Viết Phương Trình Dao động Con Lắc đơn | Tăng Giáp

Tăng Giáp
  • Home
  • Forums New posts Search forums
  • Lớp 12 Vật Lí 12
  • What's new Featured content New posts New profile posts Latest activity
  • Members Current visitors New profile posts Search profile posts
Đăng nhập Có gì mới? Tìm kiếm

Tìm kiếm

Everywhere Threads This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Note By: Search Tìm nâng cao…
  • New posts
  • Search forums
Menu Đăng nhập Install the app Install How to install the app on iOS

Follow along with the video below to see how to install our site as a web app on your home screen.

Note: This feature may not be available in some browsers.

  • Home
  • Forums
  • Vật Lí
  • Cơ Học
  • Dao động cơ
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser. Viết phương trình dao động con lắc đơn
  • Thread starter Thread starter Vật Lí
  • Ngày gửi Ngày gửi 7/9/16
V

Vật Lí

Guest
9-7-2016 10-47-28 AM.png Câu 1[TG]: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ dài bằng 2 cm, chu kì T = 1 s. Viết phương trình li độ dài của vật, biết t = 0 vật đang tại vị trí biên âm? A. s = 2cos(2πt) cm B. s = 1cos(2πt + π/2) cm C. s = 1cos(πt + π/3) cm D. s = 2cos(2πt + π)cm Spoiler: Hướng dẫn $\left. \matrix{ \omega = {{2\pi } \over T} = 2\pi \left( {rad/s} \right) \hfill \cr A = 2\left( {cm} \right) \hfill \cr t = 0 \to s = - 10\left( {cm} \right) \to - 10 = 10\cos \left( {\omega .0 + \varphi } \right) \to \varphi = \pi \hfill \cr} \right\} \to s = 2\cos \left( {2\pi t + \pi } \right)\left( {cm} \right)$ Câu 2[TG]: Con lắc đơn dao động trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kỳ T = 0,25 s. Viết phương trình li độ góc của vật? Biết chiều dài con con lắc đơn ℓ = 1 m, thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm? A. α = 0,05cos(8πt + π/2) cm. B. α = 0,05cos(8πt + π/2) rad. C. α = 5cos(8πt + π/2) rad. D. α = 5cos(8πt + π/2) cm. Spoiler: Hướng dẫn $$\eqalign{ & \left. \matrix{ {S_0} = {L \over 2} = 5\left( {cm} \right) \hfill \cr \omega = {{2\pi } \over T} = 8\pi \left( {{{rad} \over s}} \right) \hfill \cr t = 0 \to \left\{ \matrix{ s = 0 \hfill \cr v < 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ 0 = 5\cos \left( {8\pi .0 + \varphi } \right) \hfill \cr - 5.8\pi .\sin \left( {8\pi .0 + \varphi } \right) < 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ \cos \varphi = 0 \hfill \cr \sin \varphi > 0 \hfill \cr} \right. \to \varphi = + {\pi \over 2} \hfill \cr} \right\} \to s = 5\cos \left( {8\pi t + {\pi \over 2}} \right)\left( {cm} \right) \cr & \alpha = {s \over \ell } = {{0,05\cos \left( {8\pi t + {\pi \over 2}} \right)} \over 1} = 0,05\cos \left( {8\pi t + {\pi \over 2}} \right)\left( {rad} \right) \cr} $$ Câu 3[TG]: Một con lắc đơn dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình li độ góc của vật. Biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí s = - 2cm theo chiều dương và chiều dài sợi dây ℓ = 2m. A. α = 0,02cos(20πt + 2π/3) rad. B. α = 2cos(20πt - 2π/3) cm. C. x = 0,02cos(20πt + 2π/3) cm. D. α = 0,02cos(20πt - 2π/3) rad. Spoiler: Hướng dẫn $$\left\{ \matrix{ {S_0} = {L \over 2} = 4\left( {cm} \right) \hfill \cr \omega = 2\pi f = 10\pi \left( {{{rad} \over s}} \right) \hfill \cr t = 0 \to \left\{ \matrix{ s = - 2\left( {cm} \right) \hfill \cr v > 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ - 2 = 4\cos \left( {10\pi .0 + \varphi } \right) \hfill \cr - 5.8\pi .\sin \left( {10\pi .0 + \varphi } \right) > 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ \cos \varphi = {{ - 1} \over 2} \hfill \cr \sin \varphi < 0 \hfill \cr} \right. \to \varphi = - {{2\pi } \over 3} \hfill \cr} \right.$$ Câu 4[TG]: Con lắc đơn dao động điều hòa. Trong thời gian 31,4 s con lắc thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ dài 2 cm theo chiều dương với tốc độ là cm/s. Lấy π = 3,14. Biết chiều dài con lắc là ℓ = 1m. Phương trình li độ góc của chất điểm A. α = 0,04cos(20t - π/3) cm B. α = 0,04cos(20t - π/3) rad. C. α = 4cos(20t – π/3) rad. D. α = 4cos(20t + π/3) rad. Spoiler: Hướng dẫn $$\eqalign{ & \left\{ \matrix{ \omega = 2\pi {N \over {\Delta t}} = 20rad/s \to {S_0} = \sqrt {{s^2} + {{\left( {{v \over \omega }} \right)}^2}} = 4cm = 0,04\left( m \right) \hfill \cr t = 0 \to \left\{ \matrix{ t = 0 \hfill \cr s = 2cm \hfill \cr v > 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ 2 = 4\cos \varphi \hfill \cr - 4.20.\sin \varphi > 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ \cos \varphi = {1 \over 2} \hfill \cr \sin \varphi < 0 \hfill \cr} \right. \to \varphi = - {\pi \over 3}rad \hfill \cr} \right. \cr & \alpha = {s \over \ell } = {{0,04.\cos \left( {20t - {\pi \over 3}} \right)} \over 1} = 0,04.\cos \left( {20t - {\pi \over 3}} \right)rad \cr} $$ Câu 5[TG]: Một vật dao động điều hòa với chu kì là 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua li độ 1cm, có vận tốc là √3.π cm/s và đang hướng theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao động của vật. A. s = 1cos(πt + π/6)cm B. s = 2cos(πt - π/3)cm C. s = 1cos(2πt – π/6)cm D. s = 2cos(2πt +π/3)cm Spoiler: Hướng dẫn $\left\{ \matrix{ \omega = {{2\pi } \over T} = \pi \left( {rad/s} \right) \to {S_0} = \sqrt {{s^2} + {{\left( {{v \over \omega }} \right)}^2}} = 4cm \hfill \cr t = 0 \to \left\{ \matrix{ x = 2cm \hfill \cr v > 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ \cos \varphi = {1 \over 2} \hfill \cr \sin \varphi < 0 \hfill \cr} \right. \to \varphi = - {\pi \over 3}\left( {rad} \right) \hfill \cr} \right.$ Câu 6[TG]: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kì 2π/5 s. Hãy viết phương trình dao động của con lắc, biết rằng lúc t = 0 góc lệch của dây treo con lắc so với đường thẳng đứng có giá trị cực đại α$_0$ với cosα$_0$ = 0,99. A. α = 0,14cos(5t + π/2) rad. B. α = 0,14cos(5t – π/2) rad. C. α = 0,14cos(5t) rad. D. α = 1,4cos(5t + π) rad. Spoiler: Hướng dẫn Phương trình dao động của con lắc α = α$_0$cos(ωt + φ) Tần số góc $$\omega = \sqrt {{g \over \ell }} = \sqrt {{{10} \over {0,4}}} = 5{{rad} \over s}$$ Biên độ góc dao động: $$1 - 2{\sin ^2}{{{\alpha _0}} \over 2} = 0,99 \to 2{\sin ^2}{{{\alpha _0}} \over 2} = 0,01 \to {\alpha _0} = 0,14rad$$ Tìm φ: t = 0 thì α = α$_0$ → α$_0$ = α$_0$cosφ → φ = 0 Vậy α = 0,14cos(5t) rad Chọn: C. Câu 7[TG]: Một con lắc đơn gồm quả cầu nặng 200g, treo vào đầu sợi dây dài ℓ. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,86 m/s$^2$, con lắc dao động với biên độ nhỏ và khi đi qua vị trí cân bằng có vận tốc v0 = 6,28 cm/s và khi vật nặng đi từ vị trí cân bằng đến li độ α = 0,5.α$_0$ mất thời gian ngắn nhất là 1/6 s. Viết phương trình dao động của con lắc, biết tại thời điểm t = 0 thì α = 0,5.α$_0$, đồng thời quả cầu đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. A. s = 4cos(2πt – π/3) cm B. s = 4cos(2πt + π/3) cm C. s = 2cos(πt + π/3) cm D. s = 2cos(πt – π/3) cm Spoiler: Hướng dẫn Phương trình dao động của con lắc là: s = s$_0$cos(ωt + φ) V nặng đi từ vị trí cân bằng đến li độ α = 0,5.α$_0$ mất thời gian ngắn nhất $${T \over {12}} = {1 \over 6} \to T = 2s \to \omega = \pi {{rad} \over s}$$ + Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng v0 = ωs$_0$ = 6,28 cm/s → s$_0$ = 2cm + Theo đề bài $$t = 0 \to \left\{ \matrix{ \alpha = {1 \over 2}{\alpha _0} \to s = {1 \over 2}{s_0} \hfill \cr v > 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ c{\rm{os}}\varphi = {1 \over 2} \hfill \cr \sin \varphi < 0 \hfill \cr} \right. \to \varphi = - {\pi \over 3}$$ Vậy s = 2cos(πt – π/3) cm Chọn: D. Câu 8[TG]: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, được gắn vật m = 0,1 kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α = 100 rồi buông không vận tốc đầu cho vật dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 = π$^2$ m/s$^2$. Biết tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao động của vật. A. α = 10 cos(πt + π/2) rad B. α = π/18 cos(2πt + π/2) rad C. α = π/18 cos(πt – π/2) rad D. α = 0,1 cos(2πt – π/2) rad Spoiler: Hướng dẫn + Ta có: $$\left\{ \matrix{ {\alpha _0} = {10^0} = {\pi \over {18}}rad \hfill \cr \omega = \sqrt {{g \over \ell }} = \pi \left( {{{rad} \over s}} \right) \hfill \cr} \right.$$ + Tại thời điểm t = 0 thì $$\left\{ \matrix{ x = 0 \hfill \cr v > 0 \hfill \cr} \right. \to \varphi = - {\pi \over 2}rad$$ Chọn: C. Câu 9[TG]: Một con lắc đơn dài 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương đứng theo chiều dương một góc 0,1rad rồi truyền cho vật nặng một vận tốc bằng 14cm/s theo phương vuông góc với dây về phía VTCB O cho con lắc dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua VTCB lần thứ nhất. Lấy g = 9,8m/s$^2$. Phương trình chuyển động của con lắc đơn là A. s = 7cos(7t)cm C. s = 10cos(7t – π/2)cm B. s = 2√2cos(7t)cm D. s = 2√2cos(7t + π/2)cm Spoiler: Hướng dẫn Ta có $s = {S_0}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)$ Tần số góc $\omega = \sqrt {{g \over l}} = 7\left( {rad/s} \right)$ Li độ cực đại: ${S_0} = \sqrt {{s^2} + {{\left( {{v \over \omega }} \right)}^2}} = 2\sqrt 2 cm$ Lúc t = 0 thì $\left\{ \matrix{ s = 0 \hfill \cr v < 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ 0 = {S_0}\cos \varphi \hfill \cr v = - \omega {S_0}\sin \varphi < 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ \cos \varphi = 0 \hfill \cr \sin \varphi > 0 \hfill \cr} \right. \to \varphi = {\pi \over 2}\left( {rad} \right)$ Vậy $s = 2\sqrt 2 \cos \left( {7t + {\pi \over 2}} \right)cm$ Chọn: D. Câu 10[TG]: Một con lắc đơn đang đứng yên tại vị trí cân bằng thẳng đứng ta truyền cho con lắc vận tốc 10√5cm/s theo phương nằm ngang hướng theo chiều dương để con lắc dao động điều hòa. Sau khoảng thới gian √2/2s con lắc trở lại vị trí ban đầu lần thứ nhất. Chọn gốc tọa độ là đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc con lắc lên vị trí cao nhất lần đâu tiên kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Lấy g =10m/s$^2$ và π$^2$ = 10. Phương trình chuyển động của con lắc là A. α = 0,1.cos(√2πt)rad B. α = 5.cos(√2πt)rad C. α = 10.cos(√2t)rad D. α = 0,1.cos(√2t + π)rad Spoiler: Hướng dẫn Ta có $s = {S_0}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)$ Ta có ${T \over 2} = {{\sqrt 2 } \over 2} \to T = \sqrt 2 s$ vậy, tần số góc $\omega = {{2\pi } \over T} = \sqrt 2 \pi \left( {rad/s} \right)$ Li độ cực đại: ${S_0} = {{{v_0}} \over \omega } = 5cm$ + Lúc 0 thì $s = {S_0} \to \varphi = 0$ Vậy $s = 5\cos \left( {\sqrt 2 \pi t} \right)cm \to {s \over l} = {5 \over l}\cos \left( {\sqrt 2 \pi t} \right)$ với $l = {g \over {{\omega ^2}}} = 0,5\left( m \right) = 50cm$ Vậy $\alpha = {5 \over {50}}\cos \left( {\sqrt 2 \pi t} \right) = 0,1\cos \left( {\sqrt 2 \pi t} \right)\left( {rad} \right)$ Chọn: A. Câu 11[TG]: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1s. Lấy π$^2$ = 10. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a$_0$ = - 0,1 m/s$^2$ và vận tốc ${v_0} = - \pi \sqrt 3 \left( {cm/s} \right).$ Phương trình dao động của vật là A. s = 0,9cos(πt + π/3) cm. B. s = 2cos(πt - π/3) cm.. C. s = 2cos(πt + π/3) cm. D. s = 0,9cos(2πt – π/3) cm. Spoiler: Hướng dẫn $\left\{ \matrix{ T = 2\Delta t = 2\left( s \right) \to \omega = {{2\pi } \over T} = \pi \left( {{{rad} \over s}} \right) \hfill \cr \left. \matrix{ {a_0} = - 0,1{m \over {{s^2}}} = - 10\left( {{{cm} \over {{s^2}}}} \right) \hfill \cr {v_0} = \pi \sqrt 3 {{cm} \over s} \hfill \cr} \right\} \to {S_0} = \sqrt {{{\left( {{{{a_0}} \over {{\omega ^2}}}} \right)}^2} + {{\left( {{{{v_0}} \over \omega }} \right)}^2}} = 2cm \hfill \cr t = 0 \to \left\{ \matrix{ - \pi \sqrt 3 = - 2.\pi \sin \left( \varphi \right) \hfill \cr - 10 = - 2.{\pi ^2}\cos \left( \varphi \right) \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ \sin \varphi = {{\sqrt 3 } \over 2} \hfill \cr \cos \varphi > 0 \hfill \cr} \right. \to \varphi = + {\pi \over 3} \hfill \cr} \right.$ Câu 12[TG]: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 = 0,25 (s) thì li độ vật s1 = $ - 2,5\sqrt 3 $cm và v1 = 50π cm/s, tại thời điểm t2 thì s2 = 2,5 cm và v2 = $ - 50\pi \sqrt 3 $ cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là A. s = 6cos(20πt + π/6) (cm). B. s = 5cos(20πt + π/6) cm. C. s = 5cos(10πt - π/3) cm D. s = 6cos(10πt - π/3) cm Spoiler: Hướng dẫn $$\left\{ \matrix{ A = \sqrt {{{{{\left( {{v_2}{s_1}} \right)}^2} - {{\left( {{v_1}{s_2}} \right)}^2}} \over {v_2^2 - v_1^2}}} = 5\left( {cm} \right) \hfill \cr \omega = \sqrt {{{v_1^2 - v_2^2} \over {s_2^2 - s_1^2}}} = 20\pi \left( {{{rad} \over s}} \right) \hfill \cr t = 0,25\left( s \right) \to \left\{ \matrix{ x = - 2,5\sqrt 3 \left( {cm} \right) \hfill \cr v = 50\pi \left( {{{cm} \over s}} \right) \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ - 2,5\sqrt 3 = 5\cos \left( {20\pi .0,25 + \varphi } \right) \hfill \cr 50\pi = - 20\pi .5\sin \left( {20\pi .0,25 + \varphi } \right) \hfill \cr} \right. \to \varphi = + {\pi \over 6}\left( {rad} \right) \hfill \cr} \right.$$ Last edited by a moderator: 29/9/17 You must log in or register to reply here. Share: Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link

Trending content

  • Tăng Giáp Thread 'Dạng toán 1. Xác định miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.'
    • Tăng Giáp
    • 8/12/18
    Trả lời: 0
  • H Thread 'Cực đại và cực tiểu của hàm số'
    • Huy Hoàng
    • 22/2/16
    Trả lời: 179
  • Minh Toán Thread 'Bài tập trắc nghiệm hình chóp'
    • Minh Toán
    • 10/11/17
    Trả lời: 148
  • Doremon Thread 'SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ'
    • Doremon
    • 4/12/14
    Trả lời: 165
  • V Thread 'Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều'
    • Vật Lí
    • 19/9/16
    Trả lời: 172
  • H Thread 'Chuyên đề mặt nón tròn xoay'
    • Huy Hoàng
    • 22/1/15
    Trả lời: 102
  • H Thread 'Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích'
    • Huy Hoàng
    • 20/2/16
    Trả lời: 170
  • V Thread 'Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU'
    • Vật Lí
    • 19/9/16
    Trả lời: 98
  • Doremon Thread 'Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện'
    • Doremon
    • 24/1/15
    Trả lời: 95
  • Doremon Thread 'Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)'
    • Doremon
    • 13/12/14
    Trả lời: 84

Latest posts

  • Tăng Giáp Sóng dừng
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Giao Thoa Sóng Cơ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Sóng điện từ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Bài 22: Sóng điện từ
  • Tăng Giáp Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Mô tả sóng
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Dao động tắt dần - dao động cưỡng bức
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Dao động cơ
  • Tăng Giáp Động năng. Thế năng. Sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Dao động cơ
  • Tăng Giáp Bài 5. Điện thế
    • Latest: Tăng Giáp
    • 25/11/25
    Chương 1. Điện tích - Điện trường
  • Tăng Giáp Bài 6. Tụ Điện
    • Latest: Tăng Giáp
    • 25/11/25
    Chương 1. Điện tích - Điện trường
  • Tăng Giáp Cách giải phương trình bậc 3 tổng quát
    • Latest: Tăng Giáp
    • 22/11/25
    Bài 01. Phương trình

Members online

No members online now. Total: 23 (members: 0, guests: 23)

Share this page

Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link
  • Home
  • Forums
  • Vật Lí
  • Cơ Học
  • Dao động cơ
Back Top

Từ khóa » Một Con Lắc đơn đang ở Vị Trí Cân Bằng Ta Truyền Cho Quả Cầu Vận Tốc V0 6 28