"vía" Là Gì? Nghĩa Của Từ Vía Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vía" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vía

theo tín ngưỡng dân gian, là thực thể vô hình cũng như phách, giống "ai" ở người Ba Na, Xơ Đăng, làm chức năng nối liền hồn với xác, nên khi xác không còn, V, phách cũng mất theo. V của đàn bà "nặng" hơn của đàn ông, nên mới có ý niệm đàn ông có 7 V, đàn bà có 9 V. Số 7 và số 9 chỉ là số thiêng thường dùng trong tôn giáo, không phải là con số tương ứng với các lỗ thông trên cơ thể con người. Có V cứng, V nhẹ, V lành, V dữ nên dẫn đến việc phải giải V. Trẻ con phải đeo vòng V, khi ốm đau phải đốt V.

nd.1. Yếu tố vô hình dựa vào thể xác mà tồn tại, được coi là yếu tố thần bí trong con người. Ba hồn bảy vía. Sợ mất vía. Người lành vía. Người có vía độc. 2. Yếu tố thần bí gây tai họa. Giải vía. Trừ vía. 3. Vật để đốt đi hay đeo trên người để trừ vía. Đứa bé đeo vòng vía. 4. Vật bằng giấy dùng trong tang lễ, giả làm những thứ đưa hồn người chết bay lên trời. Cờ vía. Ngựa vía. 5. Lễ ngày sinh của thần thánh, Phật. Ngày vía Phật. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Nối Từ Vía