Viết đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Robot

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về robotViết đoạn văn về robot bằng tiếng Anh ngắn gọn có dịch Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Nằm trong bộ đề luyện viết Tiếng Anh theo chủ đề cho trước, Top 8 đoạn văn ngắn về robot bằng tiếng Anh dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Hướng dẫn viết đoạn văn tiếng Anh về Robot giúp các em lên dàn ý cách viết về Robot cũng như những từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề Robot hiệu quả.

8 Bài viết về robot bằng tiếng Anh có dịch hay nhất

  • Từ vựng về robot bằng tiếng Anh
  • 1. Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về robot có dịch số 1
  • 2. Viết một đoạn văn tiếng Anh về robot trong tương lai số 2
  • 3. Giới thiệu về robot bằng tiếng Anh số 3
  • 4. Đoạn văn tiếng Anh nói về Robot hay nhất số 4
  • 5. Viết 1 đoạn văn tiếng Anh về tác dụng của robot số 5
  • 6. Thuyết trình về robot bằng tiếng Anh số 6
  • 7. Viết đoạn văn về robot bằng tiếng Anh lớp 6 số 7
  • Write about robot số 8

Từ vựng về robot bằng tiếng Anh

- Robot (Noun) /ˈroʊ.bɑːt/: Rô-bốt

- Automation (Noun) /ˌɔː.təˈmeɪ.ʃən/: Tự động hóa

- Artificial Intelligence (AI) (Noun) /ˌɑːr.tɪˈfɪʃ.əl ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/: Trí tuệ nhân tạo

- Cybernetic (Adjective) /ˌsaɪ.bəˈnet.ɪk/: Liên quan đến hệ thống tự động

- Programming (Noun) /ˈproʊ.ɡræm.ɪŋ/: Lập trình

- Mechatronics (Noun) /ˌmek.əˈtrɒn.ɪks/: Kỹ thuật cơ điện tử

- Sensor (Noun) /ˈsen.sɔːr/: Cảm biến

- Autonomous (Adjective) /ɔːˈtɒn.ə.məs/: tự động

- Actuator (Noun) /ˈæk.tʃu.eɪ.tər/: Thiết bị tác động

- Humanoid (Adjective/Noun) /ˈhjuː.mə.nɔɪd/: Giống người

- Algorithm (Noun) /ˈæl.ɡə.rɪ.ðəm/: Thuật toán

- Machine (Noun) /məˈʃiːn/: Máy móc

Cấu trúc hay nên tham khảo khi viết:

  • Cấu trúc: "Robots are beneficial because they can + [lợi ích cụ thể]
  • Cấu trúc: "One drawback of robots is that they + [tác hại của robot].
  • Cấu trúc: "Robots have a big effect on + [lĩnh vực nào đó]. They can + [khả năng của robot].”
  • Cấu trúc: "In the future, robots will probably + [đưa ra dự đoán]. This will + [hành động, tác động]."

1. Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về robot có dịch số 1

Tiếng Anh:

On the occasion of my tenth birthday, my dad gave me a great robot.

This robot looks like a little kid. He was only about two inches tall, he was made of a light hard plastic and light blue.

The big head like a square box placed on the body, not see the neck makes him look strangely strange! There are two antennae on each side, with two large ears, such as two halves of orange attached to the sides of the head with two very large round screws. My body as well as the rectangular box upright, there are lines decorated decorations look like he wears an armor. Behind the back there was a small hollow of two small batteries, close to the knob knob black switch. Two hands and two feet are also connected by small square boxes and attached to the body by large screws. Thanks to this, the limbs can turn in easy directions.

I turn on the switch knob, immediately the robot works immediately. From his belly, the shouts emit as his legs begin to move. Legs step by step step by step, his hands waving to the steps. The most funny thing is that the head looks right, then turns to the left as a hunt for the enemy. Going, touching the bottom of the table or the corner of the cabinet, you automatically avoid the other direction. The shouts and footsteps of the uncle led the cockroaches in the corner of the panic fled.

I love playing with this robot, I see you as a quiet and intelligent little friend.

Bản dịch:

Nhân dịp sinh nhật lần thứ mười của tôi, bố tôi đã tặng tôi một con rô bốt tuyệt vời.

Robot này trông giống như một đứa trẻ nhỏ. Anh ta chỉ cao khoảng hai inch, anh ta được làm bằng một loại nhựa cứng nhẹ và có màu xanh nhạt.

Cái đầu to như cái hộp vuông đặt ở trên người, không thấy cổ khiến anh ta trông lạ lùng lạ thường! Mỗi bên có hai cái râu, hai cái tai to như hai nửa quả cam gắn vào hai bên đầu bằng hai con ốc tròn rất to. Thân hình cũng như hình hộp chữ nhật thẳng đứng, có những đường nét trang trí trông giống như anh ta mặc một bộ giáp. Sau lưng có một hốc nhỏ chứa hai cục pin nhỏ, gần với công tắc núm xoay màu đen. Hai bàn tay và hai bàn chân cũng được nối với nhau bằng những hộp vuông nhỏ và gắn vào thân bằng những con vít lớn. Nhờ vậy, các chi có thể quay theo các hướng dễ dàng.

Tôi bật núm công tắc, lập tức robot hoạt động ngay. Từ bụng anh ta, những tiếng la hét phát ra khi chân anh ta bắt đầu di chuyển. Chân bước từng bước, tay vẫy vẫy theo từng bước. Buồn cười nhất là cái đầu nhìn sang bên phải, sau đó quay sang bên trái như một cuộc săn lùng đối phương. Đang đi, chạm vào đáy bàn hoặc góc tủ, bạn sẽ tự động tránh sang hướng khác. Tiếng hét và tiếng bước chân của người chú khiến lũ gián trong góc hoảng sợ bỏ chạy.

Tôi rất thích chơi với chú robot này, tôi thấy con rô bốt là một người bạn nhỏ ít nói và thông minh.

2. Viết một đoạn văn tiếng Anh về robot trong tương lai số 2

Tiếng Anh

In future, when robots can be used both in homes and in other areas, it could improve the standard of living of people. House hold chores took significant cut in humans' life. Many people burn their energy on their day to day tasks like cooking, cleaning etc after coming from work. When robots can complete such jobs, people can spend more time with their family and friends. Experts say that many major problems in the modern world are caused due to miscommunication. When people get more time, they can talk freely and resolve such issues and eventually create happy society.

Robots can be used on certain jobs to curb accidents due to negligent behaviour of some people. When robots are used on such work, it does not cause any human life due to accidents at the work places. Human resource can be efficiently used by involving humans to perform those tasks which demand human skills like critical thinking, problem solving etc while robots can be used on low end jobs like moving cargos, heavy weights lifting etc.

While some people talk about how robots can be useful to human, others voice their concerns like demotion in human values and creation of lazy society due to heavy dependency on robots. When robots become cheaper to produce, employers may prefer to use more robots than humans. As the technology constantly improves the capabilities of robots, it could undermine the values of humans.

Many people may rely on robots heavily. Some may even develop a habit of using robots on tasks that they can easily do. This could create lazy society. Humans could start to cherish robots at the expense of human lives.

In conclusion, robots can be used on anything which can eventually improve humans' standard of living but definitely not at the expense of human lives. Robots can be used to help humans to live in harmony and to form happy societies. This fundamental setup should not be allowed to deteriorate by robots.

Bản dịch

Trong tương lai, khi robot có thể được sử dụng trong cả gia đình và các khu vực khác, nó có thể cải thiện mức sống của con người. Việc nhà đã cắt giảm đáng kể cuộc sống của con người. Nhiều người đốt cháy năng lượng của họ cho các công việc hàng ngày như nấu ăn, dọn dẹp, v.v. sau khi đi làm về. Khi robot có thể hoàn thành những công việc như vậy, con người có thể dành nhiều thời gian hơn cho gia đình và bạn bè của họ. Các chuyên gia nói rằng nhiều vấn đề lớn trong thế giới hiện đại là do thông tin sai lệch. Khi mọi người có nhiều thời gian hơn, họ có thể nói chuyện thoải mái và giải quyết những vấn đề như vậy và cuối cùng tạo ra một xã hội hạnh phúc.

Robot có thể được sử dụng vào một số công việc nhất định để hạn chế tai nạn do hành vi cẩu thả của một số người. Khi robot được sử dụng trong công việc như vậy, nó không gây ra bất kỳ tính mạng con người do tai nạn tại nơi làm việc. Nguồn nhân lực có thể được sử dụng một cách hiệu quả bằng cách liên quan đến con người để thực hiện những công việc đòi hỏi kỹ năng của con người như tư duy phản biện, giải quyết vấn đề, v.v. trong khi robot có thể được sử dụng trong các công việc cấp thấp như di chuyển hàng hóa, nâng vật nặng, v.v.

Trong khi một số người nói về việc robot có thể hữu ích như thế nào đối với con người, những người khác lại bày tỏ mối quan ngại của họ như sự suy giảm giá trị con người và tạo ra một xã hội lười biếng do phụ thuộc quá nhiều vào robot. Khi robot trở nên rẻ hơn để sản xuất, người sử dụng lao động có thể thích sử dụng nhiều robot hơn con người. Khi công nghệ liên tục cải thiện khả năng của robot, nó có thể làm giảm giá trị của con người.

Nhiều người có thể phụ thuộc nhiều vào robot. Một số thậm chí có thể hình thành thói quen sử dụng robot trong những công việc mà họ có thể dễ dàng thực hiện. Điều này có thể tạo ra xã hội lười biếng. Con người có thể bắt đầu yêu mến robot bằng cách trả giá bằng mạng sống của con người.

Tóm lại, rô bốt có thể được sử dụng vào bất cứ thứ gì mà cuối cùng có thể cải thiện mức sống của con người nhưng chắc chắn không phải là cái chết của con người. Robot có thể được sử dụng để giúp con người sống hòa thuận và hình thành xã hội hạnh phúc. Thiết lập cơ bản này không được phép làm xấu đi bởi rô bốt.

3. Giới thiệu về robot bằng tiếng Anh số 3

Tiếng Anh

A robot is a machine designed to carry out a range of tasks automatically or with minimal human intervention. Robots can come in many shapes and sizes, from humanoid robots that resemble humans in appearance and movement. With significant improvements in areas such as artificial intelligence, machine learning, and computer vision, robots to become more versatile and adaptable. There are many different types of robots, each designed to perform specific tasks. Industrial robots, for example, are commonly used in factories and assembly lines to perform repetitive tasks such as welding, painting, and packaging. Service robots, on the other hand, are designed to interact with humans and perform a range of tasks such as cleaning, cooking, and caregiving. Overall, the potential applications of robots are vast and diverse, and they have the potential to transform the way we live and work in the years to come.

Bản dịch

Robot là một cỗ máy được thiết kế để thực hiện một loạt các nhiệm vụ một cách tự động hoặc với sự can thiệp tối thiểu của con người. Rô-bốt có thể có nhiều hình dạng và kích cỡ, từ rô-bốt hình người giống con người về ngoại hình và chuyển động. Với những cải tiến đáng kể trong các lĩnh vực như trí tuệ nhân tạo, máy học và thị giác máy tính, robot trở nên linh hoạt và dễ thích nghi hơn. Có nhiều loại robot khác nhau, mỗi loại được thiết kế để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể. Ví dụ, robot công nghiệp thường được sử dụng trong các nhà máy và dây chuyền lắp ráp để thực hiện các công việc lặp đi lặp lại như hàn, sơn và đóng gói. Mặt khác, robot dịch vụ được thiết kế để tương tác với con người và thực hiện một loạt các nhiệm vụ như dọn dẹp, nấu ăn và chăm sóc. Nhìn chung, các ứng dụng tiềm năng của robot là rất lớn và đa dạng, đồng thời chúng có tiềm năng thay đổi cách chúng ta sống và làm việc trong những năm tới.

4. Đoạn văn tiếng Anh nói về Robot hay nhất số 4

Tiếng Anh

There are home robots, teaching robots, worker robots, doctor robots and space robots.I think home robots will be able to guard our house. They will be able to recognize our faces and if they find someone strange, they will sound an alarm to warn us. About education, teaching robots will be able to help students study many subjects like Maths, Literature, English and Geography. In my opinion, worker robots will be able to do dangerous works such as building our buildings, skyscrapers and bridges. About health, doctor robots and nurse robots will be able to examine sick people, take care of the injured and give them prescriptions. Space robots will be able to make surveys or inspect on other planets in order to know how they are.

Bản dịch

Có rô bốt gia đình, rô bốt dạy học, rô bốt công nhân, rô bốt bác sĩ và rô bốt vũ trụ. Tôi nghĩ rằng robot gia đình sẽ có thể bảo vệ ngôi nhà của chúng tôi. Họ sẽ có thể nhận ra khuôn mặt của chúng tôi và nếu họ thấy ai đó lạ, họ sẽ phát ra âm thanh báo động để cảnh báo chúng ta. Về giáo dục, robot dạy học sẽ có thể giúp học sinh học nhiều môn như Toán, Văn, Anh và Địa lý. Theo tôi, robot công nhân sẽ có thể làm những công việc nguy hiểm như xây dựng các tòa nhà, tòa nhà chọc trời và cầu của chúng ta. Về sức khỏe, robot bác sĩ và robot y tá sẽ có thể khám cho người bệnh, chăm sóc của người bị thương và kê đơn cho họ. Robot không gian sẽ có thể thực hiện các cuộc khảo sát hoặc kiểm tra trên các hành tinh khác để biết chúng như thế nào.

5. Viết 1 đoạn văn tiếng Anh về tác dụng của robot số 5

Tiếng Anh

Nowadays, Robot is used in the factories across the world because the robots become more efficient and precise than the humans. Advantages of Robots such as: Robots can work many time without any salary and food, do not require to sleep or take breaks, can not tremble or shake as the human hands do and can do the jobs that the people are unwilling to do. Disadvantage of Robots include: Robot needs a supply of power, can take the place of many humans in the factories, can store large amounts of data but the storage, access, and retrieval is not as effective as the human brain. This limits how the robots can help and interact with people.

Bản dịch

Ngày nay, Robot được sử dụng trong các nhà máy trên toàn thế giới vì robot trở nên hiệu quả và chính xác hơn con người. Ưu điểm của Robot như: Robot có thể làm việc nhiều lần mà không cần lương và thực phẩm, không cần ngủ nghỉ, không run hay run như bàn tay con người làm và có thể làm những công việc mà con người không muốn làm. Nhược điểm của Robot bao gồm: Robot cần nguồn cung cấp năng lượng, có thể thay thế chỗ của nhiều người trong nhà máy, có thể lưu trữ lượng lớn dữ liệu nhưng việc lưu trữ, truy cập và truy xuất không hiệu quả bằng não người. Điều này hạn chế cách robot có thể trợ giúp và tương tác với mọi người.

6. Thuyết trình về robot bằng tiếng Anh số 6

Tiếng Anh

A robot is an artificial agent, which acts instead of a person, does things it is designed for. Robots are usually machines controlled by a computer program or electronic circuitry. They may be directly controlled by humans. They may be designed to look like humans, in which case their behaviour may suggest intelligence or thought. Most robots do a specific job, and they do not always look like humans. They can come in many forms.

Bản dịch

Robot là một tác nhân nhân tạo, hoạt động thay vì con người, làm những việc mà nó được thiết kế cho. Robot thường là máy được điều khiển bằng chương trình máy tính hoặc mạch điện tử. Chúng có thể được điều khiển trực tiếp bởi con người. Chúng có thể được thiết kế để trông giống con người, trong trường hợp đó, hành vi của chúng có thể gợi ý trí thông minh hoặc suy nghĩ. Hầu hết các robot đều làm một công việc cụ thể và không phải lúc nào chúng cũng giống con người. Chúng có thể có nhiều dạng.

7. Viết đoạn văn về robot bằng tiếng Anh lớp 6 số 7

Tiếng Anh

Robot is becoming more and more popular in society nowadays. There are many kinds of robot that are used for different tasks in our daily lives. In almost modern houses or villa, there is a robotic vacuum which sweep, clean the floor, corners of the house and collect all the rubbishes. In the hospital, there are some robots work as the nurse. They can give patient medicine, collect the patients' clothes and blankets. Moreover, robots can replace human being do some of dangerous jobs. Robots can be used on low end jobs such as moving cargos, heavy weights lifting etc.

Bản dịch

Robot ngày càng trở nên phổ biến trong xã hội ngày nay. Có rất nhiều loại robot được sử dụng cho các nhiệm vụ khác nhau trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Trong hầu hết các ngôi nhà hoặc biệt thự hiện đại, có một robot hút bụi để quét, làm sạch sàn nhà, các góc của ngôi nhà và thu thập tất cả các mảnh vụn. Trong bệnh viện, có một số người máy làm công việc y tá. Họ có thể cho bệnh nhân uống thuốc, thu dọn quần áo và chăn màn của bệnh nhân. Hơn nữa, robot có thể thay thế con người làm một số công việc nguy hiểm. Robot có thể được sử dụng trong các công việc cấp thấp như di chuyển hàng hóa, nâng vật nặng, v.v.

Write about robot số 8

Tiếng Anh

I would lile to have a robot named RoboAssist. It's a friendly and helpful robot that can assist me with my daily tasks. RoboAssist can clean my room, help me with homework, and even play games with me. It's like having a cool and reliable friend who is always there to lend a hand.

Bài dịch

Tôi rất muốn có một robot tên là RoboAssist. Đó là một robot thân thiện và hữu ích có thể hỗ trợ tôi thực hiện các công việc hàng ngày. RoboAssist có thể dọn phòng, giúp tôi làm bài tập về nhà và thậm chí chơi trò chơi với tôi. Giống như có một người bạn tuyệt vời và đáng tin cậy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn.

Trên đây là Hướng dẫn viết đoạn văn tiếng Anh nói về Robot. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập kỹ năng Tiếng Anh khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Tham khảo thêm

  • Kể về kỉ niệm đáng nhớ bằng tiếng Anh

  • Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án

  • Talk about your future career

  • Miêu tả ngôi nhà bằng Tiếng Anh

  • Talk about your favourite food

  • 15 Đoạn văn bằng Tiếng Anh về môn thể thao yêu thích

  • Describe your house

  • Talk about your favorite leisure activity

  • Viết 1 đoạn văn ngắn về ngôi nhà của em bằng tiếng Anh lớp 6

  • Write a paragraph of about 70 words about the traffic problems in your town/ city

Từ khóa » Cách Vẽ Robot Làm Việc Nhà