Viên Nang Uro Care -Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ đường Tiết Niệu

  • Thực phẩm chức năng
  • Viên nang Uro Care -Thực phẩm chức năng hỗ trợ đường tiết niệu
Viên nang Uro Care -Thực phẩm chức năng hỗ trợ đường tiết niệu
Viên nang Uro Care -Thực phẩm chức năng hỗ trợ đường tiết niệu Liên hệ ( 0 reviews )

Chính sách

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Chọn mua hàng author-avatar Được viết bởi Ds Nguyễn Trường Cập nhật mới nhất: 2022-05-11 10:31:14

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất: Chưa cập nhật Số đăng ký: 2256/2019/ĐKSP

Video

Nội dung sản phẩm

Viên nang Uro Care là sản phẩm gì?

  • Viên nang Uro Care là thực phẩm chức năng dành cho người trưởng thành với công dụng hỗ trợ đường tiết niệu khỏe mạnh, phòng ngừa nhiễm trùng đường tiết niệu tái phát Viên nang Uro Care là dòng sản phẩm được sản xuất tại Công Ty TNHH Minh Anh, được nhiều người tin dùng.

Thông tin cơ bản của Viên nang Uro Care

  • Tên sản phẩm đăng ký: Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ Viên nang Uro Care

  • Số đăng ký: 1/2020/0302090257-DKCB

  • Công ty đăng ký: Công Ty TNHH Minh Anh

  • Xuất xứ: Mỹ

Thành phần của Viên nang Uro Care

  • Vaccinium macrocarpon…….1200mg

  • Tinh bột gạo

  • Magnesium stearate

  • Silicon dioxide

  • Gelatin

Dạng bào chế

  • Viên nang.

Công dụng - chỉ định của Viên nang Uro Care

  • Công dụng:

    • Hỗ trợ đường tiết niệu khỏe mạnh.

    • Phòng ngừa nhiễm trùng đường tiết niệu tái phát

    • Giảm hấp thu cholesterol

    • Bảo vệ tim mạch.

  • Chỉ định:

    • Người trưởng thành.

Liều dùng - Cách dùng của Viên nang Uro Care

  • Liều dùng:

    • Người lớn dùng 2-3 viên mỗi ngày.

  • Cách dùng:

    • Sản phẩm dùng theo đường uống.

Chống chỉ định của Viên nang Uro Care

  • Người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng

  • Nếu nhận thấy sản phẩm xuất hiện các dấu hiệu lạ như đổi màu, biến dạng, chảy nước không nên sử dụng nữa.

  • Sản phẩm cần được bảo quản ở những nơi khô ráo, có độ ẩm vừa phải và tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.

  • Để xa khu vực chơi đùa của trẻ.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho phụ nữ mang thai và đang trong thời gian nuôi con bằng sữa mẹ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Viên nang Uro Care

  • Sản phẩm có bản chất an toàn và lành tính nên chưa ghi nhận được các tác dụng phụ gây ra cho người sử dụng sản phẩm khi sử dụng với liều lượng khuyến cáo.

  • Trong quá trình sử dụng sản phẩm, bệnh nhân nhận thấy xuất hiện bất cứ biểu hiện bất thường nào nghi ngờ rằng do sử dụng sản phẩm thì bệnh nhân cần xin ý kiến của dược sĩ hoặc bác sĩ điều trị để có thể xử trí kịp thời và chính xác.

Tương tác của Viên nang Uro Care

  • Trong quá trình sử dụng sản phẩm, nếu bệnh nhân phải sử dụng thêm một hoặc nhiều thuốc khác thì có thể xảy ra tương tác với nhau, ảnh hưởng đến quá trình hấp thu, cũng như là chuyển hóa và thải trừ, làm giảm tác dụng hoặc gây ra độc tính đối với cơ thể

  • Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ tư vấn các thuốc hoặc thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng tại thời điểm này để tránh việc xảy ra các tương tác thuốc ngoài ý muốn.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng ngay khi nhớ. Không dùng quá gần liều kế tiếp.

  • Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Không dùng quá liều quy định. Trong thời gian sử dụng sản phẩm, người bệnh tuyệt đối tuân thủ theo chỉ định liều dùng của bác sĩ điều trị, tránh việc tăng hoặc giảm liều để đẩy nhanh thời gian điều trị bệnh.

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 60 viên.

Sản phẩm tương tự

  • Vitamin A-D HDPharma

  • Kla-Lukacid

  • UScadimin C1g

  • Apivit multi

  • https://dalieutap.com/megaduogel-15g-va-klenzit-c-gel-15g-combo-tri-mun-tham-hieu-qua.html

Giá Viên nang Uro Care là bao nhiêu?

  • Viên nang Uro Care hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Viên nang Uro Care ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Viên nang Uro Care bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Xem thêm

Câu hỏi thường gặp

Viên nang Uro Care -Thực phẩm chức năng hỗ trợ đường tiết niệu có giá bao nhiêu?

Giá của Viên nang Uro Care -Thực phẩm chức năng hỗ trợ đường tiết niệu hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Nên mua Viên nang Uro Care -Thực phẩm chức năng hỗ trợ đường tiết niệu chính hãng ở đâu?

Congbotpcn là địa chỉ bán hàng chính hãng được nhiều khách hàng lựa chọn.Các bạn có thể hoàn toàn yên tâm và dễ dàng tìm mua Viên nang Uro Care -Thực phẩm chức năng hỗ trợ đường tiết niệu chính hãng tại Congbotpcn bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 097.189.9466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan

Livonic BV Pharma
Livonic BV Pharma Liên hệ
Senvonem IntechPharm
Senvonem IntechPharm Liên hệ
Kem chống nẻ AM Collagen
Kem chống nẻ AM Collagen Liên hệ
Babypanthen 20g Mediplantex
Babypanthen 20g Mediplantex Liên hệ
Sâm nhung bổ thận P/H
Sâm nhung bổ thận P/H Liên hệ
Huryxucar VP Pharm
Huryxucar VP Pharm Liên hệ
Notis Anti-Dandruff Shampoo 125ml
Notis Anti-Dandruff Shampoo 125ml Liên hệ
Durex K-Y gel 50g bôi trơn
Durex K-Y gel 50g bôi trơn Liên hệ

Sản phẩm cùng hãng

Kalmeco 500µg Kalbe
Kalmeco 500µg Kalbe Liên hệ
Mome-Air 6ml Sava
Mome-Air 6ml Sava Liên hệ
Senvonem IntechPharm
Senvonem IntechPharm Liên hệ
Tadalafil 5mg  Accord Healthcare
Tadalafil 5mg Accord Healthcare Liên hệ
Lenvalieva 10mg Allieva Pharma
Lenvalieva 10mg Allieva Pharma Liên hệ
Apimdo 40mg Drogsan
Apimdo 40mg Drogsan Liên hệ
Bromazepam 6mg Viatris
Bromazepam 6mg Viatris Liên hệ
Zicarb 200mg Neon Pharma
Zicarb 200mg Neon Pharma Liên hệ

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đăng bình luận

Đánh giá

0 Điểm đánh giá (0 lượt đánh giá) 0 % 4.00 0 % 3.00 0 % 2.00 0 % 4.00 0 % Đánh giá ngay Đánh giá của bạn * 1 2 3 4 5 Perfect Good Average Not that bad Very poor Gửi đánh giá ic_messenger Chat DS ic_zalo Zalo Hotline Mua hàng Tìm kiếm Thêm giỏ hàng Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc
    • Chống đau thắt ngực
    • chống tăng huyết áp
    • thuốc chẹn kênh canxi.
    • Chất chuyển hóa có hoạt tính của vitamin D3.
    • Khoáng chất.
    • Thuốc ức chế HMG- CoA reductase
    • thuốc hạ lipid máu.
    • Kháng sinh nhóm macrolid.
    • Thuốc ức chế xanthine oxidase
    • Thuốc giảm đau
    • hạ sốt
    • Kháng sinh uống
    • nhóm cephalosporin thế hệ 2.
    • Thuốc ức chế men aromatase thuộc nhóm không steroid
    • có tính chọn lọc cao và tác dụng mạnh. Thuốc điều trị ung thư.
    • Thuốc chống loạn nhịp
    • glycosid trợ tim
    • Amoxicillin: Kháng sinh nhóm penicillin
    • có phổ kháng khuẩn rộng. Axit clavulanic: Kháng sinh thường
    • giúp tăng cường tác dụng của kháng sinh Amoxicillin
    • giúp chống lại nhiều loại vi khuẩn bình thường kháng amoxicillin.
    • Thuốc điều trị bệnh gút.
    • Kháng sinh nhóm quinolon.
    • Thuốc giảm đau salicylat; thuốc hạ sốt; thuốc chống viêm không steroid; thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
    • Thuốc chống giun sán phổ rộng
    • Thuốc chống trầm cảm ba vòng
    • Thuốc chống tăng huyết áp thuộc loại chẹn chọn lọc trên thụ thể giao cảm beta -1.
    • Thuốc kháng histamin
    • thuốc chống dị ứng.
    • Thuốc chẹn beta1 - adrenergic; thuốc chống tăng huyết áp
    • Chất tổng hợp tương tự prostaglandin E1
    • Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II
    • Thuốc chống viêm không steroid.
    • Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.
    • Thuốc kháng khuẩn
    • kháng sinh mới có hoạt phổ rộng thuộc nhóm macrolid.
    • Thuốc kháng sinh
    • Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE).
    • Thuốc chống đông máu
    • Thuốc chẹn betam adrenergic chọn lọc
    • Thuốc chống nấm.
    • Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.
    • Giảm ho
    • Thuốc chẹn beta - adrenergic.
    • Thuốc an thần kinh thuộc nhóm butyrophenon
    • Thuốc chống đái tháo đường (uống)
    • Thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ thứ nhất.
    • Thuốc chẹn kênh calci
    • Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 2.
    • Thuốc chẹn giao cảm beta. Thuốc hạ huyết áp
    • Thuốc chống lao
    • Thuốc chống ung thư
    • thuộc nhóm taxan
    • Kháng sinh; dẫn chất nhóm tetracyclin
    • Kháng sinh nhóm quinolon
    • Thuốc chống nấm tại chỗ
    • phổ rộng.
    • Thuốc ức chế men chuyển
    • hạ huyết áp.
    • Thuốc chống viêm không steroid
    • Giảm đau
    • Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
    • Kháng sinh họ lincosamid.
    • Vitamin tan trong nước.
    • Chống động kinh.
    • Thuốc nhuận tràng
    • Thuốc chống viêm không steroid (NSAID).
    • Vitamin.
    • Kháng thụ thể H2 histamin.
    • Thuốc chống kết tập tiểu cầu
    • thuộc nhóm thuốc thienopyridine.
    • Kháng sinh nhóm aminopenicillin
    • có phổ kháng khuẩn rộng.
    • Vitamin B12.
    • Thuốc ức chế bơm proton
    • Chống loét dạ dày tá tràng
    • ức chế bơm proton.
    • Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat).
    • Khoáng chất
    • Thuốc kháng histamin; chất đối kháng thụ thể histamin H1
    • Thuốc chống loạn thần.
    • Thuốc làm giảm đầy hơi
    • Thuốc chống đái tháo đường (ức chế alpha - glucosidase)
    • Thuốc trị tiêu chảy
    • Thuốc chống ngạt mũi
    • sung huyết mũi.
    • Thuốc đối kháng thụ thể H1 histamin.
    • Sulfonylurea - chống đái tháo đường.
    • Giảm đau gây ngủ và giảm ho.
    • Hormon nội tiết tố
    • Thuốc điều trị rối loạn cương dương
    • Thuốc chống tăng huyết áp
    • nhóm ức chế men chuyển angiotensin
    • Glucocorticosteroid
    • corticosteroid
    • Chất đối kháng thụ thể angiotensin II
    • Thuốc lợi tiểu
    • Thuốc ức chế bơm proton.
    • Thuốc kháng virus
    • Thuốc bisphosphonates
    • Nhóm thuốc bisphosphonates.
    • Thuốc điều trị liệt dương và u xơ tiền liệt tuyến.
    • Thuốc kháng thụ thể histamin H2
    • Thuốc kháng acid dạ dày
    • Thuốc điều trị loãng xương
    • Ức chế bơm proton
    • Thuốc điều trị bệnh da liễu
    • Thuốc chống co giật.
    • Thuốc kháng histamine
    • Thuốc thông mũi
    • Thuốc truyền tĩnh mạch điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp
    • Kháng histamin; đối kháng thụ thể H1.
    • Thuốc chống trầm cảm
    • A-xít dicarboxylic có nguồn gốc tự nhiên
    • thuốc trị mụn.
    • Hormon chống đái tháo đường
    • Thuốc chống sốt rét.
    • Thuốc điều trị viêm khớp dạng thấp
    • Thuốc imidazol chống nấm
    • Thuốc điều trị viêm gan
    • Chống trầm cảm.
    • Thuốc điều trị mất trí nhớ
    • Miếng dán chống say tàu xe
    • Kháng sinh loại glycopeptid nhân 3 vòng phổ hẹp
    • Thuốc ức chế hệ thống miễn dịch
    • Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)
    • thuốc điều trị viêm khớp.
    • Thuốc ức chế miễn dịch.
    • Thuốc corticosteroid tổng hợp.
    • Thuốc đối kháng thụ thể leukotrien (LTRAs)
    • Corticosteroid dùng tại chỗ.
    • Thuốc ức chế kinase
    • Thuốc hạ huyết áp
    • Vitamin thuộc nhóm B.
    • Thuốc điều trị HIV
    • Thuốc lợi tiểu quai.
    • Thuốc long đờm.
    • Thuốc chống giun sán
    • Thuốc kháng histamine.
    • Thuốc kháng retrovirus
    • Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin
    • Thuốc chống viêm không steroid NSAID
    • Thuốc chẹn thụ thể angiotensin (ARB)
    • Thuốc tránh thai
    • Túuốc corticosteroid
    • Thuốc statin
    • ức chế chọn lọc và cạnh tranh trên men HMG-CoA reductase
    • hạ mỡ máu.
    • Vitamin
    • Thuốc trị mụn
    • Chống Mycobacterium
    • Thuốc điều trị tăng huyết áp
    • thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II dạng 1 (thụ thể AT1).
    • Candesartan: Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II dạng 1 (thụ thể AT1)
    • điều trị tăng huyết áp; Hydrochlorothiazid: thuốc lợi tiểu thiazid ngăn chặn cơ thể hấp thụ quá nhiều muối gây giữ nước.
    • Chống tăng lipid máu (nhóm chất ức chế HMG – CoA redutase
    • nhóm statin)
    • Thuốc lợi tiểu giữ kali
    • Dung dịch thuốc nhỏ mắt
    • Glucocorticoid
    • Thuốc kháng sinh nhỏ mắt
    • Thuốc beta2 - adrenergic chọn lọc
    • tác dụng kéo dài.
    • Nhóm platinum-base chống phân bào
    • Thuốc phòng chống rối loạn lipid máu
    • Thuốc chống ung thư.
    • Thuốc ức chế serotonin
    • Thuốc kháng acetyl cholin (ức chế đối giao cảm).
    • Thuốc giãn phế quản kháng acetylcholin.
    • Thuốc chống trầm cảm (loại ức chế tái thu hồi serotonin)
    • Thuốc kháng sinh.
    • Thuốc chống động kinh (dẫn chất của acid béo)
    • Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày chứa nhôm
    • Thuốc chẹn alpha
    • Hormon hạ đồi chống tăng trưởng
    • Thuốc chống động kinh.
    • Chất chống tạo mạch
    • Thuốc kháng axit
    • Nhóm chất ức chế reductase 5-alpha
    • Thuốc kháng sinh uống
    • nhóm cephalosporin thế hệ 1.
    • Thuốc kháng cholinergic.
    • Thuốc ức chế hormon progestono
    • Thuốc đối kháng thụ thể histamin H2.
    • Thuốc an thần - gây ngủ.
    • Kháng histamin (thụ thể H1); an thần
    • gây ngủ; chống nôn.
    • Thuốc salicylate
    • Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm I (tác dụng mạnh nhất)
    • trị bệnh da liễu.
    • Thuốc trị ký sinh trùng
    • chống nhiễm khuẩn
    • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs).
    • Dẫn xuất phenothiazin
    • thuốc chống loạn thần
    • chống nôn
    • chống loạn vận động.
    • Thuốc giãn phế quản
    • Thuốc lợi tiểu - chống tăng huyết áp
    • Thuốc corticosteroid
    • Thuốc corticosteroid tổng hợp
    • chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn.
    • Thuốc chống co giật
    • Thuốc chống giun sán có phổ rộng
    • Thuốc cầm máu (thuốc kháng tiêu fibrin).
    • Thuốc chống viêm corticosteroid.
    • Kháng sinh
    • Thuốc cải thiện lưu lượng máu
    • Thuốc điều trị nấm
    • Thuốc kháng sinh chống vi khuẩn
    • Thuốc nhãn khoa
    • Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
    • Kháng sinh hoạt phổ hẹp (dùng tại chỗ)
    • Thuốc kháng alpha - adrenergic
    • Thuốc kháng giáp.
    • An thần
    • giải lo
    • gây ngủ
    • Thuốc kháng thụ thể B2
    • Tác nhân ức chế miễn dịch
    • Thuốc an thần kinh nhóm benzodiazepine.
    • Thuốc hướng tâm thần
    • Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI)
    • thuốc chống trầm cảm.
    • Thuốc chủ vận đối với thụ thể dopamin; thuốc chống Parkinson
    • Thuốc kháng vi-rút
    • Hormon tuyến giáp
    • Thuốc điều trị ung thư
    • Thuốc chống nấm
    • Thuốc kháng androgens không steroid
    • Kháng sinh.
    • Thuốc ức chế 5α-reductase.
    • Thuốc kháng tiểu cầu
    • Thuốc kháng estrogen
    • Lớp thuốc bisphosphonate
    • Thuốc chống tăng lipid máu.
    • Thuốc ức chế tiêu xương
    • thuốc chống loãng xương
    • thuốc chống tăng canxi huyết.
    • Thuốc ức chế anhydrase carbonic
    • Thuốc đối kháng thụ thể 5-HT3
    • Thuốc kháng vi rút chống AIDS
    • Thuốc mọc tóc
    • Hormon progestin.
    • Thuốc giảm đau trung ương loại opioid
    • Yếu tố tăng trưởng tạo máu.
    • Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch.
    • Thuốc ức chế men tiêu mỡ lipase
    • Thuốc chống tăng huyết áp.
    • Thuốc kháng nấm và kháng khuẩn phổ rộng.
    • Thuốc làm tan sỏi mật
    • Thuốc chống vi-rút.
    • Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2 - adrenergic. Thuốc chống tăng huyết áp.
    • Nội tiết tố
    • Thuốc tác động vào các thụ thể nicotin trong não
    • thuốc cai nghiện thuốc lá.
    • Hormon estrogen
    • Chất ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRIs)
    • Thuốc chống kết tập tiểu cầu.
    • Thuốc kháng histamin thế hệ II thuộc nhóm piperidin.
    • Kháng sinh beta-lactam.
    • Thuốc kháng estrogen/ thuốc gây phóng noãn.
    • Thuốc chặn alpha
    • Chống co giật và an thần
    • gây ngủ.
    • Thuốc điều hòa miễn dịch
    • Men tiêu hóa
    • Thuốc cấp cứu
    • giải độc
    • Thuốc hỗ trợ cai nghiện thuốc lá
    • Thuốc kháng virus nucleosid ức chế phiên mã ngược
    • Thuốc ức chế men chuyển (ACE)
    • Chống vi-rút
    • Thuốc chủ vận dopamine.
    • Retinoid dùng bôi trị trứng cá
    • Thuốc giãn mạch
    • Chất ức chế bơm proton (PPI)
    • Thuốc đối kháng calci
    • trị đau thắt ngực và tăng huyết áp
    • Chống nấm loại imidazol
    • Thuốc diệt giun sán.
    • Thuốc kháng muscarin
    • thuốc chống loạn vận động
    • chữa Parkinson.
    • Chất chủ vận thụ thể serotonin có chọn lọc
    • Hormon
    • nội tiết tố.
    • Chất tăng cường men răng.
    • Chống lợi niệu
    • Hormon progestogen
    • Mineralocorticoid.
    • Thuốc kháng cholinergic
    • Thuốc an thần
    • Thuốc chẹn beta
    • Thuốc giảm đau nhóm opioid.
    • thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp.
    • Thuốc điều trị chứng sa sút trí tuệ.
    • Thuốc nhỏ mắt điều trị tăng nhãn áp
    • Thuốc chống co thắt
    • Thuốc chẹn kênh canxi
    • thuốc hạ huyết áp.
    • Thuốc tránh thai khẩn cấp
    • Thuốc prokinetic
    • Thuốc kích thích giao cảm
    • Thuốc chống động kinh
    • Tác nhân kích thích tạo hồng cầu (ESAS)
    • Thuốc hạ cholesterol máu
    • Thuốc hạ glucose máu
    • Fluticasone lad thuốc corticosteroid tổng hợp; Salmeterol là thuốc giãn phế quản.
    • Miếng dán tránh thai
    • Thuốc làm chelat hóa
    • Thuốc kháng giáp
    • nhóm kháng androgen.
    • Kháng sinh nhóm beta - lactam
    • phân nhóm penicilin A.
    • Thuốc benzodiazepine
    • Thuốc điều trị ung thư.
    • Thuốc kiểm soát triệu chứng Parkinson
    • Thuốc đối kháng thụ thể serotonin 5-HT3
    • thuốc chống nôn.
    • Thuốc kiểm soát lượng đường trong máu
    • Thuốc chẹn benta
    • Thuốc điều trị huyết áp cao
    • Thuốc chống nôn
    • Thuốc ngủ
    • vitamin B (vitamin B3)
    • Thuốc giãn cơ
    • Thuốc giun.
    • Thuốc chống sốt rét
    • Chất gây xơ hóa
    • Thuốc chống viêm
    • Thuốc bôi ngoài da
    • Chất co mạch
    • Thuốc cholinergic co đồng tử dùng cho mắt.
    • Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
    • Muối sắt vô cơ.
    • Chất ức chế serotonin
    • Thuốc kháng viêm không steriod
    • Vitamin thuộc nhóm K.
    • Dẫn xuất xanthine
    • Thuốc ức chế trực tiếp renin
    • Thuốc gây tê tại chỗ
    • Thuốc hướng tâm thần.
    • Thuốc giống thần kinh đối giao cảm
    • thuốc chống nhược cơ.
    • Chất tương tự prostaglandin
    • Chất ức chế men HMG-CoA reductase.
    • Thuốc ức chế men PDE5.
    • Chlordiazepoxide: Thuốc an thần nhóm Benzodiazepine; Clidinium: Thuốc kháng cholinergic làm giảm axit trong dạ dày và giảm co thắt ruột.
    • Thuốc ức chế yếu tố sinh trưởng nội mạc
    • Thuốc làm giảm sung huyết.
    • Chống sốt rét.
    • Thuốc đối kháng thụ thể endothelin
    • Thuốc nhỏ mắt và thuốc mỡ tra mắt.
    • Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs)
    • Thuốc steroid tại chỗ
    • chống buồn nôn và nôn.
    • Thuốc nội tiết
    • Thuốc điều trị tiểu đường loại 2
    • Thuốc chống nhiễm trùng.
    • Thuốc chống đông ức chế thrombin trực tiếp.
    • Thuốc chống tăng lipid máu thuộc nhóm chất ức chế HMG – CoA reductase
    • nhóm statin.
    • Thuốc chống vi-rút
    • Thuốc kích thích tăng trưởng tế bào bạch cầu
    • nhóm chống viêm không steroid.
    • thuốc chống loạn nhịp nhóm 1C.
    • Hydrochlorothiazide là thuốc lợi tiểu thiazid; Amiloride là thuốc giữ kali có tác dụng bài tiết natri - niệu
    • lợi tiểu và chống tăng huyết áp yếu. Hydrochlorothiazide và Amiloride được sử dụng kết hợp để điều trị tình trạng cơ thể giữ nước (phù nề) và huyết áp cao.
    • Thuốc chống loạn nhịp tim thuộc 2 nhóm: Nhóm III và nhóm II (thuốc chẹn b - adrenergic)
    • Thuốc đối kháng thụ thể muscarinic
    • Thuốc điều trị bệnh Parkinson
    • Chống đông máu kháng vitamin K
    • Các thuốc ức chế enzym chuyển angiotension (thuốc ức chế ACE)
    • Thuốc đường tiêu hóa
    • Thuốc chống viêm
    • Thuốc chẹn kênh canxi: Chống loạn nhịp
    • đau thắt ngực
    • tăng huyết áp.
    • Retinoid
    • Thuốc kháng virus ức chế protease
    • Thuốc kháng nấm
    • Thuốc hô hấp
    • Thuốc Giảm đau, chống viêm, hạ sốt
    • Thuốc cơ xương khớp
    • Thuốc thần kinh
    • Thuốc Tim mạch - Huyết Áp
    • Thuốc kháng sinh, kháng nấm
    • Thuốc nội tiết - Hocmon
    • Thuốc phụ khoa cho nữ
    • Hỗ trợ bảo vệ và tăng cường chức năng gan
    • Thuốc trị trĩ

Từ khóa » Tác Dụng Thuốc Urocare