Viết 1 đoạn Văn Về Danh Lam Thắng Cảnh Bằng Tiếng Anh

4.2 (84.14%) 87 votes

Việt Nam thu hút rất nhiều khách du lịch từ trong và ngoài nước có lẽ bởi vì cảnh đẹp thiên nhiên tuyệt mĩ mà đất trời đã ban tặng cho mảnh đất này. Viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh không hề khó khăn đâu, hãy để Step Up giúp bạn hoàn thiện nhé! 

Nội dung bài viết

  • 1. Bố cục bài viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh
  • 2. Từ vựng thường dùng để viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh
  • 3. Mẫu bài viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh

1. Bố cục bài viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh

Để bài viết rõ ràng, mạch lạc, bạn nên lên bố cục (dàn ý) trước khi viết. Dưới đây là bố cục khi viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh cơ bản. 

Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu chung về danh lam thắng cảnh bạn nhắc tới

  • Đó là danh lam thắng cảnh nào?
  • Vị trí địa lý của nơi đó
  • Giới thiệu bao quát (nét đẹp nổi bật, ý nghĩa lịch sử,…) 

Phần 2: Nội dung chính: Kể và miêu tả về danh lam thắng cảnh đó

  • Vẻ đẹp của danh lam thắng cảnh đó
  • Điều đặc biệt của nơi đây
  • Kỉ niệm/cảm xúc của bạn đối với danh lam thắng cảnh này 
  • … 

Phần 3: Kết bài: Tóm tắt lại ý chính và nêu lên suy nghĩ/cảm nhận/hy vọng của bạn về danh lam thắng cảnh nói riêng và vẻ đẹp Việt Nam nói chung. 

2. Từ vựng thường dùng để viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh

Viết một bài văn hay thì không thể thiếu được từ vựng phải không? Step Up sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng phổ biến dùng khi viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh nha. 

Loại từ Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
n destination /ˌdɛstəˈneɪʃən/ điểm đến
n itinerary /aɪˈtɪnəˌrɛri/ hành trình
n tourist attraction /ˈtʊrəst/ /əˈtrækʃən/ điểm thu hút du lịch/danh lam thắng cảnh
n historical site /hɪˈstɔrɪkəl/ /saɪt/ di tích lịch sử
n museum /mjuˈziəm/ bảo tàng
n pagoda /pəˈgoʊdə/ chùa
n feudal capital /ˈfjudəl/ /ˈkæpətəl/ kinh đô phong kiến
n palace /ˈpæləs/ cung điện, cung đình
n mansion /ˈmænʃən/ lâu đài, biệt thự
n sightseeing /ˈsaɪtˈsiɪŋ/ khung cảnh
n dynasty /ˈdaɪnəsti/ triều đại
n Imperial Citadel /ɪmˈpɪriəl/ /ˈsɪtəˌdɛl/ Hoàng Thành
n The Old Quarter /ði/ /oʊld/ /ˈkwɔrtər/ Phố cổ
n Independence Palace /ˌɪndɪˈpɛndəns/ /ˈpæləs/ Dinh Độc Lập
n Temple of Literature /ˈtɛmpəl/ /ʌv/ /ˈlɪtərəʧər/ Văn miếu

adj important /ɪmˈpɔrtənt/ quan trọng
adj amazing /əˈmeɪzɪŋ/ tuyệt vời
adj traditional /trəˈdɪʃənəl/ truyền thống
adj modern /ˈmɑdərn/ hiện đại
adj vibrant /ˈvaɪbrənt/ sôi động
v travel /ˈtrævəl/ đi du lịch
v explore /ɪkˈsplɔr/ khám phá
v recognize /ˈrɛkəgˌnaɪz/ ghi nhận
v attract /əˈtrækt/ thu hút
v commemorate /kəˈmɛməˌreɪt/ tưởng nhớ
v contemplate /ˈkɑntəmˌpleɪt/ ngắm nhìn
v symbolize /ˈsɪmbəˌlaɪz/ tượng trưng
  Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về địa điểm thông dụng nhất

3. Mẫu bài viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh

Sau đây sẽ là 5 đoạn văn mẫu đạt điểm cao với chủ đề viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh. Các bạn hãy tham khảo và sau đó viết bài viết theo cách riêng của mình nhé! 

3.1. Đoạn văn mẫu về Cố đô Huế bằng tiếng Anh

Nếu ai đã từng đến Cố đô Huế thì chắc chắn sẽ ấn tượng với vẻ yên bình của nơi đây. Bạn có thể chọn Huế khi viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh. 

Đoạn văn mẫu:

If you are planning to explore Vietnam, Hue – the former capital of Vietnam – is a must-visit destination. Huế is a city chock-full of stories. The Kings of the Nguyễn Dynasty built their feudal capital along Huế’s fertile riverbanks and atop its forested hills. In Hue, you are able to roam the palaces, pavilions and theatres of the Huế Citadel and make time to visit the tombs of emperors Tự Đức, Minh Mạng and Khải Định. Hue Citadel  was also recognized as a World Cultural Heritage by UNESCO, attracting many tourists every year. There are many beautiful pagodas, art déco mansions, and eye-popping markets. The city went through many ups and downs including French invasions, today many of the tombs and parts of the Imperial Palace are renovated. Hue is an amazing destination that you should add to your Vietnam itinerary. 

viet 1 doan van ve danh lam thang canh bang tieng anh

Dịch nghĩa:

Nếu bạn đang có kế hoạch khám phá Việt Nam, thì Huế – cố đô của Việt Nam – là một điểm đến không thể bỏ qua. Huế là một thành phố đầy ắp những câu chuyện. Các vị vua của triều Nguyễn đã xây dựng kinh đô phong kiến của họ dọc theo các bờ sông màu mỡ của Huế và trên các ngọn đồi phủ rừng. Tại Huế, bạn có thể dạo chơi trong các cung điện, gian hàng và nhà hát của Kinh thành Huế và dành thời gian tham quan lăng tẩm của các vị vua Tự Đức, Minh Mạng và Khải Định. Cố đô Huế cũng đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới, hàng năm thu hút rất nhiều khách du lịch. Có rất nhiều ngôi chùa đẹp, biệt thự nghệ thuật sang trọng và những khu chợ bắt mắt. Thành phố đã trải qua nhiều thăng trầm bao gồm cả những cuộc xâm lược của Pháp, ngày nay nhiều lăng mộ và các khu vực của Đại Nội đã được tu bổ lại. Huế là một điểm đến tuyệt vời mà bạn nên thêm vào hành trình du lịch Việt Nam của mình.

Xem thêm: Đoạn văn mẫu viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh

3.2. Đoạn văn mẫu về Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh bằng tiếng Anh

Đây là điểm đến không thể bỏ qua khi tới Hà Nội, thủ đô của Việt Nam. Khi viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh, bạn hoàn toàn có thể chọn Lăng Bác.

Đoạn văn mẫu:

Ho Chi Minh Mausoleum is an important historical attraction of Hanoi. It was built to commemorate the merits of Ho Chi Minh Uncle – the most iconic and popular leader of Vietnam, known to his people as ‘Uncle Ho’. The construction of the building was started in 1973 and first opened to the public in 1975. The mausoleum was also built next to the land where Ho Chi Minh lived. Visiting Ho Chi Minh Mausoleum, we can also see his house, contemplating his garden,… With regard to landscapes surrounding the Mausoleum, there are many trees and flowers including bamboo which is a symbol of Vietnam. If you have a chance to pass by Ho Chi Minh mausoleum when the sun rises or when it sets, you will see a breathtaking scene when the sun shines brightly above the building. Uncle Ho’s final resting place is not just an average attraction; it’s a part of a unique history.

viet 1 doan van ve danh lam thang canh bang tieng anh

Dịch nghĩa:

Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh là một điểm tham quan lịch sử quan trọng của Hà Nội. Nó được xây dựng để tưởng nhớ công lao của Hồ Chí Minh – vị lãnh tụ mang tính biểu tượng nhất của Việt Nam, được nhân dân gọi là ‘Bác Hồ’. Việc xây dựng tòa nhà được bắt đầu vào năm 1973 và mở cửa cho công chúng lần đầu tiên vào năm 1975. Lăng cũng được xây dựng bên cạnh khu đất nơi Hồ Chí Minh sinh sống. Đến thăm Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, chúng ta còn được ngắm nhìn ngôi nhà của Người, ngắm nhìn khu vườn của Người,… Về cảnh quan xung quanh Lăng, có rất nhiều cây và hoa trong đó có tre là biểu tượng của Việt Nam. Nếu bạn có cơ hội đi ngang qua lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh khi mặt trời mọc hoặc khi mặt trời lặn, bạn sẽ thấy một cảnh tượng ngoạn mục khi mặt trời chiếu sáng phía trên lăng. Nơi an nghỉ cuối cùng của Bác không chỉ là một điểm tham quan bình thường; đó là một phần của lịch sử độc đáo.

3.3. Đoạn văn mẫu về Văn Miếu Quốc Tử Giám bằng tiếng Anh

Trường đại học đầu tiên của Việt Nam chính là Văn Miếu Quốc Tử Giám đó. Nếu cũng ấn tượng với nơi này thì hãy viết về Văn Miếu trong bài viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh của bạn. 

Đoạn văn mẫu:

Temple of Literature, the first univiersity in Vietnam, is considered one of the most historical and beautiful sightseeings of Hanoi. Located to the south of the Imperial Citadel of Thang Long, Temple of Literature was founded in 1070 by Emperor Ly Thanh Tong as a temple to worship the Chinese philosopher Confucius. Covering an area of over 54000 square meters, it is surrounded by an ancient brick wall and consists of five courtyards in different styles. They are all brimming with the gardened landscape, where scholars would relax under large trees’ shades. In the second courtyard, there is Khue Van Cac (the Pavilion of Constellation). It is a symbol of Hanoi, a familiar image featured on the 100,000 Vietnam dong banknote. It symbolizes the brightest star in the sky and the whole constellation is shaped like the character of “Literature” in Chinese. It implied the wish for prosperous and developed education. There are many other interesting things that you can experience during the trip here. 

viet 1 doan van ve danh lam thang canh bang tieng anh

Dịch nghĩa:

Văn Miếu, trường đại học đầu tiên của Việt Nam, được coi là một trong những thắng cảnh lịch sử và đẹp nhất của Hà Nội. Nằm về phía nam của Hoàng thành Thăng Long, Văn Miếu được vua Lý Thánh Tông cho thành lập năm 1070, là ngôi đền thờ nhà triết học Trung Quốc Khổng Tử. Có diện tích hơn 54000 mét vuông, được bao quanh bởi một bức tường gạch cổ và bao gồm năm sân theo các phong cách khác nhau. Tất cả đều tràn ngập cảnh quan vườn tược, nơi các học giả có thể thư giãn dưới bóng râm của những tán cây lớn. Ở sân thứ hai có Khuê Văn Các. Đó là biểu tượng của Hà Nội, hình ảnh quen thuộc đặc trưng trên tờ tiền 100.000 đồng Việt Nam. Nó tượng trưng cho ngôi sao sáng nhất trên bầu trời và toàn bộ chòm sao có hình dạng giống như ký tự “Văn học” trong tiếng Trung Quốc. Nó ngụ ý cầu mong cho nền giáo dục thịnh vượng và phát triển. Còn rất nhiều điều thú vị khác mà bạn có thể trải nghiệm trong chuyến du lịch tại đây.

Xem thêm: Top 5 đoạn văn mẫu viết về quê hương bằng tiếng Anh

3.4. Đoạn văn mẫu về Dinh Độc Lập bằng tiếng Anh

Dinh Độc Lập là nơi chứng kiến thời khắc lịch sử của đất nước ta. Hãy chọn nơi đây khi viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh nhé. 

viet 1 doan van ve danh lam thang canh bang tieng anh

Đoạn văn mẫu:

The Independence Palace, also known as the Reunification Palace, is a symbol of victory, peace and territorial integrity of Vietnam. In 1868, the French Government chose this site to build a Palace for the Indochina Governor General. Independence Palace made its name in global history in 1975 when A tank belonging to the North Vietnamese Army crashed through its main gate and ended the Vietnam War. Its architecture is a blend of traditional ritual and modern architecture, typical of the 60s’. Wandering around its rooms, visitors will be reminded of various important moments in the past of Vietnam such as huge maps and old communication equipment, as well as the basement labyrinth. The building now functions as a museum, where people can view the tank 843 which led the final assault through the palace gate at 11.30AM on 30th April 1975. To me, the Independence Palace is a must-visit for tourists in Ho Chi Minh City. 

Dịch nghĩa:

The Independence Palace, also known as the Reunification Palace, is a symbol of victory, peace and territorial integrity of Vietnam. In 1868, the French Government chose this site to build a Palace for the Indochina Governor General. Independence Palace made its name in global history in 1975 when A tank belonging to the North Vietnamese Army crashed through its main gate and ended the Vietnam War. Its architecture is a blend of traditional ritual and modern architecture, typical of the 60s’. Wandering around its rooms, visitors will be reminded of various important moments in the past of Vietnam such as huge maps and old communication equipment, as well as the basement labyrinth. The building now functions as a museum, where people can view the tank 843 which led the final assault through the palace gate at 11.30AM on 30th April 1975. To me, the Independence Palace is a must-visit for tourists in Ho Chi Minh City. 

3.5. Đoạn văn mẫu về Khu Phố Cổ Hà Nội bằng tiếng Anh

Nếu bạn yêu sự nhộn nhịp và cổ kính tại Hà Nội thì có thể viết về Khu Phố Cổ khi viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh nha. 

Đoạn văn mẫu:

Thinking about my favorite things in Hanoi, the over-1000-year-old capital of Vietnam, the first thing that came up in my mind was “Phố Cổ” – The Old Quarter. It is also considered as the city’s business hub and main tourist destination. In 1010, King Ly Thai To decided to move the capital to Hanoi. From then, the place began to attract craftsmen from many areas, through the time organized themselves into craft cooperatives and guilds. Streets that belonged to a craft guild will be named “Hang” (wares) followed by the name of the product the guild specialized in such as Hang Tre, Hang Giay,… Visiting the Old Quarter, you can enjoy the vibrant ambiance here, choose a sidewalk cafe, contemplate ancient houses or go shopping. There are also many famous restaurants offering specialties or western food. Spending a day in the Old Quarter is a must-do and truly well worth it.

viet 1 doan van ve danh lam thang canh bang tieng anh

Dịch nghĩa: 

Nghĩ về những điều yêu thích của tôi ở Hà Nội, thủ đô hơn 1000 năm tuổi của Việt Nam, điều đầu tiên hiện lên trong đầu tôi là “Phố Cổ” – Khu Phố Cổ. Nó cũng được coi là trung tâm kinh doanh và điểm du lịch chính của thành phố. Năm 1010, vua Lý Thái Tổ quyết định dời đô ra Hà Nội. Từ đó, nơi đây bắt đầu thu hút thợ thủ công từ nhiều vùng, qua thời gian tự tổ chức thành các hợp tác xã, phường hội thủ công. Những con phố thuộc phường nghề thủ công sẽ được đặt tên là Hàng (đồ gốm) sau đó là tên sản phẩm của phường chuyên sản xuất như Hàng Tre, Hàng Giấy,… Ghé thăm Phố Cổ, bạn có thể tận hưởng không khí sôi động ở đây , chọn một quán cà phê vỉa hè, chiêm ngưỡng những ngôi nhà cổ kính hoặc đi mua sắm. Ngoài ra còn có nhiều nhà hàng nổi tiếng cung cấp các món đặc sản hoặc đồ ăn phương Tây. Dành một ngày trong Khu Phố Cổ là việc cần làm và thực sự xứng đáng.

Xem thêm: Bài viết về hồ Gươm bằng tiếng Anh hay nhất

Trên đây là hướng dẫn của Step Up giúp bạn viết 1 đoạn văn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh, bao gồm bố cục, từ vựng và 5 đoạn văn mẫu. Hy vọng bạn sẽ thấy có ích nha. 

Step Up chúc bạn học tốt! 

 

Từ khóa » đoạn Văn Ngắn Về Danh Lam Thắng Cảnh Bằng Tiếng Anh