Video Là Gì, Nghĩa Của Từ Video | Từ điển Anh - Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Anh - Việt Tra từ Video
  • Từ điển Anh - Việt
Video

Mục lục

  • 1 /'vidiou/
  • 2 Thông dụng
    • 2.1 Tính từ
      • 2.1.1 (thuộc) viđêô (ghi hình ảnh lên băng từ)
    • 2.2 Danh từ, số nhiều videos
      • 2.2.1 Viđêô; sự ghi viđêô (việc thu hoặc phát những phim ảnh, tách biệt với âm thanh bằng máy TV)
      • 2.2.2 Băng viđêô (hình thu và phát qua máy viđêô)
      • 2.2.3 Đầu máy viđêô (như) video cassette recorder, video recorder
    • 2.3 Ngoại động từ
      • 2.3.1 Thu (hình ảnh chuyển động) vào băng viđêô, đĩa viđêô
  • 3 Chuyên ngành
    • 3.1 Toán & tin
      • 3.1.1 video, hình ảnh
    • 3.2 Điện tử & viễn thông
      • 3.2.1 video
    • 3.3 Kỹ thuật chung
      • 3.3.1 hình
      • 3.3.2 hình ảnh
      • 3.3.3 khung hình
      • 3.3.4 hiển thị
      • 3.3.5 ảnh động
  • 4 Các từ liên quan
    • 4.1 Từ đồng nghĩa
      • 4.1.1 noun, adjective
/'vidiou/

Thông dụng

Tính từ

(thuộc) viđêô (ghi hình ảnh lên băng từ)

Danh từ, số nhiều videos

Viđêô; sự ghi viđêô (việc thu hoặc phát những phim ảnh, tách biệt với âm thanh bằng máy TV)
the bank robbery was recorded on videovụ cướp nhà băng đã được ghi lại trên băng viđêô
Băng viđêô (hình thu và phát qua máy viđêô)
Đầu máy viđêô (như) video cassette recorder, video recorder

Ngoại động từ

Thu (hình ảnh chuyển động) vào băng viđêô, đĩa viđêô
to video a TV programmethu một chương trình TV vào băng viđêô

Chuyên ngành

Toán & tin

video, hình ảnh

Điện tử & viễn thông

video
Advanced Broadcast Video Service (ABVS)Dịch vụ Video Quảng bá tiên tiếnAudio/Video Kernel (AVK)Lõi Audio/VideoBuilt-In Video (BIV)video cài sẵnColour Video Graphics Array (CVGA)bố trí đồ họa video màuCompact Disc Video (CDV)đĩa Video-CDComponent Analog Video (CAV)video tương tự hợp thànhDesktop Video Conferencing (DTVC)hội nghị video máy tính để bànDigital Audio - Video Interactive Decoder (DAVID)bộ giải mã tương tác âm thanh - video sốDigital Broadcast Video (DBV)video quảng bá sốDigital Video (DV)video sốDigital Video Cassette (DVC)video casette sốDigital Video Disc (DVD)đĩa video sốDigital Video Interactive (Intel) (DVI)Tương tác video số (Intel)Digital Video Network (DVN)mạng video sốDigital Video Terminal (DVT)đầu cuối video sốExtended Video Graphics Adapter (EVGA)bộ thích ứng đồ họa video mở rộngFull Motion Video (FMV)video chuyển động đầy đủFull Video Translation (FVT)Chuyển Video toàn phầnH.261 -Video Codec for Audio Visual Services at px64kbit/s (H.261)Khuyến nghị H.261 của ITU về bộ codec video cho các dịch vụ nghe -nhìn tại P x 64kbit/sHigh Resolution Video (SPOT) (HRV)Video có độ phân giải cao (SPOT)Hypothetical Reference Connections for Video Conferencing (H.110)Khuyến nghị H.110 của ITU về các kết quả giả định chuẩn cho hội nghị videoInteractive Video Information System (IVIS)hệ thống thông tin video tương tácInteractive Video On Demand (IVOD)video tương tác theo yêu cầuInteractive Video Service (IVS)dịch vụ video tương tácMonochrome video Graphics Array (MVGA)mảng đồ họa video đơn sắcMulti-channel video programming DisTributor (MVPD)bộ phân bố lập trình video đa kênhMulti-point Video Distribution System (MDVS)hệ thống phân phối video đa điểmMulti-Quality Layered Video Service (MQLVS)dịch vụ video phân lớp theo nhiều mức chất lượngMultimedia Video File (NEC) (MMVF)Tệp video đa phương tiện (NEC)Multimedia video Processor (MVP)bộ xử lý video đa phương tiệnMultipoint video Distribution system (MVDS)Hệ thống phân bố Video đa điểmPacket Video Processor (PVP)bộ xử lý video góiPoint of Video Delivery (PVD)điểm phân phối videopopolarity of the video signalcực tính của tín hiệu videoProduction Level Video (PLV)video mức sản xuất hàng loạtReal Time Video (RTV)video thời gian thựcScreen (videodisplay) (SCRN)màn hình (hiển thị video)Super Video Graphics Array (SVGA)mạng đồ họa video cao cấpSwitched Digital Video (Broadband) (SDV)video chuyển mạch số (băng rộng)Switched Video Broadcast (SVB)phát quảng bá video chuyển mạchVariable Data Rate Video (UDRV)video có tốc độ dữ liệu biến đổiVideo Cassette Recorder (VCR)máy ghi băng video, máy ghi hìnhVideo Display Terminal (VDT)đầu cuối hiển thị videovideo linkliên kết videoVideo Sourcenguồn video

Kỹ thuật chung

hình
B-format video recordermáy ghi hình khuôn Bcomponent videohình ảnh thành phầncomposite video displaymàn hình video hỗn hợpcomposite video displaymàn hình video phức hợpcomposite video signaltín hiệu hình phức hợpcompressed videohình ảnh néncompressed video levelmức hình nénDigital Audio - Video (DAV)âm thanh - hình ảnh sốDigital Video Broadcasting (DVB)truyền hình quảng bá sốdigitized videohình ảnh số hóaearly-finish videohình ảnh kết thúc sớmfluttering video levelmức hình rungInteractive Video Teleconferencing Service (IVTS)dịch vụ hội nghị truyền hình từ xa quốc tếinteractive video-disc system (IVS)hệ thống đĩa hình tương tácinverse videohình ảnh đảoLink Access Protocol-Video Telephone (LAPS)giao thức truy nhập tuyến-điện thoại thấy hìnhmotion videohình ảnh chuyển độngreverse videohình ảnh đảoreverse videohình đảo sángScreen (videodisplay) (SCRN)màn hình (hiển thị video)secondary video display controllerbộ điều khiển màn hình thứ cấpstill-video cameramáy quay hình tĩnhSVGA (SuperVideo Graphics Array)chuẩn màn hình SVGAsymmetric video compressionsự nén hình ảnh đối xứngtelevision signal video basebanddải cơ bản tín hiệu truyền hìnhtransverse video trackđường hình (ảnh) ngangVCR (video-cassette recorder)máy ghi hình videoVDP (videodisplay processor)bộ xử lý màn hình videoVDU (videodisplay unit)thiết bị hiển thị hình ảnhvideo amplifierbộ khuếch đại hình ảnhvideo amplifiermáy khuếch đại hình ảnhvideo cablecáp hìnhvideo carriersóng mang hìnhvideo cassettebăng (caset) hìnhVideo Cassette Recorder (VCR)máy ghi băng video, máy ghi hìnhvideo channelkênh hìnhvideo communicationstruyền thông hình ảnhvideo control roomphòng điều khiển hìnhvideo correlationsự tương quan hình ảnhvideo digitizationsự số hóa hình ảnhvideo digitizerbộ số hóa hình ảnhvideo discđĩa ghi hìnhvideo diskđĩa ghi hìnhvideo display adapterbộ điều hợp màn hình videovideo display adapterbộ tương hợp màn hình videovideo display boardbảng mạch màn hình videovideo display pagetrang màn hình videovideo display processor (VDP)bộ xử lý màn hình videovideo display terminal-VDTmàn hìnhvideo display tubeống đèn màn hình videovideo display unit (VDU)màn hìnhvideo display unit (VDU)thiết bị hiển thị hình ảnhvideo distribution amplifierbộ khuếch đại chia hìnhvideo integrationsự hợp nhất hình ảnhvideo level indicatorbộ chỉ báo mức hìnhvideo memorybộ nhớ hình ảnhvideo monitormàn hình videovideo phase reversalsự đảo pha hìnhvideo phoneđiện thoại truyền hìnhvideo pre-emphasissự chỉnh tăng hìnhvideo projectormáy chiếu hìnhvideo record currentdòng điện ghi hìnhvideo recordermáy ghi hìnhvideo recordingsự ghi hìnhvideo signal stonebộ nạp thông tin hìnhvideo switching matrixma trận chuyển mạch hìnhvideo synthesizerbộ tổng hợp hìnhvideo tapebăng thu hìnhvideo tape recordermáy ghi băng hìnhvideo tape recordermáy ghi hìnhvideo telephoneđiện thoại truyền hìnhvideo telephone (videophone)điện thoại hìnhvideo television tape recordermáy ghi băng hìnhvideo-cassette recorder (VCR)máy ghi hình videovideo-recordingsự ghi hìnhvideo-recording headđầu ghi hìnhvideophone (videotelephone)điện thoại hìnhVLP (videolong play)đĩa hình quay lâu
hình ảnh
component videohình ảnh thành phầncompressed videohình ảnh nénDigital Audio - Video (DAV)âm thanh - hình ảnh sốdigitized videohình ảnh số hóaearly-finish videohình ảnh kết thúc sớminverse videohình ảnh đảomotion videohình ảnh chuyển độngreverse videohình ảnh đảosymmetric video compressionsự nén hình ảnh đối xứngtransverse video trackđường hình (ảnh) ngangVDU (videodisplay unit)thiết bị hiển thị hình ảnhvideo amplifierbộ khuếch đại hình ảnhvideo amplifiermáy khuếch đại hình ảnhvideo communicationstruyền thông hình ảnhvideo correlationsự tương quan hình ảnhvideo digitizationsự số hóa hình ảnhvideo digitizerbộ số hóa hình ảnhvideo display unit (VDU)thiết bị hiển thị hình ảnhvideo integrationsự hợp nhất hình ảnhvideo memorybộ nhớ hình ảnh
khung hình
hiển thị
Screen (videodisplay) (SCRN)màn hình (hiển thị video)VDM (videoDisplay Metafile)siêu tập tin hiển thị videoVDP (videodisplay processor)bộ xử lý hiển thị videoVDT (videodisplay terminal)thiết bị đầu cuối hiển thị videoVDU (videodisplay unit)thiết bị hiển thị hình ảnhVDU (videodisplay unit)thiết bị hiển thị videovideo display metafile (VDM)siêu tập tin hiển thị videoVideo Display Terminal (VDT)đầu cuối hiển thị videovideo display terminal (VDT)thiết bị đầu cuối hiển thị videovideo display unitbộ video hiển thịvideo display unit (VDU)thiết bị hiển thị hình ảnhvideo display unit (VDU)thiết bị hiển thị videovideo screen display unitbộ hiển thị màn tia âm cực
ảnh động
video codecmã ảnh động

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun, adjective
broadcast , canned * , music video , prerecorded , program , promotional film , recorded , taped , telegenic , television , tv

Thuộc thể loại

Kỹ thuật chung, Thông dụng, Toán & tin, Từ điển oxford, điện tử & viễn thông,

Xem thêm các từ khác

  • Video-cassette recorder (VCR)

    máy ghi hình video,
  • Video-frequency converter (VF converter)

    bộ đổi tần video,
  • Video-recording

    sự ghi video, sự ghi hình, electronic video recording, sự ghi video điện tử
  • Video-recording head

    đầu ghi hình, đầu ghi video,
  • Video Cassette Recorder (VCR)

    máy ghi băng video, máy ghi hình,
  • Video Device Interface (VDl)

    giao diện thiết bị video,
  • Video Display Terminal (VDT)

    thiết bị đầu cuối hiển thị video, đầu cuối hiển thị video,
  • Video Electronics Standards Association (VESA)

    hiệp hội tiêu chuẩn điện tử video,
  • Video Graphics Array-VGA

    vga,
  • Video Graphics Array (VGA)

    mảng đồ họa video,
  • Video Source

    nguồn video,
  • Video adapter

    bộ điều hợp video,
  • Video amplification

    sự khuếch đại video,
  • Video amplifier

    bộ khuếch đại hình ảnh, máy khuếch đại hình ảnh, mạch khuếch đại video, máy khuếch đại video, bộ khuếch đại video,...
  • Video back

    video chạy ngược,
  • Video bandwidth

    dải thông thị tần, dải thông video,
  • Video black

    phần đen video,
  • Video board

    bảng mạch video,
  • Video buffer

    vùng đệm video,
  • Video cable

    cáp video, cáp hình,
Điều khoản Nhóm phát triển Rừng Từ điển trực tuyến © 2024 DMCA.com Protection Status có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
  • Hades Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~

    Chi tiết

    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
  • Thanhphungz Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.

    Chi tiết

    đã thích điều này
  • Tueanh Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!

    Chi tiết

    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
  • Bói Bói Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ

    Chi tiết

    Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
  • Bói Bói Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1

    Chi tiết

    Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận
    • Mèo Méo Meo Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
      • Bói Bói Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
    • Dreamer Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
      • Bói Bói Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com

        Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...

        Trả lời · 01/02/24 09:07:22
  • Bói Bói Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:

Từ khóa » Viết Tắt Của Từ Video