Viết Phương Trình Hóa Học Thực Hiện Dãy Chuyển Hóa Lớp 9

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 9 Hóa 9 - Giải Hoá 9 Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9Giải hóa 9 bài 24Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bài 24 Ôn tập học kì 1 Hóa 9

Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh hoàn thành tốt chuỗi phản ứng hóa học lớp 9 bài 24 bài tập số 1 sách giáo khoa hóa 9 trang 71. Ngoài ra tài liệu còn cung cấp cho các em một số bài tập vận dụng liên quan đến dãy chuyển hóa lớp 9, giúp các em học tốt Hóa 9 hơn.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

  • Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
  • Axit sunfuric đặc nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng
  • Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc 98 thu được Oleum có công thức dạng
  • Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
  • Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4
  • Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là

Bài 1 trang 71 SGK Hóa 9 Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau đây:

a) Fe \overset{(1)}{\rightarrow}\(\overset{(1)}{\rightarrow}\) FeCl3 \overset{(2)}{\rightarrow}\(\overset{(2)}{\rightarrow}\) Fe(OH)3 \overset{(3)}{\rightarrow}\(\overset{(3)}{\rightarrow}\) Fe2(SO4)3 \overset{(4)}{\rightarrow}\(\overset{(4)}{\rightarrow}\) FeCl3

b) Fe(NO3)3 \overset{(1)}{\rightarrow}\(\overset{(1)}{\rightarrow}\) Fe(OH)3 \overset{(2)}{\rightarrow}\(\overset{(2)}{\rightarrow}\) Fe2O3 \overset{(3)}{\rightarrow}\(\overset{(3)}{\rightarrow}\) Fe \overset{(4)}{\rightarrow}\(\overset{(4)}{\rightarrow}\) FeCl2 \overset{(4)}{\rightarrow}\(\overset{(4)}{\rightarrow}\) Fe(OH)2

Phương pháp giải bài tập

Nắm chắc tính chất hóa học của kim loại Fe 

  • Tác dụng với phi kim

Với oxi: 3Fe + 2O2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)Fe3O4

Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim, Cl2, S, O2,...

  • Tác dụng với dung dịch axit

Tác dụng với với HCl, H2SO4 loãng

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc:

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguội

  • Tác dụng với dung dịch muối

Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Phương trình hóa học:

a) 

(1) Fe + 3Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2FeCl3 

(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3  + 3NaCl

(3) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2FeCl3

b) 

(1) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3

(2) 2Fe(OH)3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Fe2O3 + 3H2O

(3) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

(4) Fe + 2HCl →  FeCl2 + H2

(5) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. CaCl2 → NaCl → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaCl2 → NaCl 

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1)CaCl2 + Na2CO3→  NaCl + CaCO3 

2) NaCl \overset{đpnc}{\rightarrow}\(\overset{đpnc}{\rightarrow}\) Na + Cl2

3) 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O

4) 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCl2 + CaCO3 + 2HClO

5) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

6) CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

Câu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

(1) S + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) SO2

(2) SO2 + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) SO3

(3) SO3 + H2O → H2SO4

(4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O

(5) SO2 + H2O→ H2SO3

(6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O

(7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2

Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

Fe + 2HCl →  FeCl2 + H2

FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl

Fe(OH)2 + H2SO4 →  FeSO4 + H2

FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4

4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2

2 Fe + 3 Cl2 → 2 FeCl3

FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaCl

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O

Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

3Fe + 2O2  → Fe3O4

Câu 4. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

2) 2SO2 + O2 → 2SO3

3) SO3 + H2O → H2SO4

4) H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2

5) ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4

6) Zn(OH)2 → ZnO + H2O

Câu 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → clorua vôi

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) MnO2 + 4HCl \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) MnO2 + Cl2 + H2O

2) 3Cl2 + 6KOH(đặc) \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 5KCl + KClO3 + 3H2O

3) KClO3\overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) KCl + 3O2

4) KCl(rắn) + H2SO4 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 2HCl + K2SO4 

5) 4HCl + MnO2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) MnO2 + Cl2 + H2O

6) Cl2 + Ca(OH)2\overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) CaOCl2 + H2O

Câu 6. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

3) NaAlO2 + 2H2O → NaOH + Al(OH)3

4) 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2

5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4

6) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl

Câu 7. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

2) 2SO2 + O2 → 2SO3

3) SO3 + H2O → H2SO4

4) H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2

5) ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4

6) Zn(OH)2 → ZnO + H2

Câu 8. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaOH → NaCl → NaOH → Na → NaH → NaOH → NaCl + NaOCl

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

3) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3

4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH + 2H2O

5) NaOH + HCl → NaCl + H2O

6) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

7) 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O

8) 2Na + H2 → 2NaH

9) NaH + H2O → NaOH + H2

10) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaOCl + H2O

Câu 9. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Al → Al2O3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 → Al2O3 → Na[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 → KAl(SO4)2.12H2O

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

1) 4Al + 3O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2Al2O3

2) Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O

3) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4NO3

4) Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]

5) K[Al(OH)4] + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3

6) 2Al(OH)3 → 2Al2O3 + 3H2O

7) Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]

8) 2K[Al(OH)4] + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O

9) Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O → 2KAl(SO4)2.12H2O

Câu 10. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Fe → FeCl3  → Fe(OH)3  → Fe2O3 →  Fe2(SO4)3  → FeSO4  → Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → FeO

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4

FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 

Fe(OH)2 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O

2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2

2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2

Câu 11. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Mg → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4 → MgCO3 → Mg(HCO3)2

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

(1) 2Mg + O2 → 2MgO

(2) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2

3) MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl

4) Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3

5) Mg(OH)2 → MgO + H2O

6) MgO + Na2SO4 → MgSO4 + H2O

7) MgSO4 + Na2CO3 → MgCO3 + Na2SO4

8) MgCO3 + CO2+ H2O → Mg(HCO3)2

Câu 12. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl.

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

Na + H2O → NaOH + H2↑

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H­2O + CO2↑

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl.

Câu 13. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Ba → BaO → Ba(OH)2 → BaCO3 → BaO → BaCl2

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học

(1) 2Ba + O2→ 2BaO

(2) BaO + H2O→ Ba(OH)2

(3) Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O

(4) BaCO3→ BaO + CO2.

(5) BaO + 2HCl→ BaCl2 + H2O.

(6) BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl

.............................................

>> Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan: 

  • Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9
  • Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án

Ngoài tài liệu trên, các bạn học sinh còn có thể tham khảo các Trắc nghiệm Hóa học 9, Giải sách bài tập Hóa 9, Giải bài tập Hóa học 9 được cập nhật liên tục trên VnDoc để học tốt Hóa 9 hơn.

Ngoài ra, để chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 9 sắp tới, mời các bạn tham khảo chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 9 với đầy đủ các môn giúp các em làm quen với nhiều đề thi khác nhau.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết 55 68.924 Bài viết đã được lưu
  • Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Phương Tuyết
  • Nhóm: VnDoc.com
  • Ngày: 21/12/2023
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9 Giải hóa 9 bài 24 Bài 24 Ôn tập học kì 1 Hóa 9Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi

Tham khảo thêm

  • Chứng minh 3 điểm thẳng hàng trong đường tròn

  • Bài tập hóa học lớp 9 chương 1: Các hợp chất vô cơ

  • Phản ứng tráng gương là gì? Các chất tham gia phản ứng tráng gương

  • Công thức tính hiệu suất phản ứng hóa học

  • Công thức tính nồng độ đương lượng

  • Bản tường trình hóa học 9 bài 6

  • Hóa học lớp 9: Nhận biết - Phân biệt các chất

  • TOP 15 Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 có đáp án

  • Phản ứng tráng gương của glucozơ

  • Công thức tính hiệu suất phản ứng hóa học

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Chuyên đề: CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

  • TOP 15 Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 có đáp án

  • Bản tường trình hóa học 9 bài 6

  • Tính chất hóa học Oxit Bazơ

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online

  • Oxit lưỡng tính là gì? Các oxit lưỡng tính

  • Công thức tính nồng độ đương lượng

  • Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?

  • Mẫu đơn xin học thêm

  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

Xem thêm
  • Lớp 9 Lớp 9

  • Hóa 9 - Giải Hoá 9 Hóa 9 - Giải Hoá 9

🖼️

Hóa 9 - Giải Hoá 9

  • Phản ứng tráng gương của glucozơ

  • Phản ứng tráng gương là gì? Các chất tham gia phản ứng tráng gương

  • Công thức tính hiệu suất phản ứng hóa học

  • Bài tập hóa học lớp 9 chương 1: Các hợp chất vô cơ

  • Công thức tính nồng độ đương lượng

  • TOP 15 Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 có đáp án

Xem thêm

Từ khóa » Cách Viết Pthh Lớp 9