Ví Thử - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Liên từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vi˧˥ tʰɨ̰˧˩˧jḭ˩˧ tʰɨ˧˩˨ji˧˥ tʰɨ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vi˩˩ tʰɨ˧˩vḭ˩˧ tʰɨ̰ʔ˧˩

Liên từ

ví thử

  1. Từ biểu thị giả thiết về điều trái với thực tế để làm căn cứ lập luận. Ví thử cô ta khéo hơn một chút thì vợ chồng đâu đến như vậy.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ví thử”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ví_thử&oldid=1319903” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Liên từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ví thử Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Vi Thủ An