Viên đặt âm đạo Fluomizin Hộp 6 Viên-Nhà Thuốc An Khang

Kiểm tra giỏ hàng

Chọn tỉnh thành, quận huyện để xem chính xác giá và tồn kho

Địa chỉ đã chọn: Hồ Chí Minh

Chọn
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Nội
  • Đà Nẵng
  • An Giang
  • Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bạc Liêu
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Định
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái
  • Không tìm thấy kết quả với từ khoá “”
Viên đặt âm đạo Fluomizin trị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm âm đạo (1 vỉ x 6 viên)
  • Tiết niệu, sinh dục
  • Thuốc trị bệnh phụ khoa
Viên đặt âm đạo Fluomizin trị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm âm đạo Viên đặt âm đạo Fluomizin trị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm âm đạo Viên đặt âm đạo Fluomizin trị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm âm đạo Viên đặt âm đạo Fluomizin trị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm âm đạo đánh giá 1 vỉ x 6 viên Xem tất cả hình Đặc điểm nổi bật

Đặc điểm nổi bật

Hình ảnh sản phẩm

Hình ảnh sản phẩm

Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng

Thông tin sản phẩm

Thông tinsản phẩm

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức.

1. Thành phần

Hoạt chất: Dequalinium chloride 10mg.  

Tá dược: Lactose monohydrate, Cellulose microcrystalline, Magnesium stearate vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng (Chỉ định)

Nhiễm khuẩn âm đạo và nhiễm nấm âm đạo (như bệnh âm đạo do vi khuẩn và bệnh nấm Candida).

Bệnh do Trichomonas.

Để đạt được sự vô khuẩn trước các phẫu thuật về phụ khoa và trước khi sinh.

3. Cách dùng - Liều dùng

Đường dùng: Đặt âm đạo.

Liều lượng và cách dùng

Sử dụng 1 viên đặt âm đạo mỗi ngày, dùng trong 6 ngày.

Viên đặt âm đạo nên được đưa sâu vào âm đạo vào buổi tối trước khi đi ngủ. Tốt nhất là thực hiện ở tư thế nằm với cẳng chân hơi gập lại.

Việc điều trị nên ngừng khi đang có kinh nguyệt và sau đó tiếp tục trở lại.

Nên điều trị liên tục ngay cả khi không còn các triệu chứng khó chịu (ngứa, tiết dịch, mùi khó chịu). Điều trị dưới 6 ngày có thể dẫn đến tái phát.

Chỉ dẫn sử dụng / thao tác

Fluomizin chứa các tá dược không hòa tan hoàn toàn, phần thuốc còn lại thỉnh thoảng được tìm thấy trong quần lót. Điều này không ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị của Fluomizin.

Trong hiếm trường hợp với âm đạo rất khô, có khả năng là viên đặt âm đạo không hòa tan và bị âm đạo xuất trở ra nguyên cả viên. Kết quả là việc điều trị không đạt tối ưu. Tuy nhiên, điều này không gây tổn thương âm đạo. Để đề phòng trường hợp này, có thể làm ướt viên đặt âm đạo với một ít nước trước khi đưa vào một âm đạo rất khô.

Bệnh nhân nên dùng khăn vệ sinh hoặc băng lót. Không có sự thay đổi nào về màu của quần lót. Bệnh nhân cần được chỉ dẫn thay quần lót và đồ lót bằng fla nen hàng ngày và giặt chúng ở nhiệt độ ít nhất là 80°C.

Bệnh nhân không nên sử dụng vòi tắm âm đạo hoặc rửa âm đạo trong khi điều trị bằng Fluomizin.

- Quá liều

Dùng nhiều hơn 1 viên đặt âm đạo sẽ không làm tăng hiệu quả của Fluomizin. Ngược lại, việc này sẽ làm tăng tác dụng phụ. Tuy nhiên, chưa ghi nhận tác dụng phụ nghiêm trọng nào sau khi dùng quá liều Fluomizin. Trong trường hợp quá liều, cần tiến hành rửa âm đạo để loại bỏ phần thuốc còn lại.

4. Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược nào.

Loét biểu mô âm đạo và từng phần âm đạo.

Những thiếu nữ chưa đạt được sự trưởng thành về sinh dục không nên dùng Fluomizin.

5. Tác dụng phụ

Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ đặt thuốc

Trong hiếm các trường hợp, có thể có ngứa, nóng rát hoặc đỏ. Tuy nhiên, những phản ứng phụ này cũng có thể liên quan với các triệu chứng của nhiễm khuẩn âm đạo. Trong những trường hợp này không cần ngưng điều trị. Tuy nhiên, nếu các khó chịu kéo dài, bệnh nhân nên đến chữa trị ở cơ sở y tế càng sớm càng tốt.

Những phản ứng kích ứng tại chỗ như tổn thương bề mặt chảy máu (ăn mòn) ở âm đạo đã được báo cáo trong những trường hợp riêng lẻ (0,002%). Trong những trường hợp này, bề mặt âm đạo (biểu mô âm đạo) đã bị tổn thương trước đó, như là do hậu quả của sự thiếu hụt oestrogen hoặc do tình trạng viêm rõ rệt. Trong những trường hợp này bệnh nhân phải ngừng điều trị và nên đến chữa trị ở cơ sở y tế.

Đã có báo cáo về sốt trong một số trường hợp rất hiếm (0,0003%).

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

- Thai kỳ và cho con bú

  • Fluomizin có thể dùng trong khi có thai và cho con bú.
  • Tuy nhiên, cũng như với các thuốc nói chung, cần thận trọng khi kê đơn Fluomizin cho phụ nữ có thai trong ba tháng đầu.
  • Các dữ liệu trên một số lượng nhỏ phụ nữ có thai trong một nghiên cứu lâm sàng với dequalinium chloride {55} và trong một nghiên cứu về việc sử dụng thuốc Fluomizin {60} cho thấy không có tác dụng phụ nào của dequalinium chloride trên phụ nữ có thai hoặc trên sức khỏe của thai nhi và trẻ sơ sinh.
  • Các dữ liệu từ sự điều tra sau khi thuốc được đưa vào thị trường trên một số lượng phụ nữ có thai (khoảng 0,5-1,1 triệu) cho thấy không có tác dụng phụ nào của dequalinium chloride trên phụ nữ có thai hoặc trên sức khỏe của thai nhi và trẻ sơ sinh.
  • Chưa có nghiên cứu trên động vật với dequalinium chloride. Tuy nhiên, các nghiên cứu trên động vật với hợp chất ammonium bậc bốn không cho thấy độc tính về sinh sản (xem phần “Các dữ liệu an toàn tiền lâm sàng”).
  • Chưa có dữ liệu về sự thu nhận dequalinium chloride vào sữa mẹ.
  • Dựa trên các dữ liệu về sự hấp thu và thời gian điều trị chỉ có 6 ngày, các tác dụng phụ trên thai nhi hoặc trẻ sơ sinh không chắc xảy ra.

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không.

- Tương tác thuốc

Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác

  • Chưa có tương tác nào được ghi nhận.
  • Bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu đang dùng hoặc mới đây đã dùng bất kỳ thuốc nào khác, ngay cả thuốc không phải kê đơn.

Tương kỵ:

Fluomizin tương kỵ với xà phòng và các chất hoạt động bề mặt dạng anion khác.

7. Dược lý

- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

  • Các dữ liệu tiền lâm sàng ghi nhận ở thỏ cho thấy dequalinium chloride chỉ được hấp thu với một lượng rất nhỏ sau khi dùng đường âm đạo.
  • Đã ghi nhận sự phân bố vào gan, thận và phổi. Dequalinium chloride dường như được chuyển hóa cá thành chất dẫn xuất 2,2'-acid dicarboxylic và được bài xuất ở dạng không liên hợp qua phân.
  • Với sự hấp thu không đáng kể qua đường âm đạo, không có dữ liệu về dược động học ở người đối với dequalinium chloride.

- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

Nhóm dược học điều trị: Thuốc chống khuẩn và sát khuẩn dùng trong phụ khoa.

Mã ATC: G01A C05.

Fluomizin chứa dequalinium chloride - một hợp chất ammonium bậc bốn có phổ kháng vi sinh vật rộng chống lại các vi khuẩn Gram dương và Gram âm khác nhau, nấm và động vật đơn bào (Trichomonas vaginalis).

Hoạt tính in vitro của dequalinium chloride chống lại các vi sinh vật quan trọng ở âm đạo sau đây đã được xác định và được trình bày theo nồng độ ức chế tối thiểu (MIC).

Vi khuẩn Gram dương

Streptococci nhóm B 2-8 MIC (mg/l).

Staphylococcus aureus 0,2-10 MIC (mg/l).

Streptococci nhóm A 0,25-20 MIC (mg/l).

Listeria sp. 4-32 MIC (mg/l).

Peptostreptococci 1-32 MIC (mg/l).

Streptococci nhóm D 0,2-64 MIC (mg/l).

Nấm

Candida tropicalis 0,2-50 MIC (mg/l).

Candida albicans 0,2-200 MIC (mg/l).

Candida glabrata 0,2-256 MIC (mg/l).

Candida krusei 128 MIC (mg/l).

Vi khuẩn Gram âm

Fusobacteria 32-64 MIC (mg/l).

Gardnerella vaginalis 2,0-256 MIC (mg/l).

E.coli 1-400 MIC (mg/l).

Serratia sp. 3,1-400 MIC (mg/l).

Klebsiella sp. 3,1-400 MIC (mg/l).

Pseudomonas sp. 5-400 MIC (mg/l).

Bacteroides sp./Prevotella sp. 64-512 MIC (mg/l).

Proteus sp. 20 - >1024 MIC (mg/l).

Động vật đơn bào

Trichomonas vaginalis 28,8-400 MIC (mg/l).

Sau khi hòa tan 1 viên đặt âm đạo Fluomizin (10mg dequalinium chloride) trong khoảng 2,5-5 ml dịch âm đạo, nồng độ dequalinium chloride trong dịch âm đạo là 4000-2000 mg/l, cao hơn nồng độ ức chế tối thiểu MIC90 của tất cả các vi sinh vật gây bệnh đã được thử nghiệm. Chưa ghi nhận sự đề kháng của các vi sinh vật đối với dequalinium chloride.

Cũng như các chất hoạt động bề mặt khác, cơ chế tác dụng chủ yếu của dequalinium chloride là làm tăng tính thấm qua tế bào và sau đó làm mất hoạt tính của enzyme, gây chết tế bào.

Dequalinium chloride trong viên đặt âm đạo có tác dụng tại chỗ trong âm đạo. Nói chung sự giảm tiết dịch và giảm viêm rõ rệt xảy ra trong vòng 24-72 giờ.

Hiệu quả của Fluomizin trong điều trị nhiễm khuẩn âm đạo do sự phát sinh khác nhau đã được ho ghi nhận trong một nghiên cứu lâm sàng mù đôi được kiểm soát chủ động.

Các dữ liệu an toàn tiền lâm sàng

  • Xem xét sự hấp thu rất ít của dequalinium chloride qua đường âm đạo, không có khả năng xảy ra độc tính cấp hoặc trường diễn.
  • Chưa có các nghiên cứu về độc tính sinh sản nào được tiến hành với fluomizin. Tuy nhiên, các nghiên cứu mở rộng về độc tính với các hợp chất ammonium bậc bốn đã không thấy bằng chứng về độc tính đối với phôi thai.

Dung nạp tại chỗ

Một nghiên cứu trên thỏ đã cho thấy Fluomizin dung nạp tốt qua đường âm đạo.

8. Thông tin thêm

- Bảo quản

Không bảo quản trên 30°C.

- Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 6 viên.

- Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Rottendorf Pharma Gmbh.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Xem thêm Thạc sĩ Dược Nguyễn Thị Trúc Linh Thẩm định nội dung bởi

Thạc sĩ Dược Nguyễn Thị Trúc Linh

Chuyên khoa: Dược

Thạc sĩ, Dược sĩ Nguyễn Thị Trúc Linh hiện đã có hơn 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn Dược phẩm. Hiện đang là quản lí tại nhà thuốc An Khang.

Còn hàng

Mã: 130625

  • 20.000₫/viên Thêm vào giỏ thuốc
  • 120.000₫/hộp Thêm vào giỏ thuốc
location Chọn địa chỉ nhận hàng để biết thời gian giao Gọi nhận tư vấn với dược sĩ 1900 1572 (8:00 - 21:30, 1000đ/phút) Có 76 nhà thuốc có sẵn hàng Nhà thuốc có hàng gần tôi Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh An Giang Đà Nẵng Bà Rịa - Vũng Tàu Bạc Liêu Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cần Thơ Đắk Lắk Đắk Nông Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hậu Giang Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lâm Đồng Long An Ninh Thuận Phú Yên Quảng Ngãi Sóc Trăng Tây Ninh Tiền Giang Trà Vinh Vĩnh Long Chọn Quận huyện TP.Thủ Đức Quận 1 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 10 Quận 11 Quận 12 Quận Bình Tân Quận Bình Thạnh Quận Gò Vấp Quận Phú Nhuận Quận Tân Bình Quận Tân Phú Huyện Bình Chánh Huyện Củ Chi Huyện Hóc Môn Huyện Nhà Bè Chọn Phường xã

Tính năng này bạn đã chặn quyền xem location rồi nên không khả dụng

Mời bạn xem TẠI ĐÂY hướng dẫn gỡ chặn để có thể dùng tính năng tìm nhà thuốc gần bạn

Tôi đã hiểu
  • 300 Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 458 Tân Thới Hiệp 02, Khu phố 3A, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 623G Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH cách chung cư Nam Long 100m)

    Bản đồ

  • 60A Trần Thị Cờ, P. Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Số 2Z Đường số 10, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Đối diện UBND Xã Bình Hưng)

    Bản đồ

  • 221 Phan Huy Ích, P. 14, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 52 Nguyễn Đức Cảnh, Khu phố Mỹ Khánh 3-H11-2, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 131 Hoàng Hoa Thám, Phường 06, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 7 Bùi Bằng Đoàn, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 989 Hoàng Sa, P. 11, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 42 Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 4423 Nguyễn Cửu Phú, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã Tư Trần Văn Giàu-Nguyễn Cửu Phú)

    Bản đồ

  • 169 Đường số 154, phường Tân Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • TK26/13-14 Nguyễn Cảnh Chân, Phường Cầu Kho, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 148 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 231 Lãnh Binh Thăng , Phường 12 , Quận 11 , TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 3A73/2 Trần Văn Giàu, Ấp 3, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • F1/14 Đường Vĩnh Lộc, Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH đối diện chợ Vĩnh Lộc)

    Bản đồ

  • 68/1 Trần Nhân Tôn, P. 2, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 223 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Góc Ngã 4 Nguyễn Trọng Tuyển-Đường Ray Xe Lửa)

    Bản đồ

  • F7/9 Trần Văn Giàu, Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Chợ Cầu Bà Lát)

    Bản đồ

  • 30 Đường TMT 13, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Chợ Trung Mỹ Tây)

    Bản đồ

  • 80 Nguyễn Văn Khối, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH cách Công viên Làng Hoa 300m)

    Bản đồ

  • 29 Vườn Lài, P. An Phú Đông, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH chợ An Phú Đông)

    Bản đồ

  • 104 Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • C9/29A Ấp 3, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 117 Thống Nhất, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 187 Bình Tiên, P. 8, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 66 Hiệp Bình, khu phố 8, Phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 99 Tăng Nhơn Phú, P. Phước Long B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 1470 Lê Đức Thọ, P. 13, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 320 Đường Hồ Học Lãm, Khu Phố 3, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Thành Phố HCM

    Bản đồ

  • 95C Đường Hòa Hưng, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Cách ngã ba CMT8-Hòa Hưng 300m)

    Bản đồ

  • 249 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 06, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 101 Huỳnh Mẫn Đạt, Thửa số 132, tờ bản đồ 12, Phường 07, Quận 05, Tp Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 71A Đình Phong Phú, Khu phố 1, P. Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 873 Quốc Lộ 22, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 126 Đường Liên Khu 5-6, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân

    Bản đồ

  • 101 Vườn Chuối, phường 4, Quận 3, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 116 đường Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình,Tp.Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 369 Tô Ngọc Vân, Phường Linh Đông, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 372 Phạm Văn Bạch, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 202 Lê Đình Cẩn, Khu phố 10, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 52 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 1, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH 54 Trần Đại Nghĩa)

    Bản đồ

  • 188 Thép Mới, P. 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 1127 Tỉnh Lộ 43, Khu phố 2, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức (nay là TP Thủ Đức) TP Hồ Chí Minh.

    Bản đồ

  • 222A Đường An Phú Tây-Hương Long, Ấp 2, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH ngã ba An Phú Tây-Hưng Long)

    Bản đồ

  • 1636 Tỉnh Lộ 10, Khu phố 2, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 177 Âu Dương Lân, Phường 02, Quận 08, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 622 Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 20 Bờ Bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 3427A Phạm Thế Hiển, Phường 07, Quận 08, Tp.HCM

    Bản đồ

  • C7/3 Đường Phạm Hùng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh (Gần trung tâm thương mại Satra Phạm Hùng)

    Bản đồ

  • D16/41 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 895 Nguyễn Văn Tạo, Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 52 Đường số 51, Khu phố 4, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã Tư Lâm Văn Bền - Đường số 51)

    Bản đồ

  • D10/25 Dân Công Hoả Tuyển, Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Cách ngã tư Quách Điêu-Nữ Dân Công 100m)

    Bản đồ

  • 80 Bình Trị Đông, Khu phố 17, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã 4 Chiến Lược-Bình Trị Đông)

    Bản đồ

  • 66-66A-68A Thân Nhân Trung, P. 13, Quận Tân Bình, TP. HCM (Ngay Bách hóa XANH Ngã 3 Thân Nhân Trung-Nguyễn Đức Thuận)

    Bản đồ

  • 515 Lạc Long Quân, P. 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 904 Trần Hưng Đạo, P. 7, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 98/1A Lê Lợi, Ấp Dân Thắng 2, P. Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Cách Ngã Tư Song Hành-Lê Lợi 250m)

    Bản đồ

  • 162 An Dương Vương, P.16, Quận 8, TP Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã Ba Hoàng Ngân-An Dương Vương)

    Bản đồ

  • 52 - 54 Nguyễn Văn Nghi, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 319 Lý Thường Kiệt, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh (Chung cư Thuận Việt)

    Bản đồ

  • 61 Nguyễn Đỗ Cung, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • D15/41 Đinh Đức Thiện, Ấp 4, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Số 124 Bùi Đình Tuý, Phường 12, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 198R - 198S Xóm Chiếu, P. 14, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 361 Lê Văn Lương, P. Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 66/18 Bình Thành, Khu phố 4, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Số E9/11A Thới Hòa, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Cách Đình Thới Hoà 50m)

    Bản đồ

  • 18 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 28 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • B8/29B, ấp 2, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

Xem thêm 75 nhà thuốc

Không tìm thấy nhà thuốc có sẵn hàng phù hợp tiêu chí tìm kiếm
  • Công dụng Trị nhiễm nấm âm đạo, nhiễm khuẩn âm đạo, bệnh do Trichomonas.
  • Thành phần chính Dequalinium chloride
  • Thương hiệu Medinova (Thụy Sỹ) manu

    Ngày 16 tháng 2 năm 1945, TS.DS Fritz Müller thành lập công ty Medinova tại Zurich (Thụy Sĩ). Ngày nay, Medinova trở thành một công ty dược phẩm hoạt động trên phạm vi quốc tế.

    Dòng sản phẩm Medinova bao gồm thuốc kê đơn (RX), thuốc không kê đơn (OTC), mỹ phẩm, thiết bị y tế.

    Các sản phẩm dược phẩm của Medinova hiện đang được bán trên 65 quốc gia trên toàn quốc.

    Xem chi tiết
  • Nhà sản xuất Rottendorf Pharma Gmbh

    Rottendorf học ở Muenster, sau đó trở thành một thương gia trong một nhà máy hóa chất ở Bueckeburg và thành lập một công ty hóa dược ở Berlin vào năm 1928.

    Một tổ chức sản xuất và phát triển hợp đồng hạng nhất (CDMO), Rottendorf Pharma đã sản xuất, đóng gói, phát triển các công thức và phương pháp phân tích cho các dạng bào chế uống rắn cho ngành dược phẩm toàn cầu trong hơn 85 năm.

    Công ty sản xuất hơn 600 sản phẩm thuốc gốc và thuốc generic hàng năm cho các công ty dược phẩm và công nghệ sinh học lớn, nhỏ, ảo và toàn cầu.

    Rottendorf Pharma hoạt động theo triết lý Sở hữu toàn bộ quy trình (TPO) và Làm chủ toàn diện công nghệ (TTM), trong đó Rottendorf Pharma hoạt động như một phần mở rộng của các tổ chức của khách hàng. Do đó, tận dụng chuyên môn của mình để tối ưu hóa sản xuất dạng bào chế rắn vì lợi ích của khách hàng.

  • Nơi sản xuất Đức
  • Dạng bào chế Viên đặt âm đạo
  • Cách đóng gói 1 vỉ x 6 viên
  • Thuốc cần kê toa Không
  • Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Số đăng kí VN-16654-13
Xem tất cả đặc điểm nổi bật Mã Qr Code Quà tặng vip

Quét để tải App

Logo Nhathuocankhang.comQuà Tặng VIP

Tích & Sử dụng điểm cho khách hàng thân thiết

Sản phẩm của tập đoàn MWG

Quà tặng víp google play Quà tặng víp Appstore Cam kết 100% thuốc chính hãng

Cam kết 100% thuốc chính hãng

Đủ thuốc chuyên toa bệnh viện

Miễn phí giao đơn hàng từ 150.000đ. Xem chi tiết

Giá tốt

Giao nhanh 2 giờ

Thuốc trị bệnh phụ khoa khác

  • Viên đặt âm đạo Genbay 100mg trị nhiễm khuẩn, nấm âm đạo 2 vỉ x 6 viên

    Viên đặt âm đạo Genbay 100mg trị nhiễm khuẩn, nấm âm đạo

    108.000₫ /Hộp 9.000₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Viên đặt âm đạo Genbay 100mg trị nhiễm khuẩn, nấm âm đạo

    • 108.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 9.000₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Viên đặt phụ khoa Metrima 500 trị viêm âm đạo 1 vỉ x 1 viên

    Viên đặt phụ khoa Metrima 500 trị viêm âm đạo

    7.500₫ /Hộp Thêm vào giỏ thuốc
  • Viên đặt âm đạo Metrima 100 trị bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo 1 vỉ x 6 viên

    Viên đặt âm đạo Metrima 100 trị bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo

    13.200₫ /Hộp 2.200₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Viên đặt âm đạo Metrima 100 trị bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo

    • 13.200₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 2.200₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Viên đặt âm đạo Candid-V1 điều trị tại chỗ nhiễm candida âm hộ-âm đạo 1 vỉ x 1 viên

    Viên đặt âm đạo Candid-V1 điều trị tại chỗ nhiễm candida âm hộ-âm đạo

    55.000₫ /Hộp Thêm vào giỏ thuốc
  • Viên Ích Mẫu OP.CIM trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh 2 vỉ x 10 viên

    Viên Ích Mẫu OP.CIM trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh

    21.000₫ /Hộp Thêm vào giỏ thuốc
  • Dung dịch phụ khoa Povidine 10% sát trùng viêm âm đạo, âm hộ 90ml

    Dung dịch phụ khoa Povidine 10% sát trùng viêm âm đạo, âm hộ

    18.000₫ /Chai Thêm vào giỏ thuốc
  • Ích Mẫu Traphaco trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh 2 vỉ x 10 viên

    Ích Mẫu Traphaco trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh

    27.000₫ /Hộp Thêm vào giỏ thuốc
  • Dung dịch vệ sinh phụ nữ Phytogyno ngừa và trị viêm âm đạo, khử mùi 100ml

    Dung dịch vệ sinh phụ nữ Phytogyno ngừa và trị viêm âm đạo, khử mùi

    28.000₫ /Chai Thêm vào giỏ thuốc
  • Bột Nabifar 5g vệ sinh phụ khoa, khử mùi hôi nách 10 gói x 5g

    Bột Nabifar 5g vệ sinh phụ khoa, khử mùi hôi nách

    9.000₫ /Hộp Thêm vào giỏ thuốc
  • Bột Gynapax Vidipha vệ sinh niêm mạc phụ khoa 30 gói x 5g

    Bột Gynapax Vidipha vệ sinh niêm mạc phụ khoa

    30.000₫ /Hộp 1.000₫/Gói Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Bột Gynapax Vidipha vệ sinh niêm mạc phụ khoa

    • 30.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 1.000₫/Gói Thêm vào giỏ thuốc
  • Cao lỏng Cao Ích Mẫu trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh 180ml

    Cao lỏng Cao Ích Mẫu trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh

    48.000₫ /Chai Thêm vào giỏ thuốc
  • Kem bôi âm đạo Skandid V2 2% trị viêm âm đạo do nấm Candida 20g

    Kem bôi âm đạo Skandid V2 2% trị viêm âm đạo do nấm Candida

    55.000₫ /Hộp Thêm vào giỏ thuốc
Xem tất cả Thuốc trị bệnh phụ khoa khác
  • Hình ảnh
  • Đặc điểm nổi bật
  • Thông tin sản phẩm
  • Công dụng Trị nhiễm nấm âm đạo, nhiễm khuẩn âm đạo, bệnh do Trichomonas.
  • Thành phần chính Dequalinium chloride
  • Thương hiệu Medinova (Thụy Sỹ) manu

    Ngày 16 tháng 2 năm 1945, TS.DS Fritz Müller thành lập công ty Medinova tại Zurich (Thụy Sĩ). Ngày nay, Medinova trở thành một công ty dược phẩm hoạt động trên phạm vi quốc tế.

    Dòng sản phẩm Medinova bao gồm thuốc kê đơn (RX), thuốc không kê đơn (OTC), mỹ phẩm, thiết bị y tế.

    Các sản phẩm dược phẩm của Medinova hiện đang được bán trên 65 quốc gia trên toàn quốc.

    Xem chi tiết
  • Nhà sản xuất Rottendorf Pharma Gmbh

    Rottendorf học ở Muenster, sau đó trở thành một thương gia trong một nhà máy hóa chất ở Bueckeburg và thành lập một công ty hóa dược ở Berlin vào năm 1928.

    Một tổ chức sản xuất và phát triển hợp đồng hạng nhất (CDMO), Rottendorf Pharma đã sản xuất, đóng gói, phát triển các công thức và phương pháp phân tích cho các dạng bào chế uống rắn cho ngành dược phẩm toàn cầu trong hơn 85 năm.

    Công ty sản xuất hơn 600 sản phẩm thuốc gốc và thuốc generic hàng năm cho các công ty dược phẩm và công nghệ sinh học lớn, nhỏ, ảo và toàn cầu.

    Rottendorf Pharma hoạt động theo triết lý Sở hữu toàn bộ quy trình (TPO) và Làm chủ toàn diện công nghệ (TTM), trong đó Rottendorf Pharma hoạt động như một phần mở rộng của các tổ chức của khách hàng. Do đó, tận dụng chuyên môn của mình để tối ưu hóa sản xuất dạng bào chế rắn vì lợi ích của khách hàng.

  • Nơi sản xuất Đức
  • Dạng bào chế Viên đặt âm đạo
  • Cách đóng gói 1 vỉ x 6 viên
  • Thuốc cần kê toa Không
  • Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Số đăng kí VN-16654-13

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức.

1. Thành phần

Hoạt chất: Dequalinium chloride 10mg.  

Tá dược: Lactose monohydrate, Cellulose microcrystalline, Magnesium stearate vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng (Chỉ định)

Nhiễm khuẩn âm đạo và nhiễm nấm âm đạo (như bệnh âm đạo do vi khuẩn và bệnh nấm Candida).

Bệnh do Trichomonas.

Để đạt được sự vô khuẩn trước các phẫu thuật về phụ khoa và trước khi sinh.

3. Cách dùng - Liều dùng

Đường dùng: Đặt âm đạo.

Liều lượng và cách dùng

Sử dụng 1 viên đặt âm đạo mỗi ngày, dùng trong 6 ngày.

Viên đặt âm đạo nên được đưa sâu vào âm đạo vào buổi tối trước khi đi ngủ. Tốt nhất là thực hiện ở tư thế nằm với cẳng chân hơi gập lại.

Việc điều trị nên ngừng khi đang có kinh nguyệt và sau đó tiếp tục trở lại.

Nên điều trị liên tục ngay cả khi không còn các triệu chứng khó chịu (ngứa, tiết dịch, mùi khó chịu). Điều trị dưới 6 ngày có thể dẫn đến tái phát.

Chỉ dẫn sử dụng / thao tác

Fluomizin chứa các tá dược không hòa tan hoàn toàn, phần thuốc còn lại thỉnh thoảng được tìm thấy trong quần lót. Điều này không ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị của Fluomizin.

Trong hiếm trường hợp với âm đạo rất khô, có khả năng là viên đặt âm đạo không hòa tan và bị âm đạo xuất trở ra nguyên cả viên. Kết quả là việc điều trị không đạt tối ưu. Tuy nhiên, điều này không gây tổn thương âm đạo. Để đề phòng trường hợp này, có thể làm ướt viên đặt âm đạo với một ít nước trước khi đưa vào một âm đạo rất khô.

Bệnh nhân nên dùng khăn vệ sinh hoặc băng lót. Không có sự thay đổi nào về màu của quần lót. Bệnh nhân cần được chỉ dẫn thay quần lót và đồ lót bằng fla nen hàng ngày và giặt chúng ở nhiệt độ ít nhất là 80°C.

Bệnh nhân không nên sử dụng vòi tắm âm đạo hoặc rửa âm đạo trong khi điều trị bằng Fluomizin.

- Quá liều

Dùng nhiều hơn 1 viên đặt âm đạo sẽ không làm tăng hiệu quả của Fluomizin. Ngược lại, việc này sẽ làm tăng tác dụng phụ. Tuy nhiên, chưa ghi nhận tác dụng phụ nghiêm trọng nào sau khi dùng quá liều Fluomizin. Trong trường hợp quá liều, cần tiến hành rửa âm đạo để loại bỏ phần thuốc còn lại.

4. Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược nào.

Loét biểu mô âm đạo và từng phần âm đạo.

Những thiếu nữ chưa đạt được sự trưởng thành về sinh dục không nên dùng Fluomizin.

5. Tác dụng phụ

Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ đặt thuốc

Trong hiếm các trường hợp, có thể có ngứa, nóng rát hoặc đỏ. Tuy nhiên, những phản ứng phụ này cũng có thể liên quan với các triệu chứng của nhiễm khuẩn âm đạo. Trong những trường hợp này không cần ngưng điều trị. Tuy nhiên, nếu các khó chịu kéo dài, bệnh nhân nên đến chữa trị ở cơ sở y tế càng sớm càng tốt.

Những phản ứng kích ứng tại chỗ như tổn thương bề mặt chảy máu (ăn mòn) ở âm đạo đã được báo cáo trong những trường hợp riêng lẻ (0,002%). Trong những trường hợp này, bề mặt âm đạo (biểu mô âm đạo) đã bị tổn thương trước đó, như là do hậu quả của sự thiếu hụt oestrogen hoặc do tình trạng viêm rõ rệt. Trong những trường hợp này bệnh nhân phải ngừng điều trị và nên đến chữa trị ở cơ sở y tế.

Đã có báo cáo về sốt trong một số trường hợp rất hiếm (0,0003%).

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

- Thai kỳ và cho con bú

  • Fluomizin có thể dùng trong khi có thai và cho con bú.
  • Tuy nhiên, cũng như với các thuốc nói chung, cần thận trọng khi kê đơn Fluomizin cho phụ nữ có thai trong ba tháng đầu.
  • Các dữ liệu trên một số lượng nhỏ phụ nữ có thai trong một nghiên cứu lâm sàng với dequalinium chloride {55} và trong một nghiên cứu về việc sử dụng thuốc Fluomizin {60} cho thấy không có tác dụng phụ nào của dequalinium chloride trên phụ nữ có thai hoặc trên sức khỏe của thai nhi và trẻ sơ sinh.
  • Các dữ liệu từ sự điều tra sau khi thuốc được đưa vào thị trường trên một số lượng phụ nữ có thai (khoảng 0,5-1,1 triệu) cho thấy không có tác dụng phụ nào của dequalinium chloride trên phụ nữ có thai hoặc trên sức khỏe của thai nhi và trẻ sơ sinh.
  • Chưa có nghiên cứu trên động vật với dequalinium chloride. Tuy nhiên, các nghiên cứu trên động vật với hợp chất ammonium bậc bốn không cho thấy độc tính về sinh sản (xem phần “Các dữ liệu an toàn tiền lâm sàng”).
  • Chưa có dữ liệu về sự thu nhận dequalinium chloride vào sữa mẹ.
  • Dựa trên các dữ liệu về sự hấp thu và thời gian điều trị chỉ có 6 ngày, các tác dụng phụ trên thai nhi hoặc trẻ sơ sinh không chắc xảy ra.

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không.

- Tương tác thuốc

Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác

  • Chưa có tương tác nào được ghi nhận.
  • Bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu đang dùng hoặc mới đây đã dùng bất kỳ thuốc nào khác, ngay cả thuốc không phải kê đơn.

Tương kỵ:

Fluomizin tương kỵ với xà phòng và các chất hoạt động bề mặt dạng anion khác.

7. Dược lý

- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

  • Các dữ liệu tiền lâm sàng ghi nhận ở thỏ cho thấy dequalinium chloride chỉ được hấp thu với một lượng rất nhỏ sau khi dùng đường âm đạo.
  • Đã ghi nhận sự phân bố vào gan, thận và phổi. Dequalinium chloride dường như được chuyển hóa cá thành chất dẫn xuất 2,2'-acid dicarboxylic và được bài xuất ở dạng không liên hợp qua phân.
  • Với sự hấp thu không đáng kể qua đường âm đạo, không có dữ liệu về dược động học ở người đối với dequalinium chloride.

- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

Nhóm dược học điều trị: Thuốc chống khuẩn và sát khuẩn dùng trong phụ khoa.

Mã ATC: G01A C05.

Fluomizin chứa dequalinium chloride - một hợp chất ammonium bậc bốn có phổ kháng vi sinh vật rộng chống lại các vi khuẩn Gram dương và Gram âm khác nhau, nấm và động vật đơn bào (Trichomonas vaginalis).

Hoạt tính in vitro của dequalinium chloride chống lại các vi sinh vật quan trọng ở âm đạo sau đây đã được xác định và được trình bày theo nồng độ ức chế tối thiểu (MIC).

Vi khuẩn Gram dương

Streptococci nhóm B 2-8 MIC (mg/l).

Staphylococcus aureus 0,2-10 MIC (mg/l).

Streptococci nhóm A 0,25-20 MIC (mg/l).

Listeria sp. 4-32 MIC (mg/l).

Peptostreptococci 1-32 MIC (mg/l).

Streptococci nhóm D 0,2-64 MIC (mg/l).

Nấm

Candida tropicalis 0,2-50 MIC (mg/l).

Candida albicans 0,2-200 MIC (mg/l).

Candida glabrata 0,2-256 MIC (mg/l).

Candida krusei 128 MIC (mg/l).

Vi khuẩn Gram âm

Fusobacteria 32-64 MIC (mg/l).

Gardnerella vaginalis 2,0-256 MIC (mg/l).

E.coli 1-400 MIC (mg/l).

Serratia sp. 3,1-400 MIC (mg/l).

Klebsiella sp. 3,1-400 MIC (mg/l).

Pseudomonas sp. 5-400 MIC (mg/l).

Bacteroides sp./Prevotella sp. 64-512 MIC (mg/l).

Proteus sp. 20 - >1024 MIC (mg/l).

Động vật đơn bào

Trichomonas vaginalis 28,8-400 MIC (mg/l).

Sau khi hòa tan 1 viên đặt âm đạo Fluomizin (10mg dequalinium chloride) trong khoảng 2,5-5 ml dịch âm đạo, nồng độ dequalinium chloride trong dịch âm đạo là 4000-2000 mg/l, cao hơn nồng độ ức chế tối thiểu MIC90 của tất cả các vi sinh vật gây bệnh đã được thử nghiệm. Chưa ghi nhận sự đề kháng của các vi sinh vật đối với dequalinium chloride.

Cũng như các chất hoạt động bề mặt khác, cơ chế tác dụng chủ yếu của dequalinium chloride là làm tăng tính thấm qua tế bào và sau đó làm mất hoạt tính của enzyme, gây chết tế bào.

Dequalinium chloride trong viên đặt âm đạo có tác dụng tại chỗ trong âm đạo. Nói chung sự giảm tiết dịch và giảm viêm rõ rệt xảy ra trong vòng 24-72 giờ.

Hiệu quả của Fluomizin trong điều trị nhiễm khuẩn âm đạo do sự phát sinh khác nhau đã được ho ghi nhận trong một nghiên cứu lâm sàng mù đôi được kiểm soát chủ động.

Các dữ liệu an toàn tiền lâm sàng

  • Xem xét sự hấp thu rất ít của dequalinium chloride qua đường âm đạo, không có khả năng xảy ra độc tính cấp hoặc trường diễn.
  • Chưa có các nghiên cứu về độc tính sinh sản nào được tiến hành với fluomizin. Tuy nhiên, các nghiên cứu mở rộng về độc tính với các hợp chất ammonium bậc bốn đã không thấy bằng chứng về độc tính đối với phôi thai.

Dung nạp tại chỗ

Một nghiên cứu trên thỏ đã cho thấy Fluomizin dung nạp tốt qua đường âm đạo.

8. Thông tin thêm

- Bảo quản

Không bảo quản trên 30°C.

- Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 6 viên.

- Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Rottendorf Pharma Gmbh.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Thạc sĩ Dược Nguyễn Thị Trúc Linh Thẩm định nội dung bởi

Thạc sĩ Dược Nguyễn Thị Trúc Linh

Chuyên khoa: Dược

Thạc sĩ, Dược sĩ Nguyễn Thị Trúc Linh hiện đã có hơn 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn Dược phẩm. Hiện đang là quản lí tại nhà thuốc An Khang.

Bạn vui lòng chờ trong giây lát... Chat Zalo (8h00 - 21h30) widget

Chat Zalo(8h00 - 21h30)

widget

1900 1572(8h00 - 21h30)

Từ khóa » Cách đặt Fluomizin