Viết Số Bằng Chữ Trong Tiếng Trung Khi Viết Các Số Tiền Trong Hoá đơn ...
Có thể bạn quan tâm
Trước khi tìm hiểu về phần này mình hoàn toàn không hiểu và cũng hoàn toàn không biết cách người ta viết bằng chữ các con số đọc hoá đơn hoặc các số tiền trong các hợp đồng hoàn toàn mù tịt. Hôm nay tìm hiểu một số site Trung Quốc có hướng dẫn phần này, cảm nhận rất hữu ích và cũng không quá khó nên chia sẻ cho mọi người cùng biết.
Phần “bằng chữ” trong tiếng Việt, tiếng trung gọi là “大写” hay tiếng anh “In words” là phần chúng ta thường rất hay gặp khi viết hoá đơn và viết số tiền trong các hợp đồng. Đối với tiếng Việt và Tiếng anh thường chúng ta không gặp quá nhiều khó khăn vì đọc thế nào thì viết xuống như vậy. Nhưng đối với tiếng trung khi viết số bằng chữ thì mặc dù cách đọc vẫn giống như khi chúng ta đọc một số bình thường, nhưng khi viết ra bằng chữ thì lại hoàn toàn khác biệt.
Ví dụ với số tiền: 2.313.401.292 VND
Bằng chữ (大写):贰拾叁亿壹仟叁佰肆拾万壹仟贰佰玖拾贰越南盾
Vậy quy tắc viết bằng chữ các con số trong Tiếng trung là như thế nào? Mời các bạn xem bảng sau:
Số Ả rập (阿拉伯数字) | Số viết thường (小写数字) | Bằng chữ (大写数字) |
0 | 〇 | 零(líng) |
1 | 一 | 壹(yī) |
2 | 二 | 贰(èr) |
3 | 三 | 叁(sān) |
4 | 四 | 肆(sì) |
5 | 五 | 伍(wǔ) |
6 | 六 | 陆(liù) |
7 | 七 | 柒(qī) |
8 | 八 | 捌(bā) |
9 | 九 | 玖(jiǔ) |
10 | 十 | 拾(shí) |
20 | 二十/廿 | 贰拾/念(èrshí/niàn) |
30 | 三十/卅 | 叁拾(sānshí/sà) |
40 | 四十/卌 | 肆拾(sìshí/xì) |
100 | 一百 | 壹佰(yī)bǎi |
1000 | 一千 | 壹仟(yī)qiān |
10000 | 一万 | 壹万(ýī)wàn |
100000000 | 一亿 | 壹亿(yī)yì |
Quan sát bảng trên chúng ta có thể thấy về cách đọc các chữ số thì hoàn toàn không có gì thay đổi (nếu các bạn chưa biết cách đọc các con số lớn xin vui lòng xem bài trước), tuy nhiên mặt chữ thì lại hoàn toàn khác biệt. Cho nên quan trọng nhất có lẽ là chúng ta phải nhớ được mặt chữ khi viết ra của các con số. Sau đây mình sẽ đánh ngẫu nhiên một số con số lớn để chúng ta thực hành( mình đã đặt dấu chấm để dễ theo dõi):
56.7890 VNĐ -> Bằng chữ (大写): 伍拾陆仟.柒捌佰玖拾越南盾
9515.4321 VNĐ ->Bằng chữ (大写): 玖仟伍佰拾伍万.肆仟叁佰贰拾壹越南盾
3.0050.0000 VNĐ -> Bằng chữ (大写): 叁亿.伍拾万越南盾
807.9211.0822 VNĐ -> Bằng chữ (大写): 捌佰柒亿.玖仟贰佰拾壹万.捌佰贰拾贰越南盾
Prepared by: levanphucblog
Share this:
Related
Từ khóa » Cách Ghi Số Tiền Bằng Tiếng Trung
-
Đơn Vị Tiền Và Số Tiền Trong Tiếng Trung: - Gia Sư Hoa Văn
-
Cách đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Đơn Giản & Chính Xác Nhất
-
Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Cực Đơn Giản - SHZ
-
Học Cách Viết Số Tiền Trong Tiếng Trung Quốc
-
Cách Viết Số Tiền Trong Tiếng Trung
-
Cách đọc Giá Tiền, Số Tiền Trong Tiếng Trung Quốc Chuẩn Xác Nhất!
-
Cách Viết Số Tiền Bằng Chữ Trong Tiếng Trung
-
Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung - Fast Winner
-
MÁCH BẠN CÁCH ĐỌC SỐ TIỀN TRONG TIẾNG TRUNG
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Viết Số Bằng Chữ Hán Trong Hóa đơn Hợp đồng Tiếng Trung
-
Viết Số Bằng Chữ Tiếng Trung Khi Viết Hoá đơn, Hợp đồng
-
Cách đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung