Viêm Sinh Dục Nữ: điều Trị Bằng Y Học Cổ Truyền
Có thể bạn quan tâm
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Bạch đới
Thể Tỳ hư:
Phép trị: Sơ Can giải uất, kiện Tỳ.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Hoàn đới thang (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Bạch truật, Đảng sâm, Cam thảo, Thương truật, Bạch thược, Sài hồ, Trần bì, Xa tiền tử, Kinh giới (sao đen).
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Bạch truật | Kiện Tỳ táo thấp | Quân |
Đảng sâm | Bổ tỳ kiện vị, ích khí sinh tân | Thần |
Cam thảo | Ôn trung, điều hòa các vị thuốc | Sứ |
Thương truật | Kiện tỳ táo thấp | Thần |
Bạch thược | Liễm âm, dưỡng huyết, bình can | Thần |
Sài hồ | Phát tán phong nhiệt, giải uất | Quân |
Trần bì | Kiện tỳ, táo thấp, hóa đàm | Tá |
Xa tiền tử | Thanh nhiệt, lợi niệu | Tá |
Kinh giới (sao đen) | Phát hãn, khu phong | Tá |
Thể Thận hư:
Phép trị: Bổ Thận, tráng dương, ích tinh.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Nội bổ hoàn gồm Lộc nhung, Thỏ ty tử, Nhục thung dung, Hoàng kỳ, Quế nhục, Phụ tử chế, Tang phiêu tiêu, Bạch tật lê, Phục thần, Sa tật lê, Tử uyển nhung. Tán bột làm hoàn. Ngày uống 8 - 12g với rượu hâm ấm, uống trước bữa ăn.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Lộc nhung | Bổ thận dương, bổ tinh huyết | Quân |
Thỏ ty tử | Bổ can thận, cố tinh | Tá |
Nhục thung dung | Ôn bổ thận dương, nhuận trường | Tá |
Hoàng kỳ | Bổ khí, thăng dương khí của tỳ, tiêu viêm | Thần |
Quế nhục | Trừ âm hư ở hạ tiêu, bổ mệnh môn hỏa | Tá |
Phụ tử chế | Tán hàn, chỉ thống | Sứ |
Tang phiêu tiêu | Cố tinh sáp niệu, liễm hãn chỉ đới | Tá |
Bạch tật lê | Bình can cố sáp, trừ thấp | Tá |
Phục thần | Chỉ kinh quý, an tâm thần | Tá |
Sa tật lê | Bình can, khử thấp | Tá |
Tử uyển nhung | Khử thấp, chỉ thống, bổ huyết, tiêu đàm | Tá |
Thể Khí uất:
Phép trị: Sơ Can, lý Tỳ, giải uất, thanh nhiệt.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Tiêu dao tán gồm Đương quy (sao) 30g, Bạch linh 30g, Thược dược (sao rượu) 30g, Sài hồ 30g, Bạch truật (sao) 30g, Chích thảo 16g, Bạc hà, Ổi khương.
Thể Thấp nhiệt:
Phép trị: Thanh nhiệt, hóa thấp.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Long đởm tả can thang gồm Long đởm thảo 4g, Trạch tả 4g, Xa tiền tử 2g, Mộc thông 2g, Sinh địa 2g, Sài hồ 4g, Đương quy 2g, Sơn chi 2g, Hoàng cầm 2g, Cam thảo 2g.
Thể Đàm thấp:
Phép trị: Kiện Tỳ, hóa đàm, táo thấp.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Lục quân tử thang gia vị gồm Đảng sâm 12g, Bạch linh 8g, Bạch truật 8g, Cam thảo 4g, Trần bì 8g, Bán hạ chế 8g, Khiếm thực 12g,, Liên nhục 12g, Kim anh tử 12g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Nhân sâm | Đại bổ nguyên khí | Quân |
Bạch linh | Lợi niệu, thẩm thấp, bổ tỳ | Tá |
Bạch truật | Khử ôn, kiện tỳ, táo thấp | Thần |
Cam thảo | Cam ôn ích khí, bổ trung hòa vị | Sứ |
Trần bì | Kiện tỳ, táo thấp, hóa đàm | Tá |
Bán hạ chế | Giáng khí nghịch, tiêu đờm thấp | Tá |
Khiếm thực | Bổ thận kiện tỳ, cố tinh sáp niệu | Tá |
Liên nhục | Cố tinh, bổ tỳ, dưỡng tâm | Tá |
Kim anh tử | Cố tinh, sáp niệu | Tá |
Thể Hư hàn:
Phép trị: Thăng dương, hòa vị, ích tinh.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Cố chân thang (Đông Viên Phương) gồm Sài hồ 40g, Chích thảo 6g, Đảng sâm 12g, Càn khương 8g, Trần bì 12g, Hoàng cầm 12g, Quỳ hoa 8g, Uất lý nhân 8g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Sài hồ | Phát tán phong nhiệt, giải uất | Quân |
Chích thảo | Ôn trung, điều hòa các vị thuốc | Sứ |
Đảng sâm | Bổ tỳ, kiện vị, ích khí | Thần |
Can khương | Ôn trung, trục hàn, hồi dương, thông mạch | Quân |
Trần bì | Kiện tỳ, lý khí, hóa đàm | Tá |
Hoàng cầm | Giải độc tiêu thũng | Tá |
Quỳ hoa | Khai uất, giải độc | Tá |
Uất lý hoa | Khai uất, lý khí | Tá |
Thể Hư nhiệt:
Phép trị: Tư âm, thanh nhiệt.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Sài cầm tứ vật thang (Hòa tễ cục phương) gồm Sinh địa 20g, Đương quy 8g, Xuyên khung 12g, Bạch thược 12g, Sài hồ 12g, Hoàng cầm 8g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Sinh địa | Bổ âm, thanh nhiệt, lương huyết | Thần |
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh | Tá |
Xuyên khung | Hành khí, hoạt huyết, giảm đau | Tá |
Bạch thược | Liễm âm, dưỡng huyết, bình can | Tá |
Sài hồ | Phát tán phong nhiệt, giải uất | Quân |
Hoàng cầm | Giải độc, tiêu thũng | Quân |
Thể Phong hàn:
Phép trị: Ôn tán hàn tà.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Ngô thù du gia vị (Chứng trị chuẩn thằng) gồm Đương quy 8g, Nhục quế 8g, Ngô thù du 8g, Đơn bì 8g, Bán hạ 8g, Mạch môn 8g, Phòng phong 4g, Tế tân 4g, Can khương 4g, Phục linh 4g, Mộc hương 4g, Chích thảo 4g, Cao bản 4g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh | Quân |
Nhục quế | Bổ hỏa mệnh môn, dẫn hỏa quy nguyên, trừ hàn tích | Thần |
Ngô thù du | Ôn trung, tán hàn, giải uất | Quân |
Đơn bì | Tả phục hỏa, bình tứ hỏa | Tá |
Bán hạ | Hóa đờm, giáng nghịch, trừ thấp | Tá |
Mạch môn | Thanh tâm, nhuận phế, chỉ khái | Tá |
Phòng phong | Phát biểu, trừ thấp | Tá |
Tế tân | Tán phong, hành thủy khí, khai khiếu | Tá |
Can khương | Ôn trung, trục hàn, hồi dương, thông mạch | Tá |
Phục linh | Hành thủy, lợi thấp nhiệt | Tá |
Mộc hương | Hành khí, kiện tỳ, khai uất, giải độc | Tá |
Chích thảo | Ôn trung, điều hòa các vị thuốc | Sứ |
Cao bản | Tán phong hàn | Tá |
Bạch băng
Thể Hư tổn:
Phép trị: Ôn bổ cố sáp.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Ký tế đơn (Phụ khoa bất tạ) gồm Lộc giác sương, Thạch xương bồ, Long cốt. Ích trí nhân, Đương quy, Bạch linh, Viễn chí, Hoài sơn.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Lộc giác sương | Bổ tinh huyết, tán ứ, tiêu viêm | Thần |
Thạch xương bồ | Khai khiếu, hóa đàm, giải độc, tán phong | Tá |
Long cốt | Thu liễm cố sáp | Quân |
Ích trí nhân | Ôn thận tỳ dương, sáp niệu | Tá |
Đương quy | Bổ huyết, điều kinh | Quân |
Bạch linh | Hành thủy lợi thấp | Tá |
Viễn chí | Hóa đàm, tán uất | Tá |
Hoài sơn | Bổ tỳ vị, ích phế, bổ thận | Tá |
Thể Thấp nhiệt:
Phép trị: Thanh nhiệt, hóa thấp.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Gia vị nhị diệu tán gồm Hoàng bá 10g, Thương truật 12g, Đương quy 12g, Quy bản 15g, Ngưu tất 10g, Phòng kỹ 12g, Tỳ giải 6g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Hoàng bá | Tả tướng hỏa, thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu | Quân |
Thương truật | Ôn trung, hóa đàm | Quân |
Đương quy | Dưỡng huyết, hoạt huyết | Thần |
Quy bản | Tư âm tiềm dương | Tá |
Ngưu tất | Hành huyết, tán ứ, lợi thấp | Tá |
Phòng kỷ | Thanh thấp nhiệt ở huyết phận, lợi thủy trừ thấp | Tá |
Tỳ giải | Thẩm thấp, lợi niệu, kiện tỳ | Tá |
Thể Khí uất:
Phép trị: Giải uất, thông khí.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Trầm hương giáng khí (Chứng trị chuẩn thằng) gồm Trầm hương, Chân giáng hương, Hổ kinh cốt, Nhân sâm, Quỷ tiền, Long đởm thảo. Mỗi thứ 3 chỉ tán bột, trộn vào 5 chỉ Hùng hoàng, 1 chỉ Xạ hương, trộn mật ong với nước Nhũ hương nấu sôi.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Trầm hương | Giáng khí, bổ nguyên dương, hạ đàm | Quân |
Chân giáng hương | Trợ khí, trừ đàm | Thần |
Hổ kinh cốt | Thông khí, bổ thận, tráng dương | Tá |
Nhân sâm | Đại bổ nguyên khí, chỉ huyết, sinh tân dịch | Quân |
Quỷ tiễn | Tá | |
Long đởm thảo | Thanh can, trừ thấp nhiệt | Tá |
Hùng hoàng | Giải độc, sát trùng | Tá |
Xạ hương | Khai khiếu, thông kinh lạc | Sứ |
Nhũ hương | Điều khí hòa huyết | Thần |
Xích bạch đới
Thể Thấp nhiệt:
Phép trị: Thanh nhiệt, hóa thấp.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Tam bổ hoàng (Nữ khoa chuẩn thằng) gồm Hoàng liên (sao) 8g, Hoàng cầm (sao) 8g, Hoàng bá (sao) 8g, Sơnn chi 8g. Tán bột làm hoàn, ngày uống 8 - 16 g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Hoàng liên (sao) | Thanh nhiệt, táo thấp | Quân |
Hoàng cầm (sao) | Lương huyết, thanh thấp nhiệt | Thần |
Hoàng bá (sao) | Tư âm, thanh nhiệt, táo thấp | Thần |
Sơn chi | Hành huyết, giảm đau | Tá |
Thể Hư nhiệt:
Phép trị: Tư âm, thanh nhiệt.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Tứ vật gia Cầm tiên (Nữ khoa chuẩn thằng) gồm Hoàng liên 20g, Hoàng cầm 20g, Bạch thược 10g, Thục địa 10g, Đương quy 10g, Xuyên khung 10g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Đương quy | Tân khổ, cam ôn, vào Tâm Tỳ Bổ huyết, sinh huyết, điều kinh | Quân |
Thục địa | Cam, ôn, nhập Tâm Thận. Bổ huyết, lương huyết | Thần |
Xuyên khung | Tân ôn. Hoạt huyết | Sứ |
Bạch thược | Toan, hàn, nhập Can Tỳ Tâm | Tá |
Hoàng liên | Thanh Tâm huyết nhiệt | Tá |
Hoàng cầm | Thanh Can huyết nhiệt | Tá |
Thể Hư hàn:
Phép trị: Thăng dương, ích khí, ôn trung.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Bổ trung ích khí thang (Đông Viên) gồm Hoàng kỳ (chích mật) 4g, Đảng sâm 4g, Quy thân (sao rượu) 4g, Chích thảo 2g, Bạch truật (sao) 1g, Trần bì 1g, Thăng ma 1g, Sài hồ 1g, Sinh khương 4g, Đại táo 2 quả.
Xích bạc đới
Thể Thấp nhiệt:
Phép trị: Hóa thấp, thanh nhiệt.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Bát tiên ẩm (Sản khoa phát mộng) gồm Thổ phục linh, Bạch linh, Trần bì, Đương quy, Kim ngân hoa, Xuyên khung, Đại hoàng.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Thổ phục linh | Lợi thấp, thanh nhiệt | Quân |
Bạch linh | Trừ thấp, lợi thủy, bổ tỳ vị | Quân |
Trần bì | Kiện tỳ, lý khí, táo thấp | Tá |
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh | Thần |
Kim ngân hoa | Thanh nhiệt giải độc | Tá |
Xuyên khung | Hành khí, hoạt huyết, giảm đau | Sứ |
Đại hoàng | Hạ tích trệ | Tá |
Thể Huyết ứ:
Phép trị: Hóa ứ, thông huyết.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Đào nhân tán (Chứng trị chuẩn thằng) gồm Đào nhân 2g, Đơn bì 2g, Ngưu tất 2g, Trạch lan 2g, Xích thược 2g, Đương quy 2g, Đảng sâm 4g, Bán hạ 2g, Quế tâm 2g, Xuyên khung 2g, Sinh địa 2g, Bồ hoàng 2g, Cam thảo 2g, Gừng 2g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Đào nhân | Phá huyết ứ, trục ứ, nhuận táo | Quân |
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh | Quân |
Xuyên khung | Hành khí, hoạt huyết, giảm đau | Tá |
Sinh địa | Tư âm bổ huyết | Thần |
Ngưu tất | Hành huyết tán ứ, tiêu ung, lợi thấp | Tá |
Xích thược | Thanh nhiệt, lương huyết, điều kinh | Tá |
Đảng sâm | Bổ tỳ, kiện vị, ích khí, sinh tân | Tá |
Đơn bì | Lợi thủy, hóa thấp | Tá |
Trạch lan | Thanh nhiệt, giải độc | Tá |
Bán hạ | Giáng khí nghịch, tiêu đờm thấp | Tá |
Bồ hoàng | Hành huyết, chỉ thống | Tá |
Quế tâm | Tán hàn | Tá |
Gừng | Ôn trung | Tá |
Cam thảo | Ôn trung. Điều hòa các vị thuốc | Sứ |
Thể Khí uất:
Phép trị: Lý khí, giải uất.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Tiêu dao tán (xem Bạch đới).
Thể Hư hàn:
Phép trị: Ôn dương, bổ hư.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Thanh đới thang (thích hợp với Tỳ dương hư) gồm Sinh Sơn dược 30g, sinh Long cốt 18g, sinh Mẫu lệ 18g, Cam thảo 4g, Hải phiêu tiêu 12g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Sinh sơn dược | Bổ tỳ vị, ích phế, bổ thận, chỉ tả | Quân |
Sinh long cốt | Thu liễm, cố sáp | Quân |
Sinh mẫu lệ | Thanh nhiệt, liễm hãn, tiêu đờm | Thần |
Cam thảo | Điều hòa các vị thuốc | Sứ |
Hải phiêu tiêu | Liễm hãn, chỉ đới | Tá |
Bài Lộc nhung tán (thích hợp với Thận dương hư) gồm Lộc nhung, A giao (sao), Ô tặc cốt (đốt ra tro), Đương quy (sao), Bồ hoàng (sao). Tất cả tán bột uống.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Lộc nhung | Bổ thận dương, bổ tinh huyết | Quân |
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết | Thần |
A giao | Tư âm, bổ huyết | Tá |
Ô tặc cốt | Chỉ huyết | Tá |
Bồ hoàng | Chỉ huyết | Tá |
Thể Hư nhiệt:
Phép trị: Dưỡng âm, thanh nhiệt.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Tứ vật gia Cầm tiên (xem Xích đới).
Hoàng đới
Thể Thấp nhiệt:
Phép trị: Thanh hỏa, thấp nhiệt, kiện tỳ.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Dịch hoàng thang (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Hoài sơn (sao) 40g, Khiếm thực (sao) 40g, Hoàng bá (sao muối) 8g, Xa tiền tử (sao) 4g, Bạch quả 10 quả. Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Hoài sơn | Bổ tỳ vị, ích phế bổ thận, sinh tân | Thần |
Hoàng bá | Tả tướng hỏa, thanh thấp nhiệt | Quân |
Khiếm thực | Kiện tỳ, trừ thấp, bổ thận, sáp tinh | Tá |
Xa tiền tử | Thanh nhiệt giải độc, tiêu đờm | Tá |
Bạch quả | Tiêu đờm, trừ xích bạch đới | Tá |
Thể Khí hư:
Phép trị: Thăng dương, ích khí, hòa trung.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Bổ trung ích khí thang (xem Xích đới).
Thanh đới
Thể Thấp nhiệt:
Phép trị: Thanh Can, lợi thấp nhiệt.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Tiêu dao tán gia giảm (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Sài hồ 4g, Bạch linh 20g, Bạch thược (sao rượu) 20g, Cam thảo 20g, Nhân trần 12g, Chi tử (sao) 12g, Trần bì 4g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Sài hồ | Phát tán phong nhiệt, bình can, giải uất | Quân |
Bạch linh | Trừ thủy, lợi thấp | Quân |
Bạch thược | Liễm âm, dưỡng huyết, bình can | Thần |
Cam thảo | Ôn trung hòa vị | Sứ |
Nhân trần | Thanh nhiệt, trừ thấp | Tá |
Chi tử | Thanh nhiệt tả hỏa, lương huyết, tiêu viêm | Thần |
Trần bì | Kiện tỳ, táo thấp, hóa đờm | Tá |
Thể Hư tổn:
Phép trị: Bổ Can Thận.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Tế âm địa hoàng hoàn (Chứng trị chuẩn thằng) gồm Ngũ vị tử, Mạch môn, Đương quy, Địa hoàng, Thung dung, Sơn thù, Hoài sơn, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Ba kích. Lượng bằng nhau. Tán bột làm hoàn. Ngày uống 16 - 20g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết | Quân |
Địa hoàng | Tư âm, bổ huyết | Thần |
Hoài sơn | Sinh tân, kiện tỳ | Tá |
Sơn thù | Bổ can thận, sáp tinh, thông khiếu | Quân |
Mạch môn | Thanh tân, nhuận phế, chỉ khái | Tá |
Ngũ vị tử | Thanh nhiệt, lương huyết, nhuận táo | Tá |
Nhục thung dung | Ôn bổ thận dương, nhuận trường | Tá |
Cúc hoa | Thanh nhiệt giải độc | Tá |
Ba kích | Ôn thận tráng dương | Tá |
Câu kỷ tử | Bổ can thận | Tá |
Hắc đới
Thể Hỏa nhiệt:
Phép trị: Tiết hỏa.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Lợi hỏa thang (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Đại hoàng 12g, Bạch truật 20g, Bạch linh 12g, Xa tiền tử 12g, Hoàng liên 12g, Chi tử 12g, Tri mẫu 8g, Sinh Thạch cao 20g, Vương bất lưu hành 12g, Lưu ký nô 12g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Đại hoàng | Hạ tích trệ ở trường vị | Quân |
Bạch truật | Kiện tỳ, táo thấp, lợi thủy | Thần |
Bạch linh | Hành thủy, lợi thấp nhiệt | Tá |
Xa tiền tử | Lợi thủy, trừ đàm | Tá |
Hoàng liên | Thanh nhiệt, táo thấp, giải độc | Quân |
Tri mẫu | Thanh nhiệt, chỉ khát, nhuận táo | Tá |
Chi tử | Thanh nhiệt, tả hỏa, chỉ huyết | Thần |
Sinh Thạch cao | Thanh nhiệt, trừ thấp | Quân |
Thể Thận hư:
Phép trị: Tư âm, ích thận.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Tư thận âm (Nữ khoa chứng trị) gồm Hoàng bá, Thanh diêm, Thăng ma.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Thục địa | Tư âm, dưỡng huyết | Quân |
Đương quy | Bổ huyết, dưỡng huyết | Thần |
Hoàng bá | Thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu | Tá |
Sơn du nhục | Bổ can thận, sáp tinh, thông khiếu | Tá |
Đới ngũ sắc
Thể Tạng hư:
Phép trị: Bổ hư, cố sáp.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Vị phong tán (Giản dị phương) gồm Đảng sâm (sao), Đương quy, Bạch truật (sao), Xuyên khung, Phục linh, Quế nhục, Mễ cốc. Lượng bằng nhau, tán bột. Mỗi lần dùng 8 - 12g. Thêm gạo 100 hột, sắc uống nóng lúc đói.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Đảng sâm | Bổ tỳ, kiện vị, sinh tân dịch | Quân |
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh | Quân |
Xuyên khung | Hành khí, hoạt huyết | Thần |
Bạch truật | Kiện tỳ, táo thấp, liễm hãn | Tá |
Phục linh | Trừ thấp, lợi thủy | Tá |
Quế nhục | Thông huyết, trừ hàn tích | Tá |
Mễ cốc | Kiện tỳ | Tá |
Thể Thấp nhiệt:
Phép trị: Thanh nhiệt, lợi thấp, tiêu độc.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Giải độc tứ vật thang (Y học nhập môn) gồm Hoàng cầm, Hoàng liên, Hoàng bá, Sinh địa, Chi tử, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Thục địa. Mỗi vị đều 4g, sắc uống.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Hoàng cầm | Thanh thấp nhiệt, giải độc | Quân |
Hoàng liên | Thanh can nhiệt, táo thấp, giải độc | Quân |
Hoàng bá | Thanh nhiệt, táo thấp ở hạ tiêu | Quân |
Sinh địa | Bổ âm, thanh huyết, lương huyết | Thần |
Chi tử | Thanh nhiệt, lương huyết, tả hỏa | Thần |
Đương quy | Bổ huyết, dưỡng huyết | Tá |
Bạch thược | Liễm âm, dưỡng huyết, bình can | Tá |
Xuyên khung | Hành khí, hoạt huyết, chỉ thống | Tá |
Thục địa | Tư âm, dưỡng huyết, bổ thận | Tá |
Bạch dâm
Thể Hỏa uất:
Phép trị: Thanh nhiệt, tiết hỏa, khai uất.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Hoàng liên thanh tân ẩm (Tế thế lương thang) gồm Hoàng liên, Sinh địa, Quy thân, Đảng sâm, Phục thần, Táo nhân, Viễn chí, Liên nhục, Chích thảo. Các vị đều có lượng bằng nhau 6 - 8g. Sắc uống.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh | Quân |
Sinh địa | Thanh nhiệt lương huyết | Thần |
Đảng sâm | Bổ tỳ, kiện vị, sinh tân dịch | Tá |
Hoàng liên | Thanh nhiệt, táo thấp, giải độc | Quân |
Phục thần | Chỉ kinh quý, an tâm thần | Tá |
Viễn chí | Giáng khí, hóa đàm | Tá |
Liên nhục | Thanh tâm, kiện tỳ | Tá |
Chích thảo | Điều hòa các vị thuốc | Sứ |
Thể Thận hư:
Phép trị: Bổ Thận khí, ích tinh, cố hạ nguyên.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Cửu long đơn (Nội kinh thập di) gồm Đương quy, Bạch linh, Sơn tra, Câu kỷ tử, Liên nhục, Khiếm thực, Liên hoa tu, Thục địa, Kim anh tử. Tất cả vị đều 120g. Tán bột, làm viên. Ngày uống 12 - 16g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Đương quy | Bổ huyết, hoạt huyết | Quân |
Thục địa | Bổ thận, dưỡng huyết | Thần |
Bạch linh | Trừ thấp, lợi thủy, bổ tỳ vị | Tá |
Sơn tra | Tiêu thực tích, hành ứ hóa đàm | Tá |
Liên nhục | Bổ tỳ, dưỡng tâm, cố tinh | Tá |
Liên hoa tu | Sáp tinh, ích thận, thanh tâm, chỉ huyết | Tá |
Câu kỷ tử | Bổ can thận | Tá |
Khiếm thực | Kiện tỳ, trừ thấp, bổ thận, sáp tinh | Tá |
Kim anh tử | Bổ tinh khí | Tá |
Bạch trọc
Thể Thấp nhiệt:
Phép trị: Thanh nhiệt, hóa độc.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Long đởm tả can thang (xem Bạch đới).
Thể Âm hư hỏa vượng:
Phép trị: Tư âm, thanh hỏa, bổ hư.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Thanh tâm liên tử ẩm gồm Liên nhục 10g, Bạch linh 8g, Chích kỳ 8g, Đảng sâm 12g, Mạch môn (bỏ lõi) 8g, Hoàng cầm 8g, Địa cốt bì 8g, Chích thảo 5g, Xa tiền tử 4g, Đương quy 8g, Bồ hoàng (sao) 8g.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Thạch liên tử | Thanh tâm hỏa, giao tâm thận | Quân |
Địa cốt bì | Giáng phế hỏa, thoái hư nhiệt, chỉ đạo hãn | Thần |
Hoàng cầm | Thanh thấp nhiệt, lương huyết, giải độc | Thần |
Phục linh | Lý khí, hóa đàm | Tá |
Xa tiền tử | Thanh nhiệt, lợi thủy | Tá |
Mạch môn | Thanh tâm nhuận phế, trừ phiền nhiệt | Tá |
Đảng sâm | Bổ tỳ, ích khí, sinh tân | Tá |
Chích kỳ | Bổ khí, cố biểu, tiêu độc | Tá |
Đương quy | Bổ huyết, dưỡng huyết | Tá |
Bồ hoàng | Thanh nhiệt, hoạt huyết | Tá |
Chích thảo | Ôn trung, hòa vị | Sứ |
Thể Thận hư:
Phép trị: Thanh nhiệt, hóa thấp. Bổ Thận hư.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Tỳ giải phân thanh ẩm (kết hợp với bài Lục vị hoàn) gồm Tỳ giải, Ô dước, Ích trí nhân (sao muối), Thạch xương bồ (sao muối). Lượng bằng nhau. Tán bột. Mỗi ngày uống 12g. Uống ấm, lúc đói.
Phân tích bài thuốc:
Vị thuốc | Tác dụng Y học cổ truyền | Vai trò |
Tỳ giải | Thẩm thấp, lợi niệu, kiện tỳ | Quân |
Ô dước | Ôn thận khí, ấm trung tiêu | Thần |
Ích trí nhân | Ôn tỳ, ấm thận, sáp tinh | Thần |
Thạch xương bồ | Khai khiếu, hóa đàm, giải độc, trừ thấp | Tá |
Điều trị bằng châm cứu
Nguyên tắc điều trị
Điều trị triệu chứng.
Hư bổ toàn thân.
Cách chọn huyệt
Chọn huyệt trên mạch Nhâm, mạch Đốc và 3 kinh âm ở chân.
Huyệt chủ: Đới mạch, Bạch hoàn du, Khí hải, Tam âm giao.
Nếu Thấp nhiệt: Hành gian, Ăm lăng tuyền.
Nếu Thấp hàn: Quan nguyên, Túc tam lý.
Nếu Hư chứng: Bổ Tỳ: Tỳ du, Thái bạch, Phong long.
Bổ Thận: Thận du, Thái khê, Phi dương.
Kỹ thuật châm:
Thấp nhiệt: Châm tả không cứu.
Đàm thấp: Châm bình bổ, bình tả.
Hư chứng: Châm hoặc cứu bổ.
Từ khóa » Các Vị Thuốc Liễm Hãn
-
Ngũ Vị Tử - Thuốc Liễm Phế, An Thần - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
Thuốc Cố Sáp - Health Việt Nam
-
Tổng Quan Về Các Vị Thuốc Đông Y Trong Nhóm Thuốc Thu Liễm, Cố Sáp
-
Thuốc Liễm Hãn ( Cầm Mồ Hôi) - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bài Thuốc Liễm Hãn Đơn
-
Bài Thuốc Phù Dương Liễm Hãn Phương
-
Bài Thuốc Cho Trẻ Ra Quá Nhiều Mồ Hôi - Hoạt động Y Tế
-
Thuốc Cố Sáp Là Gì? Công Dụng Và Một Số Vị Thuốc Thường Dùng
-
THUỐC CỐ SÁP – PHẦN I
-
CÔNG DỤNG CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y (KỲ 20): LOẠI CỐ SÁP
-
Tư âm Liễm Hãn - Đông Y Thiên Lương
-
Thuốc Cố Sáp Flashcards | Quizlet
-
Sinh Mạch Tán
-
THUỐC CỐ SÁP