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x1  x1  Bài 21: Cho phương trình x   2m  1 x  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x  x1  Bài 22: Cho phương trình x  mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình 2 cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  13 Bài 23: Cho phương trình x  mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2  2 Bài 24: Cho phương trình x  mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2  2 Bài 25: Cho phương trình x  mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình 2 cho có nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2  x1 x2  2 Bài 26: Cho phương trình x   3m  1 x  3m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương 2 trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  Bài 27: Cho phương trình x   m  1 x  2m  (x ẩn, m tham số) a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m b) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x1  x2   2m Bài 28: Cho phương trình x   m  1 x  m  (x ẩn, m tham số) Tìm tất giá trị m để phương trình có nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn  x1  m   x2  3m Bài 29: a) Tìm m để phương trình x  2mx  m   có hai nghiệm phân biệt 2 b) Gọi x1; x2 hai nghiệm nó, tìm GTLN biểu thức: A  x1 x2  x1  x2  Bài 30: Cho phương trình x   m  1 x   a) Chứng minh phương trình ln có nghiệm với giá trị m b) Gọi x1, x2 hồnh độ giao điểm (d) (P) Tìm tất giá trị tham số m cho x12 x2  x13 x23  x1 x22  Bài 31: Cho phương trình x  x  2m   a) Giải phương trình với m = b) Tìm m để phương trình có nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x  x1  2m    x22  x2  2m    10 Bài 32: Tìm giá trị m để đường thẳng (d): y  x  m  cắt parabol (P): biệt có hồnh độ x1, x2 cho y1  x1  y22  y x điểm phân x2 Bài 33: Cho phương trình với tham số 1) Giải phương trình 2) Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện: x  x2  x1 x2  8 Bài 34: Cho phương trình: x  x   m – 3  0   (ẩn x) c) Giải phương trình với m = d) Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x12 – x2  x1 x2  12 Bài 35: Cho phương trình: x  x   m – 3  0   (ẩn x) Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x12  2x  x12 x 22  16 Bài 36: Cho phương trình x   m   x  m  5m   Tìm tất giá trị m để phương 2 A  x  m  x  m  5m  đạt giá trị nhỏ   trình có hai nghiệm x1, x2 cho Bài 37: Cho phương trình x  2mx  3m  Tìm tất giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 cho x12  2mx2  5m  20 Bài 38: Cho phương trình bậc có ẩn x: x  2mx  m  2m   2 a) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2, b) Cho biểu thức A  12  x1 x2  x22  2mx1  10m Tìm m để A = Bài 39: Cho phương trình ẩn x: x – x  – m  Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức Bài 39: Cho phương trình x12  x2  x   m  1 x  m   (1), với m tham số thực c) Chứng minh: phương trình (1) ln có hai nghiệm trái dấu x1 , x2 với giá trị m 11 3 �x � �x � T  � � � � �x2 � �x1 � d) Tìm m để biểu thức đạt giá trị lớn 2 x , x Bài 40: Gọi hai nghiệm phương trình: x  2(m  1)x  2m  9m   (m tham số) Chứng minh : 7(x1  x )  x1 x �18 2 Bài 42: Cho phương trình x  x  m   (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Gọi x1, x2 hai nghiệm phân biệt phương trình Tìm giá trị m cho x12  x1 x2  x22  Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y  x  m  parabol (P) : y  x2 Tìm m để đường thẳng (d) qua điểm A(2;0) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) hai điểm phân biệt có hồnh độ x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  16 Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y  x  m  cắt parabol (P): y  x điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) (x2; y2) thỏa mãn y1  x1 x2  x2  Bài 45: Tìm giá trị m để đường thẳng (d): y  x  m  cắt parabol (P): y  x điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) (x2; y2) thỏa mãn y1  x1 x2  x2  Bài 46: Tìm giá trị m để đường thẳng (d): điểm phân biệt có hồnh độ x1, x2 cho y  x  m  cắt parabol (P): y1  x1  y22  y x x2 Bài 47: Tìm m để phương trình x  x  2m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm 3 x1,x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  44 Bài 48: Tìm m để phương trình x  x  2m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm 3 x1,x2 thỏa mãn x1  x2  3x1 x2  12 2 Bài 49: Tìm m để phương trình x   2m  1 x  m  m   (x ẩn, m tham số) có 3 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1  x2  65 Bài 50: Cho phương trình: x  x   2m – 3  0   (ẩn x) Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 2 điều kiện: x1  4x  3x1 x  20 Bài 51: Cho phương trình: x  x   m  0   (ẩn x) Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 2 điều kiện: x1  2x  3x1 x  Bài 52: Cho phương trình x   2m  1 x  m   (x ẩn, m tham số) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x2  x1   2m Bài 53: Cho phương trình x   2m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x2  x1   2m Bài 54: Cho phương trình x   m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x1  x2   2m Bài 55 : Tìm giá trị tham số m để đường thẳng (d) : y  2x  m  cắt Parabol 2 (P) : y  x hai điểm phân biệt A(x1 ; y1 ), B(x ; y ) cho y1  y2  x1  3x   Bài 56: Cho phương trình: x  x   m  (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức x13  (m 1) x 22  11 Bài 57: Cho phương trình: x  2x   m  (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức 2x13  (m  2) x 22  Bài 58 : x  x   m  (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x1   m  1 x2  16 13 HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG x   2m  1 x  m   Bài 1: Cho phương trình: (m tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2 2 Bài 2: Cho phương trình: x  x  m   (m tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x   2m   x  2m   Bài 3: Cho phương trình: (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 cho biểu thức x   2m  1 x  m   Bài 4: Cho phương trình: trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x P x1  x2 đạt giá trị nhỏ (m tham số) Tìm giá trị củam để phương  2mx1  m   x2  1  Bài 5: Tìm m để phương trình: x  x  m   có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x12  2x1 x2  x2  Bài 6: Cho phương trình x   m  1 x   2m  1  (1) (m tham số) a) Chưng minh phương trình (1) ln có nghiệm phân biệt với m b) Tìm m để phương trình (1) ln có nghiệm giá trị tuyệt đối trái dấu Bài 7: Cho phương trình x – x – m   (m tham số) a) Giải phương trình với m = b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  x   m  1 x  2m   Bài 8: Cho phương trình: trình có nghiệm x1; x2 x thỏa mãn: Bài tập: Cho phương trình (m tham số) Tìm giá trị m để phương  2mx1  2m  1  x2    x   m  1 x  m  2m   14 (m tham số) a) Chứng minh phương trình cho ln có nghiệm phân biệt với m b) Gọi x1, x2 hai nghiệm phương trình Tìm giá trị m để x1   x2 Bài 9: Cho phương trình x  2(m  1) x  2m   5) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm x1 , x2 với m 6) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x x1 , x2 thỏa mãn điều kiện  2mx1  2m  1  x22  2mx2  2m  1  2 Bài 10: Cho phương trình x  2mx  m  m   (1) (với m tham số) Tìm giá trị m để phương trình (1) ln có nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1  2mx2  x1 x2   Bài tập: Cho phương trình x  mx   m  Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  Tìm m cho phương trình x2   m  2 x  m2   có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12  x22  3x1 x2 Bài 11: Cho phương trình x –  2m  1 x  m  (x ẩn số, m tham số) a/ Chứng minh phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m b/ Tìm tổng tích hai nghiệm x1, x2 theo m c/ Cho biểu thức A  x1  x1  2mx2  x1 x2 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ Bài 12: Cho phương trình: x 2    m  1 x  m2    (x ẩn, m tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 cho x1  x1  x2  2mx1  Bài tập: x  2mx  m  m   (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x22  2mx1  13 Bài 13: x  x   m  (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x13   m  1 x22  16 Bài 14: Tìm m để phương trình x  x  3m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm x1,x2 thỏa mãn x13  x23  x1 x2  75 Bài 15: Tìm m để phương trình x  3x  2m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm x1,x2 thỏa mãn x13  x23  3x1 x2  15 Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y   m  1 x  m2  x  m biệt có tọa độ (x1; y1) (x2; y2) thỏa mãn  x2  3m cắt parabol (P): y  x điểm phân Bài 17: Cho phương trình x  mx   m  Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  Bài 18: Cho phương trình x   m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m b) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  2 Bài 19: Cho phương trình x  mx   m  Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x1  x1  Bài 20: Cho phương trình x   m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m b) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x1  x1  Bài 21: Cho phương trình x   2m  1 x  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x  x1  Bài 22: Cho phương trình x  mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2  13 2 Bài 23: Cho phương trình x  mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2  2 Bài 24: Cho phương trình x  2mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2  2 Bài 25: Cho phương trình x  mx  m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương trình 2 cho có nghiệm x , x thỏa mãn x1  x2  x1 x2  2 Bài 26: Cho phương trình x   3m  1 x  3m   (x ẩn, m tham số).Tìm m cho phương 2 trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  Bài 27: Cho phương trình x   m  1 x  2m  (x ẩn, m tham số) a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m 16 b) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x1  x2   2m Bài 28: Cho phương trình x   m  1 x  m  (x ẩn, m tham số)  x  m Tìm tất giá trị m để phương trình có nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn  x2  3m Bài 29: a) Tìm m để phương trình x  2mx  m   có hai nghiệm phân biệt 2 b) Gọi x1; x2 hai nghiệm nó, tìm GTLN biểu thức: A  x1 x2  x1  x2  Bài 30: Cho phương trình x   m  1 x   a) Chứng minh phương trình ln có nghiệm với giá trị m b) Gọi x1, x2 hoành độ giao điểm (d) (P) Tìm tất giá trị tham số m cho x12 x2  x13 x23  x1 x22  Bài 31: Cho phương trình x  x  2m   a) Giải phương trình với m = b) Tìm m để phương trình có nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x  x1  2m    x22  x2  2m    Bài 32: Tìm giá trị m để đường thẳng (d): y  x  m  cắt parabol (P): biệt có hồnh độ x1, x2 cho y1  x1  y22  y x điểm phân x2 Bài 33: Cho phương trình với tham số 1) Giải phương trình 2) Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện: x12  x2  x1 x2  8 Bài 34: Cho phương trình: x  x   m – 3  0   (ẩn x) e) Giải phương trình với m = f) Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x12 – x2  x1 x2  12 Bài 35: Cho phương trình: x  x   m – 3  0   (ẩn x) 17 Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x12  2x  x12 x 22  16 Bài 36: Cho phương trình x   m   x  m  5m   Tìm tất giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 cho A  x12   m   x2  m  5m  đạt giá trị nhỏ Bài 37: Cho phương trình x  2mx  3m  Tìm tất giá trị m để phương trình có hai 2 x  2mx2  5m  20 nghiệm x1, x2 cho Bài 38: Cho phương trình bậc có ẩn x: x  mx  m  2m   2 a) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2, b) Cho biểu thức A  12  x1 x2  x22  2mx1  10m Tìm m để A = Bài 39: Cho phương trình ẩn x: x – x  – m  Tìm giá trị m để phương trình có hai 2 x  x2  1 nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức Bài 39: Cho phương trình x   m  1 x  m2   (1), với m tham số thực e) Chứng minh: phương trình (1) ln có hai nghiệm trái dấu x1 , x2 với giá trị m 3 �x � �x � T  � � � � �x2 � �x1 � f) Tìm m để biểu thức đạt giá trị lớn 2 Bài 40: Gọi x1 , x hai nghiệm phương trình: x  2(m  1)x  2m  9m   (m tham số) Chứng minh : 7(x1  x )  x1 x �18 2 Bài 42: Cho phương trình x  x  m   (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Gọi x1, x2 hai nghiệm phân biệt phương trình Tìm giá trị m cho x12  x1 x2  x22  Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y  x  m  parabol (P) : y  x2 18 Tìm m để đường thẳng (d) qua điểm A(2;0) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) hai điểm phân biệt có hồnh độ x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  16 Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y  x  m  cắt parabol (P): y  x điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) (x2; y2) thỏa mãn y1  x1 x2  x2  Bài 45: Tìm giá trị m để đường thẳng (d): y  x  m  cắt parabol (P): y  x điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) (x2; y2) thỏa mãn y1  x1 x2  x2  Bài 46: Tìm giá trị m để đường thẳng (d): điểm phân biệt có hồnh độ x1, x2 cho y  x  m  cắt parabol (P): y1  x1  y22  y x x2 Bài 47: Tìm m để phương trình x  x  2m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm 3 x1,x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  44 Bài 48: Tìm m để phương trình x  x  2m   (x ẩn, m tham số) có nghiệm 3 x1,x2 thỏa mãn x1  x2  3x1 x2  2 Bài 49: Tìm m để phương trình x   2m  1 x  m  m   (x ẩn, m tham số) có 3 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1  x2  65 Bài 50: Cho phương trình: x  x   2m – 3  0   (ẩn x) Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 2 điều kiện: x1  4x  3x1 x  20 Bài 51: Cho phương trình: x  x   m  0   (ẩn x) Tính giá trị m, biết phương trình cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 2 điều kiện: x1  2x  3x1 x  Bài 52: Cho phương trình x   2m  1 x  m   (x ẩn, m tham số) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x2  x1   2m 19 Bài 53: Cho phương trình x   2m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x2  x1   2m Bài 54: Cho phương trình x   m  1 x  2m   (x ẩn, m tham số) Tìm m cho phương trình cho có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x1  x2   2m Bài 55 : Tìm giá trị tham số m để đường thẳng (d) : y  2x  m  cắt Parabol 2 (P) : y  x hai điểm phân biệt A(x1 ; y1 ), B(x ; y ) cho y1  y  x1  3x   Bài 56: Cho phương trình: x  x   m  (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức x13  (m 1) x 22  11 Bài 57: Cho phương trình: x  2x   m  (m tham số) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức 2x13  (m  2) x 22  Bài 58 : x  x   m  (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x1   m  1 x2  16 20 ... trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x1   m  1 x2  16 HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG x   2m  1 x  m   Bài 1: Cho phương trình: (m tham số) Tìm m để phương trình... trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x1   m  1 x2  16 13 HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG x   2m  1 x  m   Bài 1: Cho phương trình: (m tham số) Tìm m để phương trình... trình (1) ln có nghiệm phân biệt với m b) Tìm m để phương trình (1) ln có nghiệm giá trị tuyệt đối trái dấu Bài 7: Cho phương trình x – x – m   (m tham số) a) Giải phương trình với m = b) Tìm

Ngày đăng: 04/04/2019, 22:33

Từ khóa » Bài Tập Vi-ét Không đối Xứng Có đáp án