Viên Văn Khang – Wikipedia Tiếng Việt

Viên Văn Khang 袁文康
Sinh23 tháng 7, 1985 (39 tuổi)Thượng Hải, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácMickey
Dân tộcHán
Trường lớpHọc viện Hí kịch Thượng Hải
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1999 - nay
Tổ chứcHoa Nghị huynh đệ (đã rời khỏi) Hoắc nhĩ quả tư thập gian ảnh thị truyện môi hữu hạn công ty
Tác phẩm nổi bậtNữ Y Minh Phi truyện Như Ý truyện
Chiều cao1,80 m (5 ft 11 in)
Cân nặng62 kg (136 lb)

Viên Văn Khang (tiếng Trung: 袁文康; bính âm: Yuán Wén Kāng, sinh ngày 23 tháng 7 năm 1985) là một nam diễn viên Trung Quốc, được biết đến với vai Dã Tiên trong Nữ y Minh phi truyện và vai Thái y Giang Dữ Bân trong Như Ý truyện.

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Viên Văn Khang tốt nghiệp Học viện Hý kịch Thượng Hải, chuyên ngành biểu diễn.

Từ năm 14 tuổi anh đã tham gia diễn kịch, thuận lợi đỗ vào Học viện Hí kịch Thượng Hải. Sau khi tốt nghiệp, anh trở thành nghệ sĩ trực thuộc công ty nổi tiếng Hoa Nghị huynh đệ 👬.

Năm 1999, anh tham gia bộ phim truyền hình Tân Văn Tiểu Thư, chính thức xuất đạo.

Năm 2000, anh tham gia diễn trong bộ phim Bao Công Sinh Tử Kiếp. Cùng năm anh cũng tham gia bộ phim cổ trang Đông Tây Kỳ Ngộ Kết Lương Duyên với vai diễn Cát Tiểu Hoa.

Năm 2001, anh tham gia diễn trong bộ phim thần tượng thanh xuân Thanh Xuân Đồng Thoại với vai diễn Trần Hổ.

Năm 2002, anh tham gia diễn bộ phim cổ trang hí thuyết Phi Đao Vấn Tình với vai diễn Long Tiểu Vân.

Năm 2003, tham gia bộ phim tình yêu Truy Mộng Cốc, cùng năm anh tham gia bộ phim Nữ Nhân Hành với vai diễn Độc Hành Hiệp.

Năm 2007, anh được cộng tác với Trương Hàm Dư và Vương Bảo Cường trong bộ phim Tập Kế Hào.

Sau đó anh tiếp tục tham gia các bộ phim như Phong Hoả Ảnh Nhân (2008), Thất Sao Chung Đích Ngư (2008), Cửu Đỉnh Mê Tung (2009), Ước Hàn - Lạp Bối (2009), Tân Kinh Thành Tứ Thiểu (2011), Trung Quốc 1921 (2011), Ngã Môn Đích Pháp Lan Tây Tuế Nguyệt (2012), Động Đất Đường Sơn (2013)[1], Giải Ưu Công Chúa (2014), Trường An Tam Quái Thám (2015), Nữ Y Minh Phi Truyện (2016), Như Ý Truyện (2016)[2], Bạo Liệt Vô Thanh (2018),...

Anh được khán giả biết đến đông đảo hơn qua vai diễn Thái y Giang Dữ Bân trong bộ phim đại chế tác lấy đề tài Thanh cung Như Ý truyện.

Phim tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm phát sóng Tên phim Tên gốc Vai diễn
2007 Hiệu lệnh tập kết 《集結號》 Vương Kim Tồn
2012 Thái Cực 2, Anh Hùng Quật Khởi 《太極2英雄崛起》 Vương gia
2016 Nữu Ước Nữu Ước 《紐約紐約 Canh Mã Tư
2017 Tú Xuân Đao 2: Tu La Chiến Trường 《繡春刀2: 修羅戰場》 Tịnh Hải pháp sư
Kiến Quân Đại Nghiệp 《建軍大業》 Tham mưu Trần Phong
2018 Bạo Liệt Vô Thanh 《暴裂無聲》
Tìm Được Em 《找到你》 Điền Ninh
2019 Ta Và Tổ Quốc Của Ta 《我和我的祖国》 Chỉ huy
Thân Ái Đích Tân Niên Hảo 《亲爱的新年好》 Thái Sơn

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm phát sóng Tên phim Tên gốc Vai diễn
1999 Tình Khiên Nhật Nguyệt Tinh 《情牽日月星》 Trần Phi
Tân Văn Tiểu Thư 《新聞小姐》 Kế Tiểu Vũ
2000 Đông Tây Kỳ Ngộ Kết Lương Duyên 《東西奇遇結良緣》 Chư Cát Tiểu Hoa
Bao Công Sinh Tử Kiếp 《包公生死劫》 Trần Ít Xuân
2001 Đồng Thoại Thanh Xuân 《青春的童話》 Trần Hổ, Hổ tử
2002 Phi Đao Vấn Tình 《飛刀問情》 Long Tiểu Vân
2003 Truy Mộng Cốc 《追夢穀》 Lý Hiểu Phi
2004 Ma Thuật Kỳ Duyên 《魔術奇緣》 Ngô Kỳ An
2005 Yêu Tôi Thì Mang Tôi Về Nhà 《愛我帶我回家》 Trang Ít Vỹ
2007 Binh Pháp Luyến Ái 《戀愛兵法》 Vương Văn Thanh
2008 Gió Lửa Ảnh Nhân 《烽火影人》 Tạ Đoàn Trường
2009 Tựu Tưởng Lại Trứ Nãi 《就想賴著妳》 Triệu Kình
Cửu Đỉnh Mê Tung 《九鼎迷蹤》 Đằng Vĩ
2010 Đại Ngọc Truyện 《黛玉傳》 Tần Chung
Thiên Sư Chung Quỳ Chi Mỹ Lệ Truyền Thuyết 《天師鍾馗之美麗傳說》 Mạnh Văn Hiên
Thuê Bạn Gái Về Nhà Làm Lễ Mừng Năm Mới 《租個女友回家過年》 Phù Tá
2011 Thánh Thiên Cửa Khẩu 《聖天門口》 Phó Lãng Tây
Trung Quốc 1921 《中國1921》 Thái Hoà Sâm
Tân Kinh Thành Tứ Thiểu 《新京城四少》 Đồng Ngọc Quang
Khổng Tử Xuân Thu 《孔子春秋》 Thiểu Chính Mão
2012 Bắc Kinh Ái Tình Cố Sự 《北京愛情故事》 Á Kiện Khang/ANDY
2013 Luyến Ái Đích Na Điểm Sự Nhi 《戀愛的那點事兒》 Khách mời
Mỹ Nhân Quý 《美人季》 Chu Khang
Chúng Ta Đích Pháp Lan Tây Tuế Nguyệt 《我們的法蘭西歲月》 Tông Húc Chi
2014 Trường An Tam Quái Thám 《長安三怪探》 Lý Tú Nhất
2015 Đại Thanh Diêm Thương 《大清鹽商》 Uông Hải Côn
Hướng Hạnh Phúc Xuất Phát 《向幸福出發》 Kỷ Tục Cương
2016 Nữ Y Minh Phi Truyện 《女醫·明妃傳》 Dã Tiên
Giải Ưu Công Chúa 《解憂公主》 Quân Tu Mi
Xuyên Qua Đám Mê 《穿越謎團》 Tư Ninh (khách mời)
Chỉnh Dung Quý 《整容季》 Trác Vĩ (khách mời)
Tuyết Hải 《雪海》 Trung Sơn Võ
Thái Thái Vạn Tuế 《太太萬歲》 Lục Phấn
Yên Chi 《胭脂》 Tống Miễn
Hoan Hỉ Mật Thám 《歡喜密探》 Trịnh Thành Công
2017 Phiêu Dương Quá Nhĩ Lai Khán Nhĩ 《漂洋過海來看你》 Krief (khách mời)
Phi Ca Đại Anh Hùng Chi Phi Ca Chiến Đội 《飛哥大英雄之飛哥戰隊》 Lương Phi
2018 Mộng Tưởng Hợp Khoả Nhân 《夢想合夥人》 Nguỵ Văn Băng
Thượng Hải Nữ Tử Đồ Giám 《上海女子圖鑒》 Dương Trình Viễn
Như Ý truyện 《如懿传》 Giang Dữ Bân
Thịnh Đường Huyễn Dạ 《盛唐幻夜》 Trần Thiên Xu
Hãn Thành 《悍城》 Bạch Chấn Hách
2020 Ai Nói Tôi Không Thể Kết Hôn 《谁说我结不了婚》 Từ Hải Phong
Phi Thường Mục Kích 《非常目击》 Giang Lưu
2021 Kẻ phản nghịch 叛逆者

Liên quan

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Như Ý truyện
  • Mông Cổ
  • Hoa Nghị huynh đệ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “《唐山大地震》发布会袁文康为雅安祈福”.
  2. ^ 袁文康身刺绣西装亮相 搭配精致散发成熟魅力 .新华网 《如懿传》杀青 霍建华周迅不忍告别 .人民网
  1. 专访演员袁文康:需要不同类型的角色来影响自己
  2. 《胭脂》曝海报 赵丽颖陆毅首度荧屏牵手
  3. 《唐山大地震》发布会袁文康为雅安祈福
  4. 电视剧盛典完美落幕 袁文康凭《北爱》入围大奖

Từ khóa » Tống Miễn