VỊ TRÍ CỦA CÁC DANH ĐỘNG -TÍNH TRẠNG TỪ TRONG CÂU

Guide to proffesional English

Open doors to the world
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
RSS MỘT VÀI LƯU Ý NHO NHỎ KHI LÀM PHẦN 3 TRONG BÀI THI TOEIC MỘT VÀI QUY TẮC NHẤN TRỌNG ÂM TRONG CÂU

VỊ TRÍ CỦA CÁC DANH ĐỘNG -TÍNH TRẠNG TỪ TRONG CÂU

02 Th7

Hãy kiên nhẫn luyện tập nghe noi tieng anh với từ vựng toeic bạn nhé

Hướng dẫn sử dụng vị trí của Danh – Động – Tĩnh – Trạng từ

1/ Động từ(Verb):

*Vị trí : – Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. – Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.

2/ Tính từ( adjective):

Vị trí : Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… Sau TOBE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear… She feels tired Sau các từ: something, someone, anything, anyone…….. Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting. Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean. Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là: al: national, cutural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…

3/ Danh từ (Noun):

Vị trí : Sau Tobe: I am a student. Sau tính từ : nice school… đầu câu làm chủ ngữ . Sau a/an, the, this, that, these, those… Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… Sau many, a lot of/ lots of , plenty of… The +(adj) N …of + (adj) N… ………………………………………. Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là: tion: nation,education,instruction………. sion: question, television ,impression,passion…….. ment: pavement, movement, environmemt…. ce: differrence, independence,peace……….. ness: kindness, friendliness…… y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light weight Wide,narrow width Deep,shallow depth Long,short length Old age Tall,high height Big,small size

4/Trạng từ(Adverb):

Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv *Vị trí : Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A) Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ. Chúc bạn  luyện TOEIC, học toeic thật tốt!

Chia sẻ:

  • Twitter
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Bình luận về bài viết này

Posted by thubay trên 02.07.2016 in Kinh nghiệm học tiếng Anh

Nhãn: Ôn thi Toeic ngay tại nhà, cách giao tiếp bằng tiếng Anh hay, chứng chỉ TOEIC

MỘT VÀI LƯU Ý NHO NHỎ KHI LÀM PHẦN 3 TRONG BÀI THI TOEIC MỘT VÀI QUY TẮC NHẤN TRỌNG ÂM TRONG CÂU

Bình luận về bài viết này Hủy trả lời

Δ

  • Bài viết mới

    • 54 Cấu trúc tiếng anh thông dụng nhất
    • 2 lời khuyên khi chọn sách TOEIC cho người mới học
    • 3 cuốn luyện đề TOEIC “SIÊU HOT”
    • Bộ sách TOEIC Analyst [full download]
    • TOEIC cấp tốc 4 điều cần biết
    • Chinh phục 4 PART nghe với 3 TIP
    • Làm thế nào để tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà?
    • Phrasal Verb In Action – tài liệu học từ vựng qua hình ảnh siêu thú vị
  • Chuyên mục

    • Học sinh thân yêu
    • Học tiếng Anh giao tiếp
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
      • GRAMMAR
      • IELTS
      • KHÁC
      • SAT
      • TOEIC
    • Nhật ký
    • Sách hay
  • LỊCH VẠN NIÊN

    Tháng Bảy 2016
    H B T N S B C
    123
    45678910
    11121314151617
    18192021222324
    25262728293031
    « Th6 Th8 »
  • Tìm kiếm

    Tìm

Entries (RSS) và Comments (RSS)

  • Bình luận
  • Đăng lại
  • Theo dõi Đã theo dõi
    • Guide to proffesional English
    • Theo dõi ngay
    • Đã có tài khoản WordPress.com? Đăng nhập.
    • Guide to proffesional English
    • Tùy biến
    • Theo dõi Đã theo dõi
    • Đăng ký
    • Đăng nhập
    • URL rút gọn
    • Báo cáo nội dung
    • Xem toàn bộ bài viết
    • Quản lý theo dõi
    • Ẩn menu
%d

Từ khóa » Tính Danh