Việt Quất: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch việt quất VI EN việt quấtviệt quấtTranslate
việt quất, ổi Đọc thêm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghe: việt quất
việt quấtCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: việt quất
- việt – writing
- quất – smack
Từ đồng nghĩa: việt quất
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt đặc biệt- 1termly
- 2clubs
- 3exceptionally
- 4prosthodontics
- 5rye
Ví dụ sử dụng: việt quất | |
---|---|
Có thể nói gì về tài viết văn của Ê-xê-chi-ên cũng như tính kinh điển và tính xác thực của sách Ê-xê-chi-ên? | What can be said about Ezekiel’s writership as well as the canonicity and authenticity of the book of Ezekiel? |
Cho biết tôi đang viết một bài luận. | Said I was writing an essay. |
Anh ấy đã viết một lá thư giải quyết vấn đề với tất cả sự nghiêm túc. | He wrote a letter dealing with the matter in all seriousness. |
Frédéric Chopin viết sáng tác đầu tiên của mình năm bảy tuổi. | Frédéric Chopin wrote his first composition at age seven. |
Tôi cực kỳ không quan tâm đến những gì được viết trên nhiều tờ báo. | I'm supremely uninterested as to what is written in many of the newspapers. |
Tôi thường tự hỏi tại sao cả thế giới lại dễ bị khái quát hóa như vậy. | I often wonder why the whole world is so prone to generalise. |
Tôi đã thực hiện một số thí nghiệm tâm lý, nhưng trong tâm trí tôi vẫn đang viết một vở nhạc kịch Broadway tuyệt vời của mình. | I've done some psych experiments, but in my mind I'm still about to write my great Broadway musical. |
các bài viết được đóng gói trên 100 miếng vào bộ phim polyethylene với bao bì tiếp theo vào các hộp carton. | Articles are packed on 100 pieces into the polyethylene film with the subsequent packing into the carton boxes. |
Ôi, Margaret! bài viết đi ra lúc năm - bạn sẽ viết nó, phải không? | Oh, Margaret! the post goes out at five-you will write by it, won't you? |
AIDS là từ viết tắt của Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải. | AIDS is an acronym for Acquired Immune Deficiency Syndrome . |
Anh ta đưa cho tôi một cuốn sách nhỏ, thưa ngài, để học thuộc lòng, với tất cả các nhiệm vụ của tôi được viết trong đó - một bài giáo lý thông thường! | He gave me a little book, sir, to learn off by heart, with all my duties written in it-a regular catechism! |
Phái đoàn Canada đã trình bày cuộc họp với một bản tóm tắt của bài viết kỹ thuật mà họ đã đệ trình và mời thêm ý kiến và đề xuất về các vấn đề được nêu ra. | The delegation of Canada presented the meeting with a summary of the technical paper it had submitted and invited further comments and suggestions on the issues raised. |
Mẹ bạn đã viết thư cho tôi rằng bạn có khả năng bị cảm lạnh. | Your mother has written to me that you are liable to colds. |
Tôi nói tôi muốn một mẫu viết từ Rusty. | I said I want a writing sample from Rusty. |
Sáu dòng tóm tắt những thành tựu của ông trong kiến trúc và viết sai tên của hai tòa nhà tốt nhất của ông. | Six lines summarized his achievements in architecture and misspelled the names of his two best buildings. |
Những người bạn ở quê nhà, trước sự xúi giục của các tờ báo, đã bắt đầu viết chúng. | Friends in their home towns, at the instigation of the papers, were beginning to write them. |
Để có danh sách đầy đủ hơn về các coumarin được sử dụng làm dược phẩm và thuốc diệt loài gặm nhấm, hãy xem bài viết chính về 4-hydroxycoumarins. | For a more complete list of coumarins used as pharmaceuticals and rodenticides, see the main article on 4-hydroxycoumarins. |
Waters là một chuyên gia viết thư, với bộ sưu tập hơn 8.000 cuốn sách. | Waters is a bibliophile, with a collection of over 8,000 books. |
Vũ khí hủy diệt toán học là một cuốn sách năm 2016 của Mỹ về tác động xã hội của các thuật toán, được viết bởi Cathy O'Neil. | Weapons of Math Destruction is a 2016 American book about the societal impact of algorithms, written by Cathy O'Neil. |
Trong những năm 1900 và 1910, nhà thơ, nhà văn và nhà viết tiểu luận người Anh-Canada Marjorie Pickthall là cộng tác viên thường xuyên cho Tạp chí Thế kỷ. | During the 1900s and 1910s the Anglo-Canadian poet, story writer and essayist Marjorie Pickthall was a regular contributor to The Century Magazine. |
Ngoài việc viết lách, Dreher còn là một nhà tâm lý học lâm sàng trong lĩnh vực hành nghề tư nhân, tốt nghiệp đầu tiên tại Đại học Wellesley, sau đó lấy bằng Tiến sĩ. trong tâm lý học từ Đại học Purdue. | In addition to writing, Dreher was a clinical psychologist in private practice, graduating first from Wellesley College, then gaining a Ph.D. in psychology from Purdue University. |
Nguyên tắc hành động có thể được khái quát hơn nữa. | The action principle can be generalized still further. |
Một nhóm từ Hiệp hội Phương Đông Đức do Robert Koldewey dẫn đầu đã tiến hành cuộc khai quật khảo cổ học khoa học đầu tiên tại Babylon. | A team from the German Oriental Society led by Robert Koldewey conducted the first scientific archaeological excavations at Babylon. |
Phích cắm loại 21 được khai quật có hai chân hình chữ nhật, các tâm cách nhau 19 mm. | The unearthed type 21 plug has two rectangular pins, with centres 19 mm apart. |
Mối quan hệ giữa ba sách phúc âm khái quát vượt ra ngoài sự giống nhau về quan điểm. | The relationship among the three synoptic gospels goes beyond mere similarity in viewpoint. |
Động cơ phản lực cánh quạt là động cơ tuabin dẫn động một cánh quạt máy bay. | A turboprop engine is a turbine engine that drives an aircraft propeller. |
Một cuộc khai quật của chương trình truyền hình Time Team vào năm 2002 đã phát hiện ra một hố chôn cất có khắc chữ của thần Viridius. | An excavation by television programme Time Team in 2002 revealed a cist burial bearing an inscription to the god Viridius. |
DPV thường bao gồm một vỏ kín nước chịu áp suất có chứa một động cơ điện chạy bằng pin, dẫn động một cánh quạt. | A DPV usually consists of a pressure-resistant watertight casing containing a battery-powered electric motor, which drives a propeller. |
Cùng thời điểm với biệt thự La Mã vĩ đại đang được khai quật tại Nghĩa trang Đồi Durley, một biệt thự thứ hai nhỏ hơn đã được phát hiện trong quá trình xây dựng Nhà máy Sôcôla Somerdale của Fry. | At the same time as the grand Roman villa was being excavated at Durley Hill Cemetery, a second smaller villa was discovered during the construction of Fry's Somerdale Chocolate Factory. |
Ảnh hưởng của nền kinh tế quạt của Trung Quốc vượt ra ngoài tiêu dùng vật chất và kết hợp cả tiêu thụ vật chất văn hóa và chính trị. | The influence of China's fan economy extends beyond physical consumption and incorporates the consumption of cultural and political material as well. |
Từ khóa » Cây Việt Quất Trong Tiếng Anh
-
"Việt Quất" Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
"Quả Việt Quất" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa & Ví Dụ
-
Việt Quất In English - Blueberry - Glosbe Dictionary
-
Việt Quất Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
VIỆT QUẤT. Việt Quất, Tên Tiếng Anh Là Blueberry Là Một Loại Quả ...
-
Việt Quất, Tên Tiếng Anh Là Blueberry Là Một Loại Quả Thuộc Giống Họ ...
-
QUẢ VIỆT QUẤT In English Translation - Tr-ex
-
Quả Việt Quất Tiếng Anh Là Gì? - Bierelarue
-
Top 20 Việt Quất Trong Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
Quả Việt Quất Tiếng Anh Là Gì - R
-
Pin On Việt Quất Tiếng Anh Là Gì, 50 Languages
-
Quả Việt Quất Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa & Ví Dụ