21 thg 3, 2022
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (2) 16 thg 12, 2020 · Một số tính từ chỉ tính chất có thể trực tiếp tu sức cho động từ làm trạng ngữ. Ví dụ: – 你有什么事就直说。 Nǐ yǒu shénme shì jiù zhí shuō. Cậu ...
Xem chi tiết »
16 thg 10, 2020 · 1. Tính từ chỉ tính chất, thuộc tính của người, sự vật ... Tính từ một âm tiết: Ví dụ: 大 (to), 小 (nhỏ), 好 (tốt), 坏 (xấu), 冷 (lạnh), 热 (nóng) ... II. Các loại tính từ trong tiếng... · III. Đặc trưng ngữ pháp của...
Xem chi tiết »
形容词常作谓语动词的补语。例如: /Xíngróngcí cháng zuò wèiyǔ dòngcí de bǔyǔ. Lìrú:/ Tính từ thường được làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ. Ví ...
Xem chi tiết »
30 thg 9, 2021 · Tính từ tiếng Trung là loại từ dùng để miêu tả, bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ đứng trước nó. Nhằm biểu thị tính chất, trạng thái hoặc thuộc ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (3) 27 thg 7, 2021 · Vị trí của Tính từ trong tiếng Trung nằm ở đâu trong trật tự câu tiếng Trung? Và còn nhiều câu hỏi khác nữa liên quan đến Tính từ trong ...
Xem chi tiết »
Trong tiếng Trung, tính từ là những từ dùng để biểu thị trạng thái và tính chất của một sự việc, sự việc hoặc hành động. Dựa theo chức năng, tính từ được ...
Xem chi tiết »
容易/Róngyì/ dễ dàng空的/Kōng de/ trống trải昂贵/Ángguì/ đắt tiền快/Kuài / nhanh国外/Guówài/ nước ngoài满/Mǎn/ đầy đủ好/Hǎo/ tốt硬/Yìng/ cứng重/Zhòng/ nặng ...
Xem chi tiết »
5 thg 12, 2019 · 2. Tính từ ... Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái…. Trong tiếng Việt, tính từ đứng sau trung ...
Xem chi tiết »
20 thg 12, 2021 · Tính từ trong tiếng trung là từ để chỉ tính chất, trạng thái của người và sự vật hay trạng thái của động tác hành vi. Tính từ khi phủ định ... Bị thiếu: trí | Phải bao gồm: trí
Xem chi tiết »
Để học tốt tiếng Trung bạn bắt buộc phải nắm vững các thành phần câu của tiếng Trung. ... câu, Định nghĩa, Vị trí ... Là câu có tính từ làm vị ngữ.
Xem chi tiết »
30 thg 7, 2020 · CÂU VỊ NGỮ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG汉语中的形容词谓语句hànyǔ ... Là câu mà thành phần chính vị ngữ của nó là tính Từ (không dùng động từ).
Xem chi tiết »
那个座位是我的。/Nàgè zuòwèi shì wǒ de/: Chỗ ngồi đó là của tôi. 6. Cấu trúc câu với 不 /bù/ và 没有 /méi yǒu/: Phó từ phủ định “không”.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 13+ Vị Trí Của Tính Từ Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề vị trí của tính từ trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu