Viết Cấu Hình E. Số Lớp E, Số E Ngoài Cùng. Xác định Các Nguyên Tố ...

Đăng ký Đăng nhập +Gửi câu hỏi
  • Trang chủ
  • Giải bài tập Online
  • Dịch thuật
  • LAZI Confessions
  • Flashcard - Học & Chơi
  • Cộng đồng
  • Trắc nghiệm tri thức
  • Khảo sát ý kiến
  • Hỏi đáp tổng hợp
  • Đố vui
  • Đuổi hình bắt chữ
  • Quà tặng và trang trí
  • Truyện
  • Thơ văn danh ngôn
  • Xem lịch
  • Ca dao tục ngữ
  • Xem ảnh
  • Bản tin hướng nghiệp
  • Chia sẻ hàng ngày
  • Bảng xếp hạng
  • Bảng Huy hiệu
  • Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
  • Xem thêm

Bài tập | Bài chưa trả lời

Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp Trả lời có/chưa? Chưa trả lời Đã trả lời

Huỳnh Khánh Vy Hóa học - Lớp 1002/09/2017 10:43:04Viết cấu hình e. Số lớp e, số e ngoài cùng. Xác định các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khi hiếm: N (Z=7), Ne (Z=10), Al (Z=13), S (Z=16), Mn (Z=25), Cu (Z=29), Br (Z=35), Sr (Z=38), Xe (Z=54)N (Z=7)Ne (Z=10)Al (Z=13)S (Z=16)Mn (Z=25)Cu (Z=29)Br (Z=35)Sr (Z=38)Xe (Z=54)a) Viết cấu hình e.b) Số lớp e, số e ngoài cùng.c) Xác định các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khi hiếm.5 Xem trả lời + Trả lời Hỏi lại yêu cầu AI Chat 81.309lazi logo×

Đăng nhập

Đăng nhập gg Đăng nhập với Google Đăng ký | Quên mật khẩu?

Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).

5 trả lời

Thưởng th.11.2025

Xếp hạng

6941 Huyền Thu02/09/2017 10:55:39+1đ1)N (Z=7): 1s2 2s2 2p3Ne (Z=10): 1s2 2s2 2p6Al (Z=13): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1S (Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4Mn (Z=25): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5Cu (Z=29): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10Br (Z=35): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5Sr (Z=38): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2Xe (Z=54): 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d10 4f 5d 6s2Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời(?) Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.Xem toàn bộ Trả lời và Chat với Trợ lý ảo Lazi AI bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ Đăng nhập bằng Google Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập 12638 Conan kun02/09/2017 11:00:16+1đ [ Nhấp vào ảnh để phóng to, xoay ảnh ] Điểm thực lực: 1 Điểm cảm ơn:0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi3434 Vu Thien02/09/2017 11:04:14+1đ [ Nhấp vào ảnh để phóng to, xoay ảnh ] Điểm thực lực: 1 Điểm cảm ơn:0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi1211 NoName.30338701/08/2018 20:31:50mik vẫn chưa hỉu lắm Báo cáo Bình luận: 0 Gửi3316 Hưng Nguyễn12/10/2018 20:47:52Có mấy bạn cứ thấy loại từ Z=21 trở lên cứ đưa 3d ra ngoài cùng là sai rồi , đáng lẽ phải là 1s2 2s2 ....3s2 3p6 3d* 4s2 mới đúngĐiểm cảm ơn:0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi Trả lời nhanh trong 10 phútnhận thưởng Hóa học - Lớp 10Hóa họcLớp 10"Stay hungry, stay foolish" (Hãy cứ khao khát, hãy cứ dại khờ)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎICâu hỏi mới nhất

Cho nửa đường tròn \( (O) \) đường kính \( AB \). Trên nửa mặt phẳng bờ \( AB \) chưa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến \( Bx \) với đường tròn \( (O) \). Điểm \( M \) di động trên tia \( Bx \) (M khác B), \( AM \) cắt nửa đường tròn \( (O) \) tại điểm \( N \) (N khác A). Kẻ \( OE \perp AN \) tại \( E \). a) Chứng minh các điểm \( E, O, B, M \) cùng thuộc đường tròn đường kính \( OM \). b) Tiếp tuyến của nửa đường tròn \( (O) \) tại \( N \) cắt tia \( OE \) tại \( K \) và cắt \( MB \) tại \( D \). Chứng minh \( KA \) là tiếp tuyến của nửa đường tròn \( (O) \). c) Chứng minh \( KA.DB \) không đối khi điểm \( M \) di động trên tia \( Bx \). d) Gọi \( H \) là giao điểm của \( AB \) và \( DK \), kẻ \( OF \perp AB \) (\( F \in DK \)). Chứng minh \( \frac{BD}{DF} + \frac{DF}{HF} = 1 \). (0,5 điểm) (Toán học - Lớp 9)

0 trả lời

Bài 2: Cho tam giác ABC, điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho BM = MD. a) Chứng minh: ΔABM = ΔCDM. b) Chứng minh: AB // CD c) Trên tia DC lấy điểm N sao cho CD = CN (C ≠ N), chứng minh: BN // AC (Toán học - Lớp 7)

0 trả lời

Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau. a) A = \left( \frac{1}{2} \right)^{3} + 4 + \frac{-3}{2} b) B = \left( \frac{-3}{2} \right)^{3} - \left( \frac{1}{2} \right)^{2} c) C = \left( \left( \frac{-1}{2} \right)^{3} \right)^{6} - \left( \frac{-2}{3} \right)^{6} d) D = \frac{1}{2022} + \left( \frac{1}{2} \right)^{3} \cdot (-2)^{3} Bài 4: Tìm x, biết. a) x + 7,25 = 17,75 b) x = \frac{1}{15} = \frac{1}{10} c) x + \frac{3}{5} = -\frac{1}{4} + \frac{7}{10} d) 5 - x = -\frac{3}{20} - \left( \frac{1}{6} \right) ``` (Toán học - Lớp 7)

0 trả lời

Câu 15: (1,5 điểm) Cho đường thẳng \( a \) và điểm \( I \) cách \( a \) một khoảng bằng \( 3cm \). Vẽ đường tròn tâm \( I \) bán kính \( 4cm \). a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng \( a \) và đường tròn \( (I) \). b) Gọi \( A;B \) là các giao điểm của đường thẳng \( a \) và đường tròn \( (I) \). Qua \( I \) kẻ đường thẳng vuông góc với \( AB \), cắt tiếp tuyến tại \( B \) của đường tròn \( (I) \) tại điểm \( K \). Chứng minh rằng: \( AK \) là tiếp tuyến của đường tròn \( (I) \) (Toán học - Lớp 9)

0 trả lời

Bài 1. Tính. a) \(\left( \frac{1}{2} - \frac{13}{14} \right) : \frac{5}{7} - \left( \frac{2}{21} + \frac{1}{7} \right) 5 \) b) \( 3 - \frac{5}{1} \cdot \frac{3}{15} + 3 \cdot \left( -\frac{1}{3} - \frac{1}{15} \right) \) c) \([6 + 2 \cdot (3^3 - 17)] : 2\) d) \(\left( \frac{2}{3} + \frac{1}{2} \right)^2 - \frac{6}{5} + \frac{1}{5}\) Bài 2. Tính. a) \(\left( \frac{5}{2} \right) \left( \frac{4}{5} \right) ; \) b) \(\left( -3 \right)^{10} \cdot 15^5 \cdot 25^3 \cdot \left( -9 \right)^7\) c) \(\left( \frac{1}{9} \right)^{\frac{1}{3}}\) d) \(\left( \frac{9}{5} \right)^{2} - \left( \frac{27}{-20} \right)^{2}\) (Toán học - Lớp 7)

0 trả lời Xem thêm Câu hỏi liên quan

Một ion A có khối lượng m = 6,6.10-27 kg và điện tích q1 = +3,2.10-19 C, bay với vận tốc ban đầu v0 = 1.106 m/s từ một điểm rất xa đến va chạm vào một ion B có điện tích q2 = +1,6.10-19 C đang đứng yên. Tính khoảng cách gần nhất giữa hai ion (Vật lý - Lớp 11)

1 trả lời

Tính số p, n, e trong mỗi nguyên tử. Viết cấu hình e, vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử (Hóa học - Lớp 10)

2 trả lời

Viết cấu hình e, số hiệu nguyên tử và tên nguyên tố của mỗi trường hợp sau: Nguyên tử X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Nguyên tử Y có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Nguyên tử Z có 3 lớp e, phân lớp ngoài cùng có 2e (Hóa học - Lớp 10)

1 trả lời

Cho m gam bột Cu vào 400ml dd AgNO3 0.2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76g hh chất rắn X và dd Y. Lọc tách X rồi thêm 5,85g Zn vào dd Y. Sau khi phản ứng xảy ra thu được 10,53g chất rắn. Tính giá trị của m? (Hóa học - Lớp 12)

3 trả lời

Một người đi xe máy trên quãng đường chiều dài s km. Trong 1/2 thời gian đầu, người đó đi đoạn đương s1 với vận tốc V1 = 40km/h. Trên đoạn đường còn lại người đó đi 1/2 quãng đường đầu với vận tốc V2 = 80km/h (Vật lý - Lớp 10)

1 trả lời

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
Bảng xếp hạng thành viên12-2025 11-2025 Yêu thích1Chouuu526 điểm 2nqocanhh409 điểm 3.Ngọc Diệp.406 điểm 4Quang Cường394 điểm 5hươg Lan322 điểm1Quang Cường1.264 điểm 2nqoc anh901 điểm 3Chouuu725 điểm 4Nhật Phúc582 điểm 5ng chau538 điểm1Huyền Trang630 sao 2md.600 sao 3blaa575 sao 4hfmiez510 sao 5⋆。˚୨ৎ⋆。˚ kẹo đồng ...420 sao
Thưởng th.11.2025
Bảng xếp hạng
Trang chủ Giải đáp bài tập Đố vui Ca dao tục ngữ Liên hệ Tải ứng dụng Lazi
Giới thiệu Hỏi đáp tổng hợp Đuổi hình bắt chữ Thi trắc nghiệm Ý tưởng phát triển Lazi
Chính sách bảo mật Trắc nghiệm tri thức Điều ước và lời chúc Kết bạn 4 phương Xem lịch
Điều khoản sử dụng Khảo sát ý kiến Xem ảnh Hội nhóm Bảng xếp hạng
Tuyển dụng Flashcard Thơ văn danh ngôn Mua ô tô Bảng Huy hiệu
Đề thi, kiểm tra Xem thêm
Đơn vị chủ quản: Công ty CP Công nghệ LaziMã số doanh nghiệp: 0108765276Địa chỉ: Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà NộiEmail: [email protected] - ĐT: 0387 360 610Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Văn Cao© Copyright 2015 - 2025 Lazi. All rights reserved.×Tiktok Shop+Gửi câu hỏi LAZI MALL×

Từ khóa » Số E Lớp Ngoài Cùng