Vị Trí & Trật Tự Từ Trong Câu Tiếng Anh Kèm Ví Dụ Chi Tiết - Monkey

Các loại từ trong Tiếng Anh

Trước khi đi sâu tìm hiểu về các loại từ trong Tiếng Anh, các bạn cần ghi nhớ tên gọi và chức năng riêng biệt của từng loại. Trong Tiếng Anh có 9 loại từ thông dụng, mỗi loại từ này đều có vai trò bổ sung ý nghĩa cho câu.

9 loại từ thông dụng trong Tiếng Anh

Loại từ - Viết tắt

Chức năng

Ví dụ

Danh từ - N

Danh từ là những từ dùng để chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật,…

Trong một câu, một danh từ có thể có nhiều vai trò khác nhau như làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ,…

I want to buy a birthday cake. (Tôi muốn mua một cái bánh sinh nhật.)

Động từ - V

Động từ là những từ dùng để chủ hành động, trạng thái của con người, vật, sự vật, sự vật, sự việc,…

Một động từ có thể có nhiều dạng khác nhau dùng để biểu đạt thì của câu.

He usually sleeps after dinner. (Anh ấy thường ngủ sau bữa tối.)

Tính từ - Adj

Tính từ là là những từ được dùng để chỉ trạng thái, đặc điểm tính chất của người, sự vật, sự việc,… thường đứng trước danh từ hay đứng sau động từ tobe và động từ liên kết

These oranges are sweet. (Những trái cam này ngọt.)

Trạng từ - Adv

Trạng từ là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc bổ nghĩa cho cả câu. Trạng từ không nhất thiết là một từ mà nó có thể là một cụm từ có chứa các từ loại khác.

He often ran very fast.(Anh thường ấy chạy rất nhanh).

Giới từ - Pre

Giới từ là các từ được dùng để chỉ sự liên quan giữa hai danh từ khác nhau trong câu.

The teacher is angry with students because they don’t do homework. (Giáo viên tức giận với học sinh vì họ không làm bài tập về nhà.)

Từ hạn định

Từ hạn định là loại từ đứng trước danh từ hoặc cụm danh từ trong câu. Chức năng của từ hạn định là để xác định một người, sự vật, sự việc cụ thể đang được đề cập đến.

Từ hạn định không bao giờ đứng được một mình, mà bắt buộc phải đi kèm một danh từ hoặc một cụm danh từ.

My mother loves her dresses. (Mẹ tôi rất thích những chiếc váy của bà ấy.)

Đại từ

Đại từ được chia làm năm loại gồm: đại từ nhân xưng, đại từ phản thân, đại từ bất định, đại từ chỉ định, đại từ sở hữu.

Chúng đều có mục đích chung là thay thế cho danh từ để tránh sự lặp từ.

My mom open the door by herself. (Mẹ tôi tự ra mở cửa)

Liên từ

Liên từ là từ dùng để liên kết các từ, cụm từ, các mệnh đề trong câu.

I do morning exercise every day to keep fit and relax. (Tôi tập thể dục buổi sáng mỗi ngày để giữ dáng và thư giãn.)

Thán từ

Thán từ là những từ dùng để biểu đạt cảm xúc. Thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Oh! He is here (Ồ! Anh ấy đây rồi.)

3 bước sắp xếp các loại từ trong 1 câu Tiếng Anh

Sau khi nắm vững từng chức năng của các loại từ trong Tiếng Anh, để tạo thành một câu có nghĩa, bạn phải tiến hành sắp xếp từ tạo thành câu với 3 bước sau đây:

  • Bước 1: Xác định nghĩa sơ qua của câu từ những từ gợi ý (được xem là bước quan trọng nhất).
  • Bước 2: Sắp xếp các cụm từ có ý trước rồi mới ghép các giới từ, các cụm từ lại cho thật phù hợp về mặt ngữ nghĩa.
  • Bước 3: Dựa trên cấu trúc ngữ pháp, sử dụng công thức S + V + O để hoàn chỉnh câu trả lời.

Trật tự từ trong câu Tiếng Anh đơn giản

Kiến thức về trật tự từ trong tiếng Anh thật ra rất cơ bản. Tuy nhiên để có thể vận dụng những kiến thức đó vào làm các dạng bài tập hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày, ta cần lưu ý đến những cấu trúc câu phức tạp hơn.

S + V

Công thức chủ ngữ và vị ngữ là cấu trúc cơ bản nhất trong Tiếng Anh mà bạn thường gặp. Đây là dạng câu đơn và không sử dụng nhiều loại từ trong một câu.

Ví dụ: They are sleeping. (Họ đang ngủ.)

S V

S + V + C (complements - bổ ngữ)

Kết hợp cùng bổ ngữ với chức năng bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ và vị ngữ. Các bổ ngữ thường đứng ở vị trí ngay phía sau động từ liên kết câu hoặc phía sau tân ngữ.

Các động từ liên kết gồm có các dạng của động từ tobe (is, am, are, was, were, been…)

Trong một câu cũng có trường hợp sẽ chứa hai tân ngữ cùng một lúc.

Ví dụ: Money is what she wants. (Tiền là thứ cô ấy muốn.)

S V C

S + V + O (objects - tân ngữ)

Để nội dung câu rõ ràng và đủ ý hơn, vị trí của tân ngữ trong câu thường đi sau các động từ chỉ hành động với vai trò là danh từ hoặc cụm danh từ. Thông thường cấu trúc một câu khẳng định sẽ được giữ đúng cấu trúc như trên không thay đổi.

Ví dụ: My mother plants a tree. ( Mẹ tôi trồng một cái cây.)

S V O

S + V + A (adjuncts - tính từ)

Đi cùng với cụm chủ vị còn có thể là tính từ với nhiệm vụ làm rõ ý nghĩa của động từ tobe trước nó. Trong cấu trúc này chúng ta luôn luôn sử dụng động từ thường.

Ví dụ: I used to live in a small village. (Tôi từng sống trong một ngôi làng nhỏ.)

S V A

Cách sắp xếp trật tự từ trong câu Tiếng Anh có trạng từ

Vị trí của trạng từ trong câu rất đa dạng, nó có thể đứng một mình, đứng sau chủ ngữ, đứng cuối câu hay đứng giữa trợ động từ và động từ thường. Vậy nên mỗi loại trạng từ sẽ có cách sắp xếp trật tự từ trong câu khác nhau. Ở phần nội dung này, Monkey sẽ đem đến hai cấu trúc câu có trạng từ cơ bản nhất đó là: trạng từ chỉ tần suất và trạng từ chỉ thời gian nơi chốn.

Câu có trạng từ tần suất

Trạng từ chỉ tần suất: S + Trạng từ chỉ tần suất + V

Khác với các trạng từ thông thường, trạng từ chỉ tần suất thường đứng ngay trước động từ.

Ví dụ: He always goes jogging on weekends.

(Anh ấy luôn chạy bộ vào cuối tuần.)

Cụm trạng từ chỉ tần suất: S + V +(O) + Cụm trạng từ chỉ tần suất

Ví dụ: Mary goes to the park twice a month.

(Mary đi công viên hai lần một tháng.)

Câu có trạng từ chỉ thời gian - nơi chốn

Trạng từ chỉ thời gian nơi chốn: S + v + (O) + Trạng từ chỉ địa điểm + Trạng từ chỉ thời gian

Đối với câu có trạng từ chỉ thời gian nơi chốn trong câu cần lưu ý một số quy tắc sau:

  • Trạng từ chỉ thời gian nơi chốn có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu

  • Trạng từ chỉ thời gian nơi chốn không chen vào giữa câu

  • Khi trong câu xuất hiện cùng lúc cả trạng từ chỉ địa điểm và trạng từ chỉ thời gian thì địa điểm trước thời gian sau

Ví dụ: He comes home at 8pm. (Anh ấy về nhà lúc 8 giờ tối.)

Thứ tự từ trong câu Tiếng Anh có tính từ

Nếu trong câu Tiếng Anh có một tính từ thì vị trí thường thấy nhất của nó là đứng trước danh từ.

Ví dụ: His beautiful table was broken in the move.

(Chiếc bàn xinh đẹp của anh đã bị hỏng trong quá trình di chuyển.)

Đối với trường hợp trong câu xuất hiện từ hai tính từ trở lên, bạn cần ghi nhớ công thức sau:

Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose

(Viết tắt: OSASCOMP)

Ý kiến → Kích thước → Tuổi → Hình dạng → Màu sắc → Nguồn gốc → Chất liệu → Mục đích

Ví dụ: The cookies that you baked smell delicious.

(Bánh quy mà bạn nướng có mùi thơm ngon.)

Xem thêm: Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ

Bài tập về trật tự từ trong câu Tiếng Anh

Bài tập 1: Sắp xếp thứ tự từ trong câu khẳng định sao cho hợp lý

1. they/ on the bench/ sit

_______________________________.

2. we/ walk/ in the forest/ often

_______________________________.

3. playing/ are/ the boys/ hockey

_______________________________.

4. Frank and Robert/ meet/ after/ school

_______________________________.

5. she/ is/ from/ Scotland

_______________________________.

6. books/ I/ at home/ read

_______________________________.

7. write/ we/ tests/ sometimes

_______________________________.

8. brothers/ sister/ two/ he/ has/ one/ and

_______________________________.

9. the girls/ go to the club/ every/ Saturday

_______________________________.

10. the/ in/ kitchen/ you/ are

_______________________________.

Bài tập 2: Sắp xếp thứ tự từ trong câu phủ định sao cho hợp lý

1. we/ do not like/ homework

_______________________________.

2. breakfast/ does not make/ Doris

_______________________________.

3. swimming/ you/ not/ are

_______________________________.

4. the/ do/ in a flat/ live/ Millers/ not

_______________________________.

5. does not play/ she/ at school/ handball

_______________________________.

6. the/ match/ watching/ not/ am/ I

_______________________________.

7. John/ not/ late/ does/ get up

8. her/ is/ not/ she/ to/ listening/ father

_______________________________.

9. the teacher/ tell/ cannot/ the correct answer

_______________________________.

10. not/ I/ do/ the break/ lunch/ go/ home/ during.

_______________________________.

Bài tập 3: Sắp xếp thứ tự từ trong các câu sau

1. is/ What/ your/ name?

2. Victoria./ My/ is/ name

3. do/ Where/ live?/ you

4. I/ Dover./ live/ in/

5. you?/ old/ How/ are

6. I'm/ twenty/ -two./

7. a/ you/ Are/ student?

8. Yes,/ studying/ I'm/ philosophy.

9. married?/ Are/ you

10. No,/ single./ I'm

Bài tập 4: Sắp xếp thứ tự từ trong các câu sau

1. usually/ you/ lunch/ do/ have/ for/ what

______________________________________?

2. time/ breakfast/ they/ what/ have/ do

______________________________________?

3. buy/ does/ she/ vegetables/ where/ usually

______________________________________?

4. you/ much/ for/ need/ time/ revision/ do/ how

______________________________________?

5. do/ usually/ vacation/ spend/ their/ where/ they

______________________________________?

6. match/ what/ the. does/ start/ time

______________________________________?

7. how/ you/ Spanish/ know/ do/ well

______________________________________?

8. get/ she/ to/ does/ work/ how

______________________________________?

9. new/ they/ of/ what/ film/ do/ think/ the

______________________________________?

10. does/ suit/ how/ cost/ this/ much

______________________________________?

11. often/ your/ talk/ to/ how/ do/ son/ you

______________________________________?

12. hide/ their/ do/ money/ they/ where

______________________________________?

13. when/ they/ lunch/ usually/ do/ for/ meet

______________________________________?

14. exercise/ long/ day/ you/ how/ do/ every

______________________________________?

15. diary/ Emma/ keep/ where/ her/ does

______________________________________?

Bài tập 5: Sắp xếp các từ Tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh

1. in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather/ ?

2. isn’t/ going/ to/ Hoi An/ Minh/ next/ week/ .

3. is/ it/ here/ your/ house/ How far/ from/ to/ ?

4. straight/ Go/ turn/ and/ ahead/ right/ .

5. the/ swimming pool/ is/ Where/ ?

6. was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.

7. weather/ in/ what’s/ the/ autumn/ like/ ?

8. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow

9. name/ your/ what/ is?

10. am/ Lan/ I

11. Phong/ is/ this?

12. today/ how/ you/ are?

13. thank/ are/ you/ fine/ ,/ we

14. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I

15. Ann/ am/ hello/ I

16. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom

17. eighteen/ they/ old/ years/ are.

18. not/ he/ is/ today/ fine

19. friends/ chatted/ with/ yesterday/ I

20. you/ play/ Did/ last/ hide and seek/ Sunday?

21. on TV/ watched/ cartoons/ Mai/ week/ last

22. had/ We/ and/ drink/ nice food/ at/ last/ party/ Sunday/ Mai’s

23. did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?

24. went/ He/ cinema/ last night/ to/ parents/ with/ his

25. Wednesday/ she/ book/ bought/ a/ at/ comic/ the bookshop/ last

26. Last/ festival/ had/ school/ sports/ my/ Friday

27. Hoa/ in/ the sea/ swam/ yesterday

28. I/ Phu Quoc/ holiday/ was/ island/ last/ at

29. date/ is/ today/ what/ the/ ?

30. August/ is/ It/ 26th

31. Unit 2/ Let’s/ at/ look

32. am/ I/ student/ a/ Le Hong Phong/ School/ at/ Primary

33. to/ Happy/ you/ birthday gift/ you/ for/ this/ is

34. you/ school/ at/ Are/ now/ ?

35. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?

36. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .

37. Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/

38. in / We/ study / past/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history.

39. You /it/ have/ this / book /I /when /can /finish/.

40. study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .

41. English/ English magazines/ by/ reading/ learns/ to/ read/ Tuan/.

42. parents/ My/ in / live/ small/ in / a / the / village / countryside/ in .

43. Except/ He/ to / goes / and/ Saturday / school / Sunday /.

44. letter/ a/ writing / is/ sister / My.

45. the / subjects/ do / most / What/ you/ like/ ?

46. always/ His/ father/ up/ at/ gets/ 5. 30/ morning/ every.

47. your / Where/ work/ does/ mother ?

48. August / 1st/ born/ I/ 1995/ on/ was.

49. he/ want/ play/ soccer/ not/ doesn’t.

50. works /Her /brother/hospital/ the/ in.

51. yesterday/ Peter/stayed/ home/ at.

52. table/ His/ sport/ favorite/ tennis/is.

53. Song/ They/ the/ Festival/ at/were.

54. do/ you/ What/ be/ want/ in/ future/ the/ to?.

55. was/ your/ When / son /born?

56. today/ What/ date/ is/ the?

57. uncle/ works/ farm/ on / My/ the.

58. did / they / What / yesterday / do ?

59. watching/ We/ TV/ now/ are.

60. dancer/ Lan/ to/ wants/ a/ be.

61. often/ drinks/ Hoa’s/ tea/ father/ dinner/ after.

62. sister/ Nga’s/ a/ Is/ singer/?

63. big bag./ the fish/ They/ in/ a/ put all/

64. before/ usually reads/ My father/ some newspapers/ bedtime.

65. have/ any books/ shelf ?/ Do you/ on the/

66. a tent/ need/ to go camping./ We/

67. early/ always/ wakes up/ in the morning./ She/

68. He found/ under the sofa./ an old watch/

69. school ?/ What time/ home/ after/ do you go/

70. She/ only/ for/ eats fruits/ breakfast./

71. fridge ?/ drinks/ Are there/ any cold/ in the/

72. to school/ All the/ at 7 o’clock./ students/ must go/

73. the housework/ My mother/ tomorrow./ to do/ is going/

74. pupils/ How many/ your class ?/ in /are there/

75. to dance./ She/ how/ know/ didn’t/

76. language/ he/ Which/ speak ?/ does/

77. My father/ by motorbike./ often goes to work/.

78. cats and dogs?/ Does/ with/ Ben love playing/

79. let/ Don’t/ play/ near the park./ children/

80. anything/ They/ yesterday evening/ at the supermarket./ didn’t buy/

Bài tập 6:

1. teeth/ She/ to/ yesterday/ her/ see/ went

2. beautiful/ I/ red/ bought/ car/ a

3. travels/ family/ to/ on/ Our/ weekends/ Paris

4. in/ I/ machine/ the/ near/ blue/ the/ exit/ sit/ vending

5. The/ 10am/ starts/ match/ at

6. go/ to/ I/ before/ 10 o’clock/ always/ bed

7. a/ He/ flowers/ small/ of/ gave/ bunch/ me/ white

8. week/ travels/ a/ He/ twice

9. I/ bakery/ the/ gift/ across/ the/ bought/ from/ this/ street

Đáp án

Bài tập 1:

1. They sit on the bench.

2. We often walk in the forest.

3. The boys are playing hockey.

4. Frank and Robert meet after school.

5. She is from Scotland.

6. I read books at home.

7. We sometimes write tests.

8. He has two brothers and one sister.

9. The girls go to the club every Saturday.

10. You are in the kitchen.

Bài tập 2:

1. We do not like homework.

2. Doris does not make breakfast.

3. You are not swimming.

4. The Millers do not live in a flat.

5. She does not play handball at school.

6. I am not watching the match.

7. John does not get up late.

8. She is not listening to her father.

9. The teacher cannot tell the correct answer.

10. I do not go home during the lunch break.

Bài tập 3:

1. What is your name?

2. My name is Victoria.

3. Where do you live?

4. I live in Dover.

5. How old are you?

6. I'm twenty-two.

7. Are you a student?

8. Yes, I'm studying philosophy.

9. Are you married?

10. No, I'm single.

Bài tập 4:

1. What do you usually have for lunch?

2. What time do they have breakfast?

3. Where does she usually buy vegetables?

4. How much time do you need for revision?

5. Where do they usually spend their vacation?

6. What time does the match start?

7. How well do you know Spanish?

8. How does she get to work?

9. What do they think of the new film?

10. How much does this suit cost?

11. How often do you talk to your son?

12. Where do they hide their money?

13. When do they usually meet for lunch?

14. How long do you exercise every day?

15. Where does Emma keep her diary?

Bài tập 5:

1. What is the weather like in spring?

2. Minh isn’t going to Hoi An next week.

3. How far is it from here to your house?

4. Go straight ahead and turn right.

5. Where is the swimming pool?

6. Nam was in Hanoi last month.

7. What’s the weather like in Autumn?

8. They are going to the National Park tomorrow.

9. What is your name?

10. I am Lan.

11. Is this Phong?

12. How are you today?.

13. We are fine, thank you.

14. I am Lan and this is Hoa.

15. Hello, I am Ann.

16. This is my mom, her name is Mai.

17. They are eighteen years old.

18. He is not fine today.

19. I chatted with my friends yesterday.

20. Did you play hide and seek last Sunday?

21. Mai watched cartoons on TV last week.

22. We had nice food and drink at Mai’s party last Sunday.

23. What did they do in the part yesterday?

24. He went to cinema with his parents last night.

25. She bought a comic at the bookshop last Wednesday.

26. My school had Sports Festival last Friday.

27. Hoa swam in the sea yesterday.

28. I was at Phu Quoc island last holiday.

29. What is the date today?

30. It is 26th August.

31. Let’s look at Unit 2.

32. I am a student at Le Hong Phong primary school.

33. Happy birthday to you. This gift is for you.

34. Are you at school now?

35. How many lessons do you have today?

36. He has Vietnamese four times a week.

37. Do you read books in your free time?

38. We study the events in the past and present in Vietnam and in the world in history.

39. You can have this book when you finish it.

40. I study twice a week with my partner.

41. Tuan learns English by reading English magazines.

42. My parents live in a small village in the countryside.

43. He goes to school except Saturday and Sunday.

44. My sister is writing a letter.

45. What subject do you like the most?

46. His father always gets up at 5.30 every morning.

47. Where does your mother work?

48. I was born on 1st, August 1995.

49. He doesn’t want to play soccer.

50. Her brother works in the hospital.

51. Peter stayed at home yesterday.

52. His favorite sport is table tennis.

53. They were at the Song festival.

54. What do you want to be in the future?

55. When was your son born?

56. What is the date today?

57. My uncle works on the farm.

58. What did they do yesterday?

59. We are watching TV now.

60. Lan wants to be a dancer.

61. Hoa’s father often drinks tea after dinner.

62. Is Nga’s sister a singer?

63. They put all the fish in a big bag.

64. My father usually reads some newspapers before bedtime .

65. Do you have any books on the shelf?

66. We need a ten to go camping.

67. She always wakes up early in the morning.

68. He found an old watch under the sofa.

69. What time do you go home after school?

70. She only eats fruits for breakfast.

71. Are there any cold drinks in the fridge?

72. All the student must go to school at 7 o’clock.

73. My mother is going to do the housework tomorrow.

74. How many pupils are there in your class?

75. She didn’t know how to dance.

76. Which language does he speak?

77. My mother often goes to work by motorbike.

78. Does Ben love playing with cats and dogs?

79. Don’t let children play near the park.

80. They didn’t buy anything yesterday morning at the supermarket.

Bài tập 6:

1. She went to see her teeth yesterday

2. I bought a beautiful red car

3. Our family travels to Paris on weekends

4. I sit near the blue vending machine in the exit

5. The match starts at 10am

6. I always go to bed before 10 o’clock

7. He gave me a bunch of small white flowers

8. He travels twice a week

9. I bought this gift from the bakery across the street

Chủ đề trật tự từ trong câu Tiếng Anh trên đây đã giúp bạn nắm được các loại từ cơ bản cũng như cách sắp xếp chúng theo thứ tự từ nhất định. Với phần tổng hợp kiến thức cùng những dạng bài tập cơ bản, Monkey hi vọng bạn sẽ học tốt phần ngữ pháp quan trọng này!

Chúc các bạn học tốt!

Từ khóa » định Nghĩa Về Câu Trong Tiếng Anh