Viễn Đông – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách các quốc gia Viễn Đông theo số liệu Địa lý - kinh tế - xã hội - tài chính 2009
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đừng nhầm lẫn với Nhật báo Viễn Đông.
Các nước vùng Viễn Đông
Vị trí của Viễn Đông, được xác định theo văn hóa
Tên tiếng Trung
Phồn thể遠東
Giản thể远东
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữYuǎn Dōng
Bính âm Thông dụngYuǎn Dōng
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhYuen5 Dong1
Tiếng Mân Nam
POJ tiếng Mân Tuyền ChươngÓan-tong
Tên tiếng Miến Điện
Tiếng Miến Điệnအရှေ့ဖျား ဒေသ
IPA[ʔəʃḛbjádèθa̰]
Tên tiếng Việt
Chữ Quốc ngữViễn Đông
Tên tiếng Thái
Tiếng Tháiตะวันออกไกล Tawan-oak klai
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul극동
Hanja極東
Phiên âm
Romaja quốc ngữGeuk Dong
McCune–ReischauerKŭk Tong
Tên tiếng Nhật
Kanji極東
Katakanaキョクトウ
Chuyển tự
RōmajiKyoku Tō
Tên tiếng Mã Lai
tiếng Mã Laiتيمور جاوء Timur Jauh
Tên tiếng Indonesia
tiếng IndonesiaTimur Jauh
Tên Filipino
tiếng TagalogSilanganan (poetic)Malayong Silangan (literal)
Tên tiếng Bồ Đào Nha
tiếng Bồ Đào NhaExtremo Oriente
Tên tiếng Nga
Tiếng NgaДальний Восток IPA: [ˈdɑlʲnʲɪjvɐsˈtok]
Latinh hóaDál'niy Vostók
Tên tiếng Tây Ban Nha
tiếng Tây Ban NhaExtremo Oriente

Viễn Đông là một từ thuật ngữ dùng để chỉ các quốc gia Đông Á.[1] Trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, "Cận Đông" dùng để ám chỉ các vùng đất cạnh Đế quốc Ottoman, "Trung Đông" là các vùng tây bắc Nam Á và Trung Á và "Viễn Đông" là các quốc gia nằm dọc tây Thái Bình Dương và các quốc gia nằm dọc đông Ấn Độ Dương. Nhiều ngôn ngữ châu Âu có thuật từ tương đương như tiếng Pháp là Extrême-Orient, tiếng Tây Ban Nha Extremo Oriente, tiếng Đức Ferner Osten, tiếng Ý Estremo oriente, tiếng Anh Far East (một từ rất phổ biến suốt thời Đế quốc Anh như 1 thuật từ chung chỉ các vùng đất phía đông Ấn Độ thuộc Anh), tiếng Hà Lan Verre Oosten...

Theo cách sử dụng của các chuyên gia nghiên cứu về Đông phương thì nó có nghĩa là một sự cách xa về cả mặt địa lý cũng như văn hóa; có nghĩa là 1 địa phương không chỉ xa về mặt địa lý mà cũng xa lạ về mặt văn hóa. "Viễn Đông" chưa bao giờ được dùng để ám chỉ, ví dụ, đến các quốc gia có nền văn hóa Tây phương như Úc và New Zealand. 2 nước này thậm chí nằm xa về phía đông của châu Âu hơn phần nhiều các quốc gia châu Á. "Viễn Đông" trong cách này tương tự các thuật từ như "phương Đông" (có nghĩa là phía đông); "thế giới Đông phương" hoặc đơn giản là "phía đông". Viễn Đông Nga có lẽ được bao gồm vào Viễn Đông theo góc độ nào đó vì sự di dân hiện nay của người Trung Hoa đến Nga và Koryo-saram.

Danh sách các quốc gia Viễn Đông theo số liệu Địa lý - kinh tế - xã hội - tài chính 2009

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Quốc gia/Vùng lãnh thổ Tổng diện tích (km²)[2] Tỉ lệ mặt nước (%)[3] Dân số (người)[4] Mật độ dân số (km²/người)[5]
1 Nga Nga 17.098.242 0,47 141.906.693 8,3
2 Trung Quốc Trung Quốc 9.596.961 2,82 1.450.314.565 139,1 138,4
3 Hàn Quốc Hàn Quốc 100.140 0,29 51.446.201 489,2
4 Đài Loan Đài Loan 36.188 10,34 23.120.205 638,9
5 Ấn Độ Ấn Độ 1.860.360 4,85 1.413.197.314 400.5
6 Philippines Philippines 300.000 0,61 92.217.391 307,4
7 Singapore Singapore 705 1,44 5.009.236 7.105,3
8 Myanmar Myanmar 676.578 3,06 60.003.503 88,7
9 Đông Timor Đông Timor 14.874 0 1.114.229 74,9
10 Mông Cổ Mông Cổ 1.564.100 0 2.709.865 2,2
11 Hồng Kông Hồng Kông 1.104 4,58 7.065.396 6.399,8
12 Ma Cao Ma Cao 29 0 559.494 19.292,9
13 Nhật Bản Nhật Bản 377.930 0,82 127.551.434 337,5
14 Thái Lan Thái Lan 513.120 0,43 66.982.746 132
15 Campuchia Campuchia 181.035 2,5 14.154.948 94
16 Việt Nam Việt Nam 331.700 6.4 100.036.549 308
17 Lào Lào 236.800 2,53 6.318.284 29,6
18 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên 120.538 0,11 25.368620 185,4
19 Malaysia Malaysia 330.803 0,36 27.763.309 92
20 Brunei Brunei 5.765 8,67 409.872 72,11
21 Indonesia Indonesia 1.904.569 92.942 270.203.917 142

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Viễn Đông.
  • Đông Á
  • Nam Á
  • Đông Nam Á
  • Viễn Đông Nga

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Far East Lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2012 tại Wayback Machine
  2. ^ Tổng diện tích theo thống kê của Liên Hợp Quốc - UN 2007
  3. ^ Tỉ lệ mặt nước theo CIA Facbook
  4. ^ Dân số theo Quỹ tiền tệ Quốc tế & Ngân hàng thế giới 2009
  5. ^ Mật độ dân cư theo Quỹ tiền tệ Thế giới và UN 2009
  • Whitaker, Brian. "From Turkey to Tibet," The Guardian, ngày 23 tháng 2 năm 2004.
  • x
  • t
  • s
Các khu vực trên thế giới
Châu Phi
  • Địa Trung Hải
  • Bắc 
    • Vòng cung Gibraltar
    • Maghreb (Bờ biển Berber)
    • Barbara (khu vực)
    • Dãy núi Atlas
    • Sahara
    • Sahel
    • Ai Cập (Thượng Ai Cập, Trung Ai Cập, Hạ Ai Cập, Bashmur)
    • Nubia (Hạ Nubia)
    • Sông Nin
    • Châu thổ sông Nin
    • Trung Đông
  • Hạ Sahara
    • Tây
    • Đông
    • Đới tách giãn Đông Phi: Thung lũng tách giãn Lớn, Thung lũng Tây hay Đới tách giãn Albertine, Thung lũng Đông hay Đới tách giãn Gregory, Thung lũng Đới tách giãn Nam, Hồ Thung lũng Đới tách giãn (Hồ Lớn)
    • Trung
    • Mittelafrika
    • Nam
    • Sừng
    • Cao nguyên Ethiopia (Nóc nhà châu Phi)
  • Sudan
  • Khu vực Guinea
  • Rhodesia (khu vực) (Bắc Rhodesia, Nam Rhodesia)
  • Negroland
  • Mayombe
  • Igboland (Mbaise)
  • Maputaland
  • Bồn địa Congo
  • Bồn địa Tchad
  • Bờ biển Swahili
  • Pepper Coast
  • Bờ Biển Vàng (khu vực)
  • Bờ Biển Nô lệ
  • Bờ Biển Ngà
  • Châu Phi Nhiệt đới
  • Các đảo
  • Madagascar
Bắc Mỹ
  • Hoa Kỳ lục địa
  • Bắc
    • Tây Bắc Thái Bình Dương
    • Đông Bắc Hoa Kỳ
    • New England
    • Trung Tây Hoa Kỳ
    • Trung-Đại Tây Dương
    • Tây Hoa Kỳ
    • Tây Nam Hoa Kỳ
    • Llano Estacado
    • Các tiểu bang miền Núi
    • Trung Nam Hoa Kỳ
    • Nam Hoa Kỳ
    • Đông Duyên hải
    • Tây Duyên hải
    • Duyên hải Vịnh
    • Vành đai Kinh Thánh
    • Rust Belt
    • Appalachia
    • Đại Bình nguyên Bắc Mỹ
    • Hồ Lớn
    • Đông Canada
    • Tây Canada
    • Bắc Canada
    • Thảo nguyên Canada
    • Canada Đại Tây Dương
  • Bắc México
  • Vịnh Mexico
  • Tây Ấn
  • Vùng Caribe (Đại Antilles, Tiểu Antilles, Quần đảo Lucayan
  • Vùng Tây Caribe
  • Trung
  • Eo đất Panama
  • Bờ biển Mosquito
  • Đại Trung
  • Trung Bộ châu Mỹ
  • Aridoamerica
  • Oasisamerica
  • Ănglê
  • Pháp
  • Latinh (Tây Ban Nha)
  • Nam Mỹ
  • Nam
  • Bắc (Las Guyanas)
  • Tây
  • Tây Ấn
  • Patagonia
  • Pampas
  • Pantanal
  • Amazon
  • Altiplano
  • Andes
  • Cao nguyên Brasil
  • Nam Mỹ Caribe
  • Gran Chaco
  • Los LLanos
  • Hoang mạc Atacama
  • Cordillera Mỹ
  • Cerrado
  • Latinh (Tây Ban Nha)
  • Vành đai lửa Thái Bình Dương
  • Châu Á
  • Trung
    • Biển Aral
    • Sa mạc Aralkum
    • Biển Caspi
    • Biển Chết
  • Viễn Đông
    • Nga
  • Đông 
    • Đông Bắc
    • Nội Á
  • Đông Nam
    • Đất liền
    • Hải đảo
  • Bắc
    • Siberia
  • Nam
    • Tiểu lục địa Ấn Độ
  • Tây
    • Kavkaz
      • Nam Kavkaz
    • Đại Trung Đông
      • Trung Đông
      • Cận Đông
    • Địa Trung Hải
  • Châu Á-Thái Bình Dương
  • Châu Âu
    • Trung
    • Bắc
      • Nordic
      • Tây Bắc
      • Scandinavie
      • Bán đảo Scandinavie
      • Baltic
    • Đông
      • Đông Nam
      • Balkan
      • Bắc Kavkaz
      • Nam Nga
      • Tây Nga
      • Trung Đông
    • Nam
      • Iberia
      • Đông Nam
      • Địa Trung Hải
    • Tây
      • Tây Bắc
      • Quần đảo Anh
    • Đức ngữ
    • Roman ngữ
    • Celt
    • Slav
    Châu Đại Dương
  • Australasia
    • Châu Đại Dương
    • New Guinea
    • New Zealand
  • Quần đảo Thái Bình Dương
    • Micronesia
    • Melanesia
    • Polynesia
  • Địa cực
  • Vùng Bắc Cực
  • Vùng Nam Cực
  • Đại dương
  • Bắc Băng Dương
  • Đại Tây Dương
  • Ấn Độ Dương
  • Thái Bình Dương
    • Rạn san hô Great Barrier
    • Rãnh Mariana
    • Vành đai lửa
  • Nam Đại Dương
    • Đới hội tụ Nam Cực
  • Lòng chảo nội lục
    • Aral
    • Caspi
    • Biển Chết
    • Salton
  • Bản mẫu Lục địa / Danh sách biển / Trái Đất tự nhiên
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Viễn_Đông&oldid=74508086” Thể loại:
    • Trang có IPA tiếng Miến Điện
    • Vùng của châu Á
    • Vùng địa lý
    Thể loại ẩn:
    • Trang có lỗi kịch bản
    • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
    • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
    • Bài viết có văn bản tiếng Miến Điện
    • Bài viết có văn bản tiếng Việt nêu rõ
    • Bài viết có văn bản tiếng Thái
    • Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
    • Bài viết có văn bản tiếng Nhật
    • Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai
    • Bài viết có văn bản tiếng Indonesia
    • Bài viết có văn bản tiếng Tagalog
    • Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha
    • Trang có IPA tiếng Nga
    • Bài viết có văn bản tiếng Nga
    • Bài viết có văn bản tiếng Tây Ban Nha
    Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Viễn Đông 96 ngôn ngữ Thêm đề tài

    Từ khóa » Hà Viễn đông