VỊ TRÍ CỦA CÁC DANH ĐỘNG -TÍNH TRẠNG TỪ TRONG CÂU
Có thể bạn quan tâm
Guide to proffesional English
Open doors to the world- Trang chủ
- Giới thiệu
VỊ TRÍ CỦA CÁC DANH ĐỘNG -TÍNH TRẠNG TỪ TRONG CÂU
02 Th7Hãy kiên nhẫn luyện tập nghe noi tieng anh với từ vựng toeic bạn nhé
Hướng dẫn sử dụng vị trí của Danh – Động – Tĩnh – Trạng từ
1/ Động từ(Verb):
*Vị trí : – Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. – Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.2/ Tính từ( adjective):
Vị trí : Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… Sau TOBE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear… She feels tired Sau các từ: something, someone, anything, anyone…….. Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting. Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean. Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là: al: national, cutural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…3/ Danh từ (Noun):
Vị trí : Sau Tobe: I am a student. Sau tính từ : nice school… đầu câu làm chủ ngữ . Sau a/an, the, this, that, these, those… Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… Sau many, a lot of/ lots of , plenty of… The +(adj) N …of + (adj) N… ………………………………………. Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là: tion: nation,education,instruction………. sion: question, television ,impression,passion…….. ment: pavement, movement, environmemt…. ce: differrence, independence,peace……….. ness: kindness, friendliness…… y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light weight Wide,narrow width Deep,shallow depth Long,short length Old age Tall,high height Big,small size4/Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv *Vị trí : Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A) Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ. Chúc bạn luyện TOEIC, học toeic thật tốt!Chia sẻ:
Có liên quan
Bình luận về bài viết nàyPosted by thubay trên 02.07.2016 in Kinh nghiệm học tiếng Anh
Nhãn: Ôn thi Toeic ngay tại nhà, cách giao tiếp bằng tiếng Anh hay, chứng chỉ TOEIC
← MỘT VÀI LƯU Ý NHO NHỎ KHI LÀM PHẦN 3 TRONG BÀI THI TOEIC MỘT VÀI QUY TẮC NHẤN TRỌNG ÂM TRONG CÂU →Bình luận về bài viết này Hủy trả lời
-
Bài viết mới
- 54 Cấu trúc tiếng anh thông dụng nhất
- 2 lời khuyên khi chọn sách TOEIC cho người mới học
- 3 cuốn luyện đề TOEIC “SIÊU HOT”
- Bộ sách TOEIC Analyst [full download]
- TOEIC cấp tốc 4 điều cần biết
- Chinh phục 4 PART nghe với 3 TIP
- Làm thế nào để tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà?
- Phrasal Verb In Action – tài liệu học từ vựng qua hình ảnh siêu thú vị
Chuyên mục
- Học sinh thân yêu
- Học tiếng Anh giao tiếp
- Kinh nghiệm học tiếng Anh
- GRAMMAR
- IELTS
- KHÁC
- SAT
- TOEIC
- Nhật ký
- Sách hay
LỊCH VẠN NIÊN
Tháng Bảy 2016
« Th6 Th8 »H B T N S B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tìm kiếm
Tìm
Entries (RSS) và Comments (RSS)
- Bình luận
- Đăng lại
- Theo dõi Đã theo dõi
- Guide to proffesional English Theo dõi ngay
- Đã có tài khoản WordPress.com? Đăng nhập.
-
- Guide to proffesional English
- Tùy biến
- Theo dõi Đã theo dõi
- Đăng ký
- Đăng nhập
- URL rút gọn
- Báo cáo nội dung
- Xem toàn bộ bài viết
- Quản lý theo dõi
- Ẩn menu
Từ khóa » Tính Danh
-
Vị Trí Và Cách Dùng Danh - Động - Tính - Trạng Từ
-
Tính Danh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Loại: Tính, Danh, Động, Trạng - Hocvienkynangenlish
-
Danh Từ - Tính Từ - Động Từ Trong Tiếng Anh Và Cách Sử Dụng - RES
-
Vị Trí Của Tính Từ Trong Câu (Adjectives) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Trợ Giúp > Mã Của Các Nhãn - Cambridge Dictionary
-
Từ A đến Z Về Tính Từ Trong Tiếng Anh - Eng Breaking
-
Tính Danh Từ Là Gì - Nominal Adjectives | WILLINGO
-
Vị Trí Của Tính Từ - Danh Từ - Trạng Từ Trong Tiếng Anh
-
DANH TÍNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển