Viết Phương Trình Hóa Học Thực Hiện Dãy Chuyển Hóa Lớp 9

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Lớp 9 Hóa 9 - Giải Hoá 9 Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9 Chuyên đề KHTN 9 Chuỗi phản ứng hóa học Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 9 Môn: Hóa Học Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Viết phương trình phản ứng

  • Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau đây
  • Phương pháp làm dạng chuỗi phản ứng
  • Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan 

Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh hoàn thành tốt chuỗi phản ứng hóa học lớp 9 môn Khoa học tự nhiên.

Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau đây

a) Fe \overset{(1)}{\rightarrow}\(\overset{(1)}{\rightarrow}\) FeCl3 \overset{(2)}{\rightarrow}\(\overset{(2)}{\rightarrow}\) Fe(OH)3 \overset{(3)}{\rightarrow}\(\overset{(3)}{\rightarrow}\) Fe2(SO4)3 \overset{(4)}{\rightarrow}\(\overset{(4)}{\rightarrow}\) FeCl3

b) Fe(NO3)3 \overset{(1)}{\rightarrow}\(\overset{(1)}{\rightarrow}\) Fe(OH)3 \overset{(2)}{\rightarrow}\(\overset{(2)}{\rightarrow}\) Fe2O3 \overset{(3)}{\rightarrow}\(\overset{(3)}{\rightarrow}\) Fe \overset{(4)}{\rightarrow}\(\overset{(4)}{\rightarrow}\) FeCl2 \overset{(4)}{\rightarrow}\(\overset{(4)}{\rightarrow}\) Fe(OH)2 

Phương pháp làm dạng chuỗi phản ứng

Nắm chắc tính chất hóa học của kim loại Fe 

  • Tác dụng với phi kim

Với oxi: 3Fe + 2O2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)Fe3O4

Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim, Cl2, S, O2,...

  • Tác dụng với dung dịch acid

Tác dụng với với HCl, H2SO4 loãng

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc:

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguội

  • Tác dụng với dung dịch muối

Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Phương trình hóa học:

a) 

(1) Fe + 3Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2FeCl3 

(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3  + 3NaCl 

(3) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O 

(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2FeCl3 

b) 

(1) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 

(2) 2Fe(OH)3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Fe2O3 + 3H2O 

(3) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 

(4) Fe + 2HCl →  FeCl2 + H2 

(5) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. CaCl2 → NaCl → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaCl2 → NaCl 

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1)CaCl2 + Na2CO3→  NaCl + CaCO3 

2) NaCl \overset{đpnc}{\rightarrow}\(\overset{đpnc}{\rightarrow}\) Na + Cl2

3) 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O

4) 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCl2 + CaCO3 + 2HClO

5) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

6) CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

Câu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

(1) S + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) SO2

(2) SO2 + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) SO3

(3) SO3 + H2O → H2SO4

(4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O

(5) SO2 + H2O→ H2SO3

(6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O

(7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2

Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

  Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9         

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

Fe + 2HCl →  FeCl2 + H2 

FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl 

Fe(OH)2 + H2SO4 →  FeSO4 + H2

FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4 

4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2

2 Fe + 3 Cl2 → 2 FeCl3

FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaCl 

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O

Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

3Fe + 2O2  → Fe3O4

Câu 4. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

2) 2SO2 + O2 → 2SO3

3) SO3 + H2O → H2SO4

4) H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2

5) ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4

6) Zn(OH)2 → ZnO + H2O

Câu 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → clorua vôi

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) MnO2 + 4HCl \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) MnO2 + Cl2 + H2O 

2) 3Cl2 + 6KOH(đặc) \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 5KCl + KClO3 + 3H2O

3) KClO3\overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) KCl + 3O2

4) KCl(rắn) + H2SO4 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 2HCl + K2SO4 

5) 4HCl + MnO2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) MnO2 + Cl2 + H2O

6) Cl2 + Ca(OH)2\overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) CaOCl2 + H2O

Câu 6. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

3) NaAlO2 + 2H2O → NaOH + Al(OH)3

4) 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2

5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4

6) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl

Câu 7. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

2) 2SO2 + O2 → 2SO3

3) SO3 + H2O → H2SO4

4) H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2

5) ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4

6) Zn(OH)2 → ZnO + H2

Câu 8. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaOH → NaCl → NaOH → Na → NaH → NaOH → NaCl + NaOCl

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

3) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3

4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH + 2H2O

5) NaOH + HCl → NaCl + H2O

6) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

7) 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O

8) 2Na + H2 → 2NaH

9) NaH + H2O → NaOH + H2

10) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaOCl + H2O

Câu 9. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Al → Al2O3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 → Al2O3 → Na[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 → KAl(SO4)2.12H2O

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) 4Al + 3O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2Al2O3

2) Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O

3) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4NO3

4) Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]

5) K[Al(OH)4] + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3

6) 2Al(OH)3 → 2Al2O3 + 3H2O

7) Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]

8) 2K[Al(OH)4] + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O

9) Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O → 2KAl(SO4)2.12H2O

Câu 10. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Fe → FeCl3  → Fe(OH)3  → Fe2O3 →  Fe2(SO4)3  → FeSO4  → Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → FeO

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

 Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4

FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 

Fe(OH)2 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O

2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2

2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2

Câu 11. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Mg → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4 → MgCO3 → Mg(HCO3)2

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

(1) 2Mg + O2 → 2MgO

(2) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2

3) MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl

4) Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3

5) Mg(OH)2 → MgO + H2O

6) MgO + Na2SO4 → MgSO4 + H2O

7) MgSO4 + Na2CO3 → MgCO3 + Na2SO4

8) MgCO3 + CO2+ H2O → Mg(HCO3)2

Câu 12. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl.

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

Na + H2O → NaOH + H2↑

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H­2O + CO2↑ 

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl. 

Câu 13. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Ba → BaO → Ba(OH)2 → BaCO3 → BaO → BaCl2

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

(1) 2Ba + O2→ 2BaO

(2) BaO + H2O→ Ba(OH)2

(3) Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O

(4) BaCO3→ BaO + CO2.

(5) BaO + 2HCl→ BaCl2 + H2O.

(6) BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl

.............................................

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Phương Tuyết
55 73.242 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Tìm bài trong mục này
  • Phân môn Vật lí

    • Động năng là gì? Công thức tính động năng
    • Công thức tính cường độ dòng điện
    • Bài tập Khoa học tự nhiên 9 Chương 1 Năng lượng cơ học
    • Bài tập Khoa học tự nhiên 9 Chương 3 Điện
  • Phân môn Hóa học

    • Tổng hợp kiến thức Hóa THCS
    • Bài tập Khoa học tự nhiên 9 Chương 6 Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại
    • Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9
    • Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ
    • Bài tập Khoa học tự nhiên 9 Kim loại
    • Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9
    • Công thức tính nồng độ đương lượng
    • Độ cồn là gì? Công thức tính độ cồn
    • Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án
    • Hóa học lớp 9: Nhận biết - Phân biệt các chất
  • Câu hỏi ôn tập

    • Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng
  • Ôn thi HSG

    • 20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa lớp 9
    • Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi Hóa lớp 9
    • Tổng hợp đề thi học sinh giỏi Khoa học tự nhiên lớp 9
  • Lớp 9 Lớp 9

  • Hóa 9 - Giải Hoá 9 Hóa 9 - Giải Hoá 9

  • Đề thi Khảo sát lớp 9 Đề thi Khảo sát lớp 9

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 9 Đề thi giữa kì 1 lớp 9

  • Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 lớp 9

  • Đề thi giữa kì 2 lớp 9 Đề thi giữa kì 2 lớp 9

  • Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi học kì 2 lớp 9

  • Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán

  • Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn

  • Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Tiếng Anh Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Tiếng Anh

  • Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Vật Lý Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Vật Lý

  • Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Hóa Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Hóa

  • Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Sinh Học Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Sinh Học

  • Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Lịch Sử Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Lịch Sử

  • Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Địa Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Địa

Tham khảo thêm

  • Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ

  • Hóa học lớp 9: Nhận biết - Phân biệt các chất

  • Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

  • Bài tập hóa 9 hợp kim sắt gang thép

  • 20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa lớp 9

  • Chứng minh 3 điểm thẳng hàng trong đường tròn

  • Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án

  • Bài tập Khoa học tự nhiên 9 Kim loại

  • Đề cương ôn tập học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 phần Hóa học

  • Công thức tính hiệu suất phản ứng hóa học

🖼️

Hóa 9 - Giải Hoá 9

  • Đề cương ôn tập học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 phần Hóa học

  • Bài tập Khoa học tự nhiên 9 Kim loại

  • Bài tập hóa 9 hợp kim sắt gang thép

  • 20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa lớp 9

  • Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

  • Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bản tường trình hóa học 9 bài 33

  • Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

  • Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 9 năm học 2014 - 2015 huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Bản tường trình Hóa học 9 bài 23

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

  • Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa lớp 9

Xem thêm

Từ khóa » Viet Phuong Trinh Hoa Hoc Lop 9